Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẠ TÔNG TRUNG TÂM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. . GIÁO ÁN TOÁN 6. ÔN TẬP HỌC KỲ I ( LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ) Biên soạn : HOÀNG CÔNG VƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHƯƠNG PHÁP ÔN TẬP. HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU ĐÂY CÁC KÍ HIỆU TRONG BÀI GIẢNG :. Lời diễn giảng của thầy .. ? !. Câu hỏi dành cho Học sinh . Đáp án đúng cho câu hỏi ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 1 Thực hiện phép tính :. 1 5 1  2 1 4 1 b)   1  :  a )2  2  1 3 7 3  3 2 3 2 1 5 1 Phép tính a )2  2  1 có hai cách làm . 3 7 3. ? !. Nêu mỗi cách làm đó ? Cách thứ nhất :. Cơ sở của cách làm. 1 5 1 1 5 1 2  2  1  2  2  1      3 7 3  3 7 3. 5 5 3  3 7 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 1. 1 3. !. Cách thứ hai : 2  2. ?. So sánh hai cách làm ?. 5 1 7 19 4 1    7 3 3 7 3 49  57  28 5  3 21 7.  2 1 4 1 b)   1  :   3 2 3 2. ?. Thứ tự thực hiện các phép tính ?. 5 4 1  2 1 4 1 5 1 1   1  :   :     6 3 2  3 2 3 2 8 2 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 2 Kết quả học kì I của lớp 6A được xếp thành ba loại G , K , TB . Biết số HS Giỏi chiếm 1/3 số HS của lớp , số HS Khá chiếm 40% số HS của lớp , số HS TB là 12 em . Tính số HS của lớp 6A ? HƯỚNG DẪN GIẢI. ?. Viết số 40% dưới dạng phân số ? HS cả lớp HS Giỏi HS Khá HS Giỏi + Khá HS Trung bình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 2. ? !. Số HS Giỏi + Khá bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ?. 1 2 5  6 11    3 5 15 15. (Số HS cả lớp). ? Số HS Trung bình bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ? 11 15  11 4 ! 1  15  15 15 (Số HS cả lớp) ? !. 4 số HS cả lớp bằng 12 . Số HS cả lớp bằng bao 15 nhiêu ? 4 12.15 12 :  45 15 4. Có thể mở rộng bài toán bằng cách tính tiếp số HS Giỏi , số HS Khá ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 3 Cho góc xOy = 50° , vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy . a) Tính góc xOy’ . b) Vẽ các tia On , Om thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy’. Tính số đo của góc mOn . y ? Vì Oy’ là tia đối của Oy  xOy + xOy’ = ? 50° xOy + xOy’ = 180°. O. y’. x. !. ?. xOy và xOy’ là hai góc kề bù , xOy = 50°, tính xOy’ bằng cách nào ?. !. xOy’ = 180°- 50°  xOy’ = 130°.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 3. y O. ?. On là phân giác của xOy Mà xOy = 50°. Tính nOx ?. n. 50°. x. y’ m. ? !. !. nOx = 50° : 2 = 25°. ? !. Tương tự tính xOm xOm = 130° : 2 = 65°. nOx = nOx + xOm . Tính nOm ? nOx = 25° + 65° = 90°.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 4 Tìm x , biết :. 6 1 a ) x  1 7 2. ? ! ? !. 1 b)2 x   x  3  2. HƯỚNG DẪN GIẢI 1 6 Tìm số bị trừ x , khi biết hiệu bằng 1 và số trừ bằng 2 7 6 1 1 3 6 3 x 1  1   x  7 2 2 2 7 2 3 Tìm thừa số x , khi biết tích bằng và thừa số kia 2 6 bằng. 3 6 21 x :  2 7 12. 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 4. 1 b)2 x   x  3  2 ? Thực hiện phép tính 2 x   x  3 ?. ! 2 x   x  3 2 x  x  3 x  3 ? ! !. Bây giờ đề bài đã cho có thể viết như thế nào ?. 1 x 3  2. Tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia ?. 1 1 5 x  3   x   3  2 2 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 5. 1 x 1 Tìm số nguyên x , để :    3 6 6. 1 1 Vì    , nên muốn có  1  x thì phải có 3 6 3 6 x 0 Các giá trị x nguyên để Muốn có. x 0 , là : 0 , 1 , 2 … (1). x 1 , thì phải có  6 6. Kết hợp (1) và (2) , ta có. x 1. (2). x 0. 1 x 1 Giá trị nguyên x , để    , là : 3 6 6. x 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIỜ HỌC TOÁN ĐẾN ĐÂY TẠM DỪNG. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×