Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ly9tiet14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 07 Tiết : 14. Ngày soạn : 06/10/2012 Ngày dạy : /10/2012. Bài 12. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN I . Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng . - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi bếp điện , đèn điện, nồi cơm điện , quạt điện, máy bơm nướcm, động cơ điện hoạt động. -Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của 1 đoạn mạch. 2. Kĩ năng : - Vận dụng công thức : A = p.t = U .I. t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng 3. Thái độ : - Ham học hỏi, yêu thích môn học II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Tranh hình 13.1 (SGK) , 1 công tơ điện , bảng 1 (sgk/ 37 - Đọc bài và chuẩn bị các tài liệu liên quan. 2. Học sinh : - Làm bài tập ở nhà. - Đọc nội dung bài học. III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 9A1……….. 9A2…………. 9A3………….. 9A4………….. 2. Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra 15 phút Nêu ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện . Viết công thức tính công suất điện ? Từ đó phát biểu thành lời nội dung của công thức đó, nêu tên, đơn vị của từng đại lượng có trong công thức . 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động. Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 :Giới thiệu bài mới - Khi nào một vật có mang năng - HS lắng nghe lượng? Dòng điện có măng năng lượng không?  Bài mới. Hoạt động 2: Tìm hiểu năng lượng của dòng điện - Hoạt động cá nhân làm C1? - Hoạt động cá nhân, tham gia I.Điện năng  Trong các dụng cụ và thiết bị hình thảo luận ở lớp làm C1. 1. Dòng điện có mang năng - Qua ví dụ học sinh năm được lực : 13.1 dụng cụ hay thiết bị nào giúp dòng điện mang năng lượng vì - Năng lượng của dòng chúng ta thực hiện công ? có khả năng thực hiện công , điện gọi là điện năng . - Vậy dòng điện có mang năng cũng như có thể làm thay đổi C1 : lượng không cho ví dụ ? - Dòng điện thực hiện công Thông báo khái niệm nhiệt năng và nhiệt năng của vật. - Hoạt động cá nhân làm C3. cơ học : hoạt động của máy kết luận dòng điện mang năng - Quan sát bảng 1 (SGK) và khoan, máy bơm nước. lượng khai thác số liệu trong bảng . - Dòng điện cung cấp nhiệt năng : trong hoạt động của mỏ hàn , nồi cơm điện, bàn là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Hoạt động 3 : Tìm hiểu sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác - Treo bảng 1 yêu cầu học sinh thảo Hoạt động nhóm làm C2 . 2.Sự chuyển hoá điện năng luận theo nhóm làm C2 + Đại diện nhóm trình bày . thành các dạng năng lượng - Gọi đại diện các nhóm trình bày + Ghi kết quả vào bảng 1 khác kết quả nhóm mình - Thu thập thông tin của giáo 3. Kết luận viên, qua C2, C3 ghi kết luận Trang 38 (SGK) - Hoạt động cá nhân làm C3 ? vào vở .  Giáo viên uốn nắn sai sót. - Nhắc lại khái niệm hiệu suất của các máy cơ đơn giản, động cơ điện ( lớp 8)  Vậy tỉ số. Aích Atp. = H cũng được. áp dụng khi tính hiệu suất sử dụng điện năng . Hoạt động 4 : Tìm hiểu công của dòng điện , công thức tính và dụng cụ đo công của dòng điện - Thông báo về công của dòng điện - Thu thập thông tin ghi công II.Công của dòng điện : - Nêu mối quan hệ giữa công A và của dòng điện vào vở. 1. Công của dòng điện công suất . - Hoạt động cá nhân làm C4, - Công của dòng điện sản -Trình bày C5 trước lớp C5. ra trong 1 đoạn mạch là số đo *A = P.t ( áp dụng cho mọi cơ cấu - Ghi công thức tính công của lượng điện năng mà đoạn sinh công) dòng điện, đơn vị, tên các đại mạch đó tiêu thụ để chuyển * A = U. I . t ( tính công của dòng lượng vào vở. hoá thành các dạng năng điện) - Chỉ được công tơ điện để đo lượng khác . - Nêu tên, đơn vị đo từng đại lượng công của dòng điện ( lượng 2.Công thức tính công của trong công thức ? điện năng tiêu thụ.) dòng điện . - Giới thiệu đơn vị đo công của - Học sinh hiểu được mục A = p. t = U. I . t dòng điện là Kw. h  hướng dẫn đổi thông báo . + Số đếm của công ty tương KW. h ra J. ứng với lượng tăng thêm của Trong đó : + 1KW. h = 1000W . 3.600s = 6 số chỉ của công tơ . U đo bằng vôn (V); I đo 36.000.000J = 3,6. 10 J. + 1 số đếm ( số chỉ của công ty bằng Ampe (A) ; t đo bằng - Dụng cụ đo công của dòng điện tăng thêm 1 đơn vị ứng với giây ( s); A đo bằng Jun ( J) trong thực tế 1J = 1W . 1s = 1V . 1A . 1s - Đọc thông báo mục 3 và làm C6 ? lượng điện năng đã sử dụng là A 1Kw. h) + 1 số đếm của công tơ điện . + 1 số đếm của công tơ điện tương C4: P = = t ứng với lượng điện năng sử dụng là 3. Đo công của dòng điện bao nhiêu . - Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện . Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết, lượng điện năng đã được sử dụng kà 1 ki lô oát giờ : 1KW . h = 3 600.000 J = 3,6.106J Hoạt động 5: Vận dụng C7 . điện năng bóng đèn sử III.Vận dụng - Hướng dẫn hs làm C7,C8 dụng là: C7 . điện năng bóng đèn sử - Điện năng tiêu thụ dùng công A = p. t = 0,075. 4 = 0,3 Kw. h dụng là: thức nào? Số đếm của công tơ khi đó là A = p. t = 0,075. 4 = 0,3 Kw..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Công suất của bếp điện tính theo công thức nào?. 0,3 số . C8 : Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng A = p. t = 1,5Kw . h = 5,4 . 106 (J) Công suất của bếp điện . P=. A t. = 0,75Kw = 750. (KW) Cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian này P = U. I . P I=  3,41 (A) I. h Số đếm của công tơ khi đó là 0,3 số . C8 : Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng A = p. t = 1,5Kw . h = 5,4 . 106 (J) Công suất của bếp điện . P=. A t. = 0,75Kw = 750. (KW) Cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian này P = U. I  I =. IV. Củng cố : - Thế nào là công của dòng điện?Nêu công thức tính công của dòng điện? - Dòng điện có mang năng lượng không? - Đọc có thể em chưa biết? V. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập (SBT). - Xem bài mới: “Điện năng – công của dòng điện” - Chuẩn bị các dạng BT phần này ,  Sửa bài tập ở tiết sau. P  3,41 (A) I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×