Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài 4: Bài Toán Và Thuật Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.84 KB, 4 trang )

Giáo án Tin học 10
Tit 10: Tiết 1 Ngy 09/09/08
Đ 4. BI TON V THUT TON

I. Mục đích, yêu cầu
1. V kin thc :
- Bit khỏi nim bi toỏn v thut toỏn, cỏc tớnh cht ca thut toỏn.
- Hiu cỏch biu din thut toỏn bng s khi v bng lit kờ cỏc bc;
- Hiu mt s thut toỏn thụng dng.
2.K nng:
Xõy dng c thut toỏn gii mt s bi toỏn n gin bng s khi hoc lit kờ cỏc bc.
3. V thỏi :
Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong h thng kin
thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa.
II. Phng phỏp, phng tin dy hc
- Phng phỏp: S dng cỏc phng phỏp, dy hc c bn sau mt cỏch linh hat nhm giỳp hc
sinh tỡm tũi,phỏt hin,chim lnh tri thc. Gi m vn ỏp, tho lun. Phỏt hin v gii quyt vn . an
xen hot ng nhúm.
- Phng tin: Bng ph, cỏc phiu hc tp, v mỏy chiu projector.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp, kim tra s s;
2. Kim tra bi c :
Cõu 1: Nờu chc nng, thnh phn ca CPU?
Cõu 2: Nờu chc nng, thnh phn ca b nh trong Main Memory?
3. Tin trỡnh bi hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG BI DY
Hot ng 1: nh ngha
bi toỏn trong tin hc:
Hóy nờu mt s bi toỏn
trong toỏn hc m em thng
gp?


Từ đó đa ra khái niệm bài
toán trong tin học.
Khi giải 1 bài toán trên máy
tính ta cần quan tâm đén 2
yếu tố:
- Nhập vào máy tính thông
tin gì? Input?
! HS tho lun:
Vớ d:
-Bài toán: ax + b = 0
-Giải pt: ax
2
+ bx + c = 0
- Tìm BCNN, UCLN của 2
số nguyên dơng A và B.
-Kiểm tra tính nguyên tố
của một số nguyên dơng N
-Kiểm tra số N có phải là số
hoàn chỉnh không?
..
Xỏc nh bi toỏn:
1.Khỏi nim bi toỏn:
Bi toỏn l mt vic no ú ta mun mỏy
tớnh thc hin.
Vớ d: Gii pt bc 2, qun lý nhõn viờn,
Khi gii bi toỏn cú 2 yu t:
+ a vo mỏy thụng tin gỡ?(Input)
+ Cn ly ra thụng tin gỡ?(Output)
Vỡ vy cn phi núi rừ Input v Output v
mi quan h gia Input v Output.

Cỏc bi toỏn c cu to bi 2 thnh
phn c bn:
+ Input: cỏc thụng tin ó cú.
+ Output: Cỏc thụng tin cn tỡm t Output.
THPT Anh Sơn I
1
Giáo án Tin học 10
- Nhận đợc thông tin gì từ
máy tính? Output?
- Mối quan hệ giữa 2 thành
phần này? ( tìm ra ý tởng để
giảI bài toán này?)

Hot ng 2:
? Lm th no tỡm ra
Output?
? Th no l thut toỏn
(Arithmetic)
Gv nhận xét và đa ra k/n thuậ
toán.
? Nờu cỏc bc gii bi toỏn?
Vớ d: Tỡm giỏ tr ln nht
ca mt dóy s nguyờn
A={a
1
, a
2
, , a
N
} gồm N

phần tử.
Vớ d: Mụ phng vic thc
hin thut toỏn trờn vi N =
11 và dãy:
A={3,5,6,1,7,2,9,13,14,18,6}
Phỏt phiu hc tp cỏc
nhúm tho lun, theo yờu
cu:
Xỏc nh 3 bc ca bi toỏn
+ xỏc nh bi toỏn.
+ í tng.
+ Thut toỏn.
Gv dùng máy chiếu để mô
phỏng thuật toán;
- Theo cách liệt kê
- Theo sơ đồ khối
- Chạy chơng trình cụ thể để
cho học sinh thấy.
+ Input:
+ Output:
+ í tng:
- Học sinh thảo luận
HS thảo luận theo nhóm.
đại diện nhóm trả lời các b-
ớc:
Input: N, dãy A
Output: giá trị Max =?
ý tởng:
-Khởi tạo Max=a
1

, i=2;
-Lần lợt i=
N,2
so sánh a
i
với giá trị Max; Nếu
a
i
>Max thì Max=a
i
;
HS thảo luận và trả lời.
HS quan sát
2. Khỏi nim thut toỏn:
Khái niệm:
Thut toỏn gii mt bi toỏn l mt dóy
hu hn cỏc thao tỏc c sp xp theo 1
trỡnh t xỏc nh sao cho sau khi thc hin
dóy thao tỏc y, t Input ca bi toỏn, ta
nhn ra Output cn tỡm.
Vớ d: Tỡm giỏ tr ln nht ca 1 dóy s
nguyờn.
Ta cú 3 bc thc hin nh sau:
+ Xỏc nh bi toỏn
+ í tng.
+ Thut toỏn
Thuật toán theo cách liệt kê các bớc:
Bớc 1: Nhập N, dãy A={a
1
,a

2
,.., a
N
}
Bớc 2: Maxa
1
; i 2;
Bớc 3: Nếu i>N thì đa ra giá trị Max và kết
thúc.
Bớc 4:
Bớc 4.1: Nếu a
i
> Max thì Maxa
i
;
Bớc 4.2: ii+1; và quay lại bớc 3
Sơ đồ khối nh sau:
THPT Anh Sơn I
2
Giáo án Tin học 10
? Làm thế nào để có đợc một
chơng trình hoàn chỉnh đúng
với yêu cầu thuật toán?
Gv nhận xét và đa ra các tính
chất của thuật toán.
Phân tích ví dụ của thuật
toán Tìm Max trên để Hs có
cái nhìn khái qoát hơn.
Hoạt động 3:
Bài tập trắc nghiệm;

Gv chuẩn bị 2 bài tập trắc
nghiệm, chiếu lên bảng.
Hs trả lời
HS quan sát và trả lời
Hng dn chi tit s khi, cỏc hỡnh
thoi, ch nht, ụ van, mi tờn.
Vớ d: Mụ phng vic thc hin thut
toỏnvi N=8 v dóy s:
5,1,4,7,6,3,15,11
Ds 5 1 4 7 6 3 15 11
i 2 3 4 5 6 7 8 9
Ma
x
5 5 5 7 7 7 1
5
1
5
+ Lu bng bi lm ca hs.
Ta thy thut toỏn cú mt s tớnh cht
sau:
+ Tớnh dng: Thut toỏn phi kt thỳc
sau mt s hu hn ln thc hin cỏc thao
tỏc.
+ Tớnh xỏc nh: Sau mt s ln thc
hin thao tỏc, hoc l kt thỳc hoc xỏc
nh thc hin bc tip theo.
+ Tớnh ỳng n: Sau khi thut toỏn kt
thỳc, ta phi nhn c Output cn tỡm.
THPT Anh Sơn I
3

Giáo án Tin học 10
Hoạt động 4: Bài tập
Hoạt động GV Hoạt động HS
Cho một số nguyên dơng N và dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
},
a
i
là những số nguyên;
1. Tìm trên dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số
nguyên dơng.
2. Tìm trên dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số
nguyên âm.
3. Tìm trên dãy A={a

1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số
nguyên chẵn.
4. Tìm trên dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số
nguyên lẻ.
Hãy xác định bài toán trên, tìm ra ý tởng để giải bài
toán này?
* Xác định bài toán
Input:
Output:
* ý tởng:
* Thuật toán: (Liệt kê và sơ đồ khối)
Chia lớp học ra thành 4 nhóm; mỗi nhóm trả lời 1
câu hỏi vào trong phiếu trả lời?
Gv hớng dẫn:
- a
i
>=0 ; có nghiã là a
i
là những số dơng

- a
i
<0 ; có nghiã là a
i
là những số âm
- a
i
Mod 2= 0 ; có nghiã là a
i
là những số chẵn
- a
i
Mod 2 <>0 ; có nghiã là a
i
là những số lẻ
GV nhận xét.
HS quan sát bài tập, nhận phiếu và làm theo từng
nhóm.
HS Trả lời.
4. Cng c:
- Khái niệm bài toán, thuật toán;
- Các bớc thực hiện giải bài toán trên máy.
- Tìm ra ý tởng để giải bài toán
- Nêu các tính chất của thuật toán;
- Bài tập về nhà:
Cho một số nguyên dơng N và dãy A={a
1
,a
2
, ,a

N
}, a
i
là những số nguyên;
a. Tìm trên dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số nguyên chia hết cho 5;
b. Tìm trên dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} có bao nhiêu số nguyên chia hết cho 9;
c. Tìm giá trị nhỏ nhất (MIN) của dãy A={a
1
,a
2
, ,a
N
} ;
-----------------------------------------o0o----------------------------------------
THPT Anh Sơn I
4

×