Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai toan va thuat toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.36 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP. BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN LỚP 10C01 Đà Nẵng, 10/2008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mô tả thuật bài toán sau t kê hoặc sơ. Bài tập Cho N và dãy số a1,...an, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đó Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy số B1: Nhập N và dãy a1,…, aN;. Nhập N và dãy a1,…,aN. B2: Min  a1; i  2;. Min  a1 ; i  2. B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc; B4: B4.1: Nếu ai < Min thì Min  ai; B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.. Đ Đưa ra Min rồi kết thúc. i>N?. S Min>ai?. Đ Min  ai; i  i + 1;. S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổng các số có giá trị là chẵn B1: Nhập N và dãy a1,…, aN;. Nhập N và dãy a1,…,aN. B2: Tong  0; i  1;. Tong 0 ; i  1. B3: Nếu i > N thì đưa ra Tong rồi kết thúc; B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.. Đ Đưa ra Tong rồi kết thúc. i>N?. S S ai chẵn? Đ TongTong+ai; i  i + 1;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đếm các số có giá trị chẵn B1: Nhập N và dãy a1,…, aN;. Nhập N và dãy a1,…,aN. B2: Dem  0; i  1;. Dem 0 ; i  1. B3: Nếu i > N thì. Đ. đưa ra Dem rồi kết thúc; B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Dem  Dem + 1; B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.. Đưa ra Tong rồi kết thúc. i>N?. S S ai chẵn? Đ DemDem+1; i  i + 1;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mô tả thuật bài toán sau t kê hoặc sơ. Bài tập làm thêm Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn và tính tổng các số có giá trị là lẻ Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính trung bình cộng các số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đếm các số có giá trị chẵn và lẻ Nhập N và dãy a1,…,aN. B1: Nhập N và dãy a1,…, aN; B2: Sc  0; i  1;. Sl  0;. B3: Nếu i > N thì đưa ra Sc và Sl rồi kết thúc; B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Sc  Sc + ai; Ngượi lại, SlSl + ai; B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.. Dem 0 ; i  1 Đ Đưa ra Sc và Sl rồi kết thúc. i>N?. S Đ Ai chẵn?. SlSl+1;. S. ScSc+1;. i  i + 1;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TBC các số có giá trị là chẵn B1: Nhập N và dãy a1,…, aN; B2: S  0; i  1;. Nhập N và dãy a1,…,aN. d  0;. B3: Nếu i > N thì đưa ra Tong rồi kết thúc; B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.. Tong 0 ; i  1 Đ Đưa ra Tong rồi kết thúc. i>N?. S S ai chẵn? Đ TongTong+ai; i  i + 1;.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×