Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Enterprise 1 Unit 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.59 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UNIT 9 Ngành Luật Kinh tế – Trung tâm Học liệu – ĐHTN Prepared by 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung chính        . Từ mới Danh từ đếm được Danh từ không đếm được I like >< I’d like Much – Many How much - How many Some – Any Lời yêu cầu lịch sự 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ mới  . Chủ đề: thức ăn và đồ uống Trang 109 – 120. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Danh từ đếm được / Countable Noun . . Có thể xác định số lượng bằng các đại lượng đo lường Có dạng số ít và số nhiều  . A book – two books; a car – ten cars … Ví dụ: a book, two books, ten files, an accountant, a strawberry, five strawberries. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Danh từ không đếm được / Uncountable Noun  . . Không thể xác định số lượng bằng các đại lượng đo lường Ví dụ: water, beer, sugar, gas, petrol, rice, cheese, bread … Chú ý:   . chỉ có dạng số ít, không có dạng số nhiều 1 DT số ít vẫn có thể là DT đếm được hoặc không đếm được Ví dụ:  . Sugar is very cheap. (DT không đếm được  DT số ít) A book provides us some useful information. (DT số ít; Số nhiều: books). 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Danh từ không đếm được / Uncountable Noun . Một số DT không đếm được:         . . Thức ăn: cheese, butter Chất lỏng và khí: gas, petrol, tea, Chất liệu: wood, wool, paper Information, News, Knowledge, Understanding Homework, Housework, Work Equipment, Furniture Money (#: DM, $, VND, ...) Các danh từ trừu tượng: advice, hope, belief, love. Luyện tập (trang 111) 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Từ chỉ số lượng: SOME, ANY . . . SOME: một chút, một ít, một vài Dùng trong câu khẳng định và câu đề nghị lịch sự Đứng trước DT số nhiều, đếm được và , DT không đếm được.  . . ANY Dùng trong câu phủ định và nghi vấn Đứng trước DT số nhiều, đếm được và DT không đếm được. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ chỉ số lượng: SOME, ANY . . . We need some answer phones. She wants some money. Would you like some coffee, please?. . . . We have not got any daughters. Do you want any money? Luyện tập (trang 114). 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Much – Many    . Nghĩa: nhiều Là từ chỉ số lượng Đứng trước danh từ Much + danh từ không đếm được  . . Much butter, much gas There is much sugar in the fridge.. Many + danh từ số nhiều, đếm được  . Many cars, many books There are many eggs in the fridge. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> How much – How many   . Hỏi về số lượng How much + danh từ không đếm được How many + danh từ số nhiều, đếm được  . How much milk is there in the fridge? How many oranges are there on the table?. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> How much – How many . . Cấu trúc đi với “there be” để hỏi về số lượng của sự vật tại 1 địa điểm cụ thể (thì hiện tại đơn giản) How much + danh từ không đếm được + is + there + trạng ngữ chỉ địa điểm? . . How much water is there in the fridge?. How many + danh từ số nhiều + are + there + trạng ngữ chỉ địa điểm? . How many books are there on the table? 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> How much – How many . . Cấu trúc đi với động từ thường (thì hiện tại đơn giản) How much/ How many + danh từ + do / does + chủ ngữ + động từ nguyên thể?    . . How How How How. much much many many. sugar do you want? sugar does Ms. Hoa buy? houses do her parents have? houses does his sister have?. Luyện tập (trang 114, 115) 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Động từ “like”  .  .   . Like (động từ): thích Được sử dụng như các động từ thường, phải thêm “s” vào sau like nếu chủ ngữ là số ít. Sau like, dùng danh từ hoặc động từ thêm đuôi “ing” Chỉ sở thích của người hoặc con vật (mang tính lâu dài, ổn định) I like orange juice. (like + danh từ) She likes oranges. He likes swimming. (like + động từ thêm đuôi ing) (swim: bơi lội) 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Động từ “would like”   . .  . Would like (động từ) Viết tắt là ‘d like Được sử dụng để đưa ra lời mời hoặc yêu cầu lịch sự Chỉ có 1 dạng “would like” duy nhất đi với tất cả các chủ ngữ (không phải biến đổi would like hay thêm s hoặc es vào sau động từ này) I would like a drink = I’d like a drink. She would like a drink = She’d like a drink. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Động từ “would like” . Đưa ra lời mời lịch sự    . . Would you like a biscuit? Yes, please. (No, thank you.) Would you like some candies? No, thank you.. Đưa ra yêu cầu lịch sự  . I’d like a big orange. She’d like a nice house. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I like >< I’d like . . I like …: chỉ sở thích nói chung, mang tính lâu dài, ổn định I’d like …: lời đề nghị, yêu cầu lịch sự    . . I like orange juice. I’d like orange juice. She likes fruit. She’d like fruit juice.. Luyện tập (trang 112, 113) 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lời đề nghị lịch sự Would like.   . Can I / Could I + động từ nguyên thể: Xin phép làm việc gì. . . Can I have a glass of water?. Can you / Could you + động từ nguyên thể: nhờ ai làm gì. .  . . I’d like some oranges. Would you like some cakes?. Can you give me the book? Can you give her some money?. Luyện tập (trang 117) 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập . Sách bài tập (trang 23 – 25). 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ghi nhớ .  .  . Danh từ đếm được: xác định được số lượng bằng các đại lượng đo lường >< Danh từ không đếm được I like: sở thích >< I’d like: lời đề nghị lịch sự Much/How much + danh từ không đếm được >< Many / How many + danh từ số nhiều, đếm được Some (+) ; Any (-) (?) Lời yêu cầu lịch sự:   . would like Can I / Could I … Can you / Could you …. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×