Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DeDAKTToan7Chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – ĐỀ 1 Câu 1: a) Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? b) Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -3 -1 0 y -3 -6 -15 Câu 2: Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). Câu 3: a) Viết toạ độ các điểm A, B, C, D, E trong hình sau:. b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm: M ( -4; -3); N(-2; 3); P(0; 1) và Q (3; 2) y . 3 x 2. Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số : Câu 5: Những điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1: G(2; 3); H(-3; -7); K(0; 1) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 1 Câu 1: (2đ) a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. b). k. 3  3 1. x y. -3 9. -1 -3. 0 0. 2 -6. 5 -15. Câu 2:(2đ) 15 công nhân xây hết 90 ngày 18 công nhân xây hết x ngày Cùng một công việc số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 15 x 15.90   x 75 18 Ta có: 18 90 (ngày). Câu 3:(3đ) a) Viết đúng đạt 1,5 đ b) Vẽ hình đúng đạt 1,5 đ Câu 4: Vẽ hình đúng đạt 2 đ Câu 5: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1: G và H Điểm không thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1: K HẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – ĐỀ 2 Câu 1: a) Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? b) Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -6 -3 -2 4 y -12 2 Câu 2: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 3: a) Viết toạ độ các điểm E, F, H, K, P trong hình sau:. b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm: R(4; 2); S(3; -2); I(-4; -1); Q(-2; 3) 5 y x 2 Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số : 12 y x : Câu 5: Những điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số. A(-4; -3); B(2; 4); C(6;2) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 2 Câu 1: y. a x hay xy = a. a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. b) k = -2. -12 = 24 x -6 -3 -2 4 12 y -4 -8 -12 6 2 Câu 2:    Gọi số đo độ của A, B, C lần lượt là a, b, c (độ) a b c a  b  c 180     20 9 Ta có: 2 3 4 2  3  4 (độ). Suy ra a = 40 (độ); b = 60 (độ); c = 80 (độ) Câu 3:(3đ) a) Viết đúng đạt 1,5 đ b) Vẽ hình đúng đạt 1,5 đ Câu 4: Vẽ hình đúng đạt 2 đ Câu 5: 12 y x : A và C Điểm thuộc đồ thị hàm số 12 y x :B Điểm không thuộc đồ thị hàm số. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – ĐỀ 3 Câu 1: a) Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường như thế nào? 1 y x 3 b) Vẽ đồ thị hàm số. c) Cho các điểm A(6; 3); B(3; 1); D(45; 15); E(-24; 8). Hỏi điểm nào thuộc 1 y x 3 . đồ thị hàm số. Câu 2: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10cm. Câu 3: Chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 6 Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x y. -3. -1. 0. 1 2. 4 32. Lập công thức tính y theo x Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax (a  0) đi qua điểm M(2; -5). Hãy tính hệ số a của đồ thị hàm số đó. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 3 Câu 1: a) Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. (1đ) b) Vẽ đúng đạt 2 điểm 1 y x 3 . (1đ) c) Các điểm B(3; 1); D(45; 15) thuộc đồ thị hàm số. Câu 2: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a; b; c (cm) a b c a  b  c 10     5(cm) 3 4 5 34 5 2. Suy ra a = 15 cm; b = 20 cm; c = 25 cm. Câu 3: (2 điểm) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z Chia 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 6 ta chia 90 thành 3 phần tỉ lệ 1 1 1 thuận với 3 ; 4 ; 6 x y z x  y  z 90     120 1 1 1 1 1 1 9   3 4 6 3 4 6 12. Suy ra x = 40; y = 30 và z = 20 Câu 4: (1 điểm) x. -3. -1. 0. 1 2. 4. y. -24. -8. 0. 4. 32. a. 32 8 4. Công thức tính y theo x: Câu 5: (1 điểm) M(2; -5)  - 5 = a.2 a. . 5 2. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×