Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.18 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG
<b>I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>1) Xét ví dụ</b>
a. - Mẹ đi làm rồi à ?
b) - Con nín <b>đi !</b>
c) Thương <b>thay cũng một kiếp người</b>
Khéo <b>thay mang lấy sắc tài làm chi !</b>
Mẹ đi làm rồi
Từ à có tác dụng tạo
câu nghi vấn
Con nín
Từ đi có tác dụng tạo
câu cầu khiến
Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
Từ thay dùng
để tạo kiểu
câu cảm thán
Em chào cô
Câu nghi vấn
Câu trần thuật
Câu cầu khiến
Câu trần thuật
Câu cảm thán
Câu trần thuật
Các từ à, đi, thay có tác dụng tạo các kiểu câu theo mục đích nói
Từ ạ thể hiện thái độ tơn trọng lễ phép của người nói
* Chức năng của tình thái từ
Tạo ra các kiểu câu theo mục
đích nói như câu cầu khiến, câu
nghi vấn, câu cảm thán
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Ví dụ <sub>- U bán con thật đấy ư?</sub>
- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
- Ai đã làm việc này hả?
* Các loại tình thái từ thường gặp
Ví dụ <sub>- U bán con thật đấy </sub><sub>ư</sub><sub>?</sub>
- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
- Anh đi cùng tôi chứ?
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Ví dụ
- Này u ăn đi! U ăn khoai đi để lấy sữa cho em nó
bú.
-Em khơng! Nào! Em khơng cho bán chị Tí! Nào!
-Mẹ cho con đi với
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Ví dụ
- Này u ăn đi! U ăn khoai đi để lấy sữa cho em nó
bú.
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Ví dụ
-Sướng vui thay, miền Bác của ta (Tố Hữu)
- Ồ tất cả của ta đây sướng thật ( Tố Hữu)
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
Ví dụ
* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
Ví dụ: - Em đừng khóc nữa mà.
- Kiếp ai cũng thế thôi cụ ạ.
- Con muốn làm thêm bài tập cơ!
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, ma, nhé, ạ
Ví dụ: - Em đừng khóc nữa mà.
- Kiếp ai cũng thế thôi cụ ạ.
- Con muốn làm thêm bài tập cơ!
- Thầy đã dặn các em rồi cơ mà
* Phân biệt một số từ tình thái và khơng phải tình thái từ
Ai <b>mà </b>biết được việc ấy
Tôi đã bảo anh rồi <b>mà</b>!
Cậu phải lo làm <b>mà</b> ăn chứ đừng để đi xin
Trợ từ
Tình thái từ
Quan hệ từ
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ
1)Ví dụ
Bạn chưa về à? Hỏi thân mật. bằng vai nhau
Thầy mệt ạ Hỏi kính trọng, người vai dưới đối với
người bề trên
Bạn giúp tôi một
tay nhé
Cầu khiến thân mật, bằng vai
Bác giúp cháu một
tay ạ
Ví dụ:
- Cháu chào ông.
- Con làm bài rồi.
- Mẹ ơi, con đi chơi một lát.
Ví dụ:
- Cháu chào ơng ạ.
- Con làm bài rồi ạ.
- Mẹ ơi, con đi chơi một lát nhé.