Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTDKGKI TV LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN:……………………............ HỌC SINH LỚP:………………….. TRƯỜNG:………………………….. ĐIỂM. SỐ BÁO DANH. KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I () MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. ……/5đ I. CHÍNH TẢ: nghe – viết ( 15phút) Bài viết : “Cô giáo lớp em” ( Đầu bài và 2 khổ thơ sau: “ Cô dạy….. cô cho”, Sách tiếng việt 2 tập 1 trang 60) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm chính tả - Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định). - Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày không sạch sẽ ….. trừ 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. ……/5đ. II: TẬP LÀM VĂN: (25 phút) Viết 1 đoạn văn ( từ 4 - 5 câu) nói về cô giáo (hơặc thầy giáo )cũ của em.  Gợi ý: a. Cô giáo ( hoặc Thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ? b. Tình cảm của cô (hoặc Thầy) đối với học sinh như thế nào ? c. Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc Thầy)? d. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc Thầy giáo) như thế nào ? Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Đáp án bài: Đọc thầm Câu 1: - HS đánh dấu x vào 1 và 3 đạt 1 điểm. - Đánh vào 1 hoặc 3 đạt 0,5 điểm. Câu 2: HS đánh dấu vào 3 đạt 1 điểm. Câu 3: HS đánh dấu vào 2 (mở) đạt 1 điểm. Câu 4: HS đánh dấu vào 2 đạt 1 điểm. Câu 5: HS đặt câu hỏi đúng đạt 1 điểm. - Đặt câu hỏi đúng, đầu câu không viết hoa, cuối câu không ghi dấu chấm ( đạt 0,5 điểm). Đáp án Tập Làm Văn - HS dựa vào gợi ý viết được 1 đoạn văn từ 4 - 5 câu kể về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của mình. - Diễn đạt ràng, câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả nhiều, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.( 5 điểm) (*) Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà giám khảo cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0.5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌ TÊN:……………………............ HỌC SINH LỚP:…………………... SỐ BÁO DANH. KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I ( ) MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ. TRƯỜNG:………………………….. ĐIỂM. Bài đọc:. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. Chiếc bút mực. * 1. Ở lớp 1A, học sinh bắt đầu được viết bút mực, chỉ còn Mai và Lan vẫn phải viết bút chì. 2. Sáng hôm ấy , cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. Mai hồi hộp nhìn cô, nhưng cô chẳng nói gì. Mai buồn lắm. Thế là trong lớp chỉ còn mình em viết bút chì.* ** 3. Bỗng lan gục đầu xuống bàn khóc nức nở. Cô giáo ngạc nhiên : - Em làm sao thế? Lan nói trong nước mắt : - Tối qua, anh trai em mượn bút, quên không bỏ vào cặp cho em. Lúc này, Mai cứ loay hoay mãi với cái hộp đựng bút. Em mở ra đóng lại… Cuối cùng, em lấy bút đưa cho Lan : - Bạn cầm lấy. Mình đang viết bút chì.** *** 4. Lan rất ngạc nhiên. Còn cô giáo thì rất vui. Cô khen : - Mai ngoan lắm! nhưng hôm nay cô cũng định cho em viết bút mực vì em viết khá rồi. Mai thấy tiếc nhưng rồi em nói : - Thôi cô ạ, cứ để bạn Lan viết trước. Cô giáo mỉn cười, lấy trong cặp ra một chiếc bút mới tinh : - Cô cho em mượn. Em thật đáng khen. *** Phỏng theo SVA-RÔ ( Khánh Như dịch ). II. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (thời gian 1 phút) - Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 3 đoạn văn của bài : kí hiệu *, **, ***. - Giáo viên nêu từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời (sách trang 40). Tiêu Chuẩn cho điểm đọc. Điểm. 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( dưới 5 lỗi) 3. Tốc độ đọc yêu cầu ( không quá 1 phút) 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. ….……………………/2đ ………………………./1đ ….……………………/1đ ………………………../1đ. Cộng. .……………………./5đ. Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc sai dưới 5 tiếng: 2 điểm Đọc sai sai từ 6 – 10 tiếng: 1,5 điểm. Ngắt nghỉ hơi không đúng 10 dấu câu trở lên: 0 điểm 3. Tốc độ đọc:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đọc sai từ 11 – 15 tiếng: 1,0 điểm Đọc sai từ 16 – 20 tiếng: 0,5 điểm Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5-6 dấu câu: 0,5 điểm. Đọc vượt 1 phút (20giây): 0,5 điểm Đọc vượt 2 phút: 0 điểm Đọc nhỏ lí nhí: - 0,5 điểm 4. Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên: 1 điểm. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. ……/5đ .…./1đ. .…./1đ. .…./1đ. .…./1đ. .…./1đ. I: ĐỌC THẦM : (25 phút) Đọc thầm bài : “Chiếc bút mực” rồi trả lời và làm các bài tập sau : ( Đánh xấu x vào ô trước ý đúng trong các câu trả lời 1, 2, 3, 4 dưới đây ) 1. Những từ ngữ cho biết Mai mong viết bút mực? Mai hồi hộp nhìn cô Mai ngoan lắm Mai buồn lắm 2. Cô giáo khen Mai vì: Mai có cố gắng trong tập viết Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn Mai là cô bé tốt bụng, chân thật 3. Trong câu “Mai mở hộp bút.” từ nào chỉ trạng thái, hoạt động? Mai hộp mở bút 4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : “Ai là gì ?”: Em Lan làm thế nào? Lan là bạn thân của Mai. Lan đã làm rơi chiếc bút của bạn. 5. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân : Lan là học sinh ngoan nhất lớp. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………. ********.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×