Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on tap thi HK 1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1: Bài 1:Tìm tập xác định của hàm số: a). y. x 1 2 x2  5x  3. y. 3x  1 x3  4 x. b) Bài 2: Xét tính chẵn , lẻ của hàm số: 3 a) y  f ( x) 4 x  1. c) y  x  5 . 4  2x. x. y. 4x  2. d). 2 c) y  f ( x) x(3  2 x ). 3 4 2 b) y  f ( x)  2 x  x d) y  f ( x ) 5 x  2 x  1 Bài 3: Xác định a, b sao cho đồ thị của hàm số y=ax+b. a) Đi qua hai điểm A(3,  2) và B ( 1, 4) . Vẽ đường thẳng tìm được. b) Đi qua hai điểm A '(2, 0) và B '(  1, 3) . Vẽ đường thẳng tìm được. 2 Bài 4: Cho hàm số y x  4 x  m có đồ thị là (P). a) Tìm m để (P) qua điểm A(  2,  3) . b) Khảo sát và vẽ (P). Bài 5: Giải các phương trình a). 2 x  7 x  1. 2 b) | x  8 x  7 |2 x  9. c). 2 x  3 x  3. 4 x  5  3x2  4 x  2 Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;  2), B (0;  4) và C (3; 2)    a) Tìm tọa độ của các vectơ AB , AC , BC . d). b) Tìm tọa độ trung điểm I của AB.  Trọng  tâm G của tam giác ABC c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM 2 AB  3 AC d) Tìm tọa độ N sao cho ABCN là hình bình hành. Đề 2: Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số. y. 2x 1 (2 x  1)( x  3). y. 2x  3 2 x  x 1. a). b) Bài 2: Xét tính chẵn , lẻ của hàm số: 2 a) y  f ( x )  3x  1. c) y  x  2  2 x  6. y d). 2x  1 5 x.  x 1. c) y  f ( x )  1  x  1  x. 3 b) y  f ( x) | x | .x  x d) y  f ( x )  4  x  Bài 3: Xác định a, b sao cho đồ thị (d) của hàm số y=ax+b. a) Đi qua hai điểm A(1;1) và song song với đt (  ) : y 3x  2 . b) Vẽ đường thẳng tìm được. 2 Bài 4: Cho hàm số y x  bx  c có đồ thị là (P). a) Tìm a,b để (P) có đỉnh là S (  1;  4) . b) Khảo sát và vẽ (P).. 4 x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: Giải các phương trình a). 3 x  1 2 x  5. c). 5 x  3 3 x  7. 7 x  2  2 x 2  3x  4 Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(  1; 2), B(1; 4) và C (3;1) . Xác định độ của     AM  2 BM  5CM 0 . a) Điểm M sao cho:   b) Điểm N sao cho: 3 NA 2 NB . c) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) | 2 x  1|| x  7 |. d). 5 sin x  13 và cos x  0 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc x. Bài 7: Biết Đề 3: Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số. y. 7x 2 x  2x  5. y 1 b). a) Bài 2: Xét tính chẵn , lẻ của hàm số:. y  f ( x) . 1 x x 3. x2 1 2( x 2  5). 2 a) b) y  f ( x)  x  1  x  2  2  x Bài 3: Xác định a, b sao cho đồ thị (d) của hàm số y=ax+b. a) Đi qua hai điểm A(2;3) và song song với trục tung. b) Đi qua hai điểm B (  1;  2) và song song với trục hoành. 2 Bài 4: Cho hàm số y x  2 x  3 có đồ thị là (P) a) Khảo sát và vẽ (P).. b) Gọi (d) là đồ thị của hàm số y x  3 . Vẽ (d) và xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 5: Giải các phương trình a). x 2  6 x  2  4 0. 2 b) |  x  7 |x  4 x  3. c) 2 x  x  1 12. 6 x  x 2  5 6 Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho M (2;1), N (2;  1) và P (2;3) . Xác định tọa độ d) 2 x . a) Điểm Q để MNPQ là hình bình hành. b) Tâm I của hình bình hành MNPQ. c) Điểm R để MRPN là hình bình hành. Bài 7: Biết. cos x . 3 5 và sin x  0 . Tính giá trị của biểu thức P sin 2 x  5 cos 2 x  9 tan x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×