Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Mo rong von tu Y chi nghi luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.Kiểm tra bài cũ: a.Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng “Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.” Là nghĩa của từ nào dưới đây?  Kiên trì x  Nghị lực  Kiên cố.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Câu tục ngữ nào khuyên chúng ta : Đừng sợ vất vả, gian nan. Gian nan vất vả thử thách con người, giúp con người vững vàng, cứng cỏi hơn.. ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2008 Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Họat động nhóm 4 ( Học sinh sử dụng từ điển Tiếng việt học sinh để làm bài) Tìm các từ a/ Nói lên ý chí, nghị lực của con người Mẫu: quyết chí. b/ Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người Mẫu: khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> •. a/ Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người:. •. Bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chí, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung.... •.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> • b/ Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: • Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Họat động nhóm đôi Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1: a/ Từ thuộc nhóm a. b/ Từ thuộc nhóm b..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Họat động cá nhân.. Viết một đọan văn ngắn nói về một người do có ý chí nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cao Bá Quát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo sư Hốc - king.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê-ô nác-đô đa Vin-xi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố:. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi trò chơi “Hái hoa dân chủ”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết học kết thúc . Chúc thầy cô và các em vui vẻ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×