Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

tiet 32 cau tao trong cua ca chep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI GIẢNG ĐIỆN TỬ Tieát 31. Baøi 32: Cấu tạo trong của cá chép. Giáo viên :. HÀ THỊ ÁNH. 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép.   . Bài 32:.              .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu những điều kiện sống và đặc điểm sinh sản của cá chép ? Nụi soỏng, nhiệt độ cơ thể Thức ăn Sinh saûn. Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước ? -Đầu: Mắt, miệng, mũi, nắp mang, râu -Mình: Thân hình thoi, có lớp vảy, tuyến tiết chất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOAØI 1- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân 2- Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước 3- Vaûy caù coù da bao boïc; trong da coù nhieàu tuyeán tieát chaát nhaøy 4- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp 5-Vây cá có các tia vâyđược căng bởi da mỏng, khớp động với thân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp 3) Bài tiết. Hãy Hãynêu nêutên têncác các cơ cơquan quandinh dinh dưỡng dưỡngcủa củachâu cá chấu chép??.              .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §¸Đáp ¸n:. Quan s¸t tranh vÏ H32.3/107, cho biÕt hÖ tiªu hãa cña c¸ - HÖ tiªucã hãa gồm: thành phần nào ? Chúng đảm nhận chức năng chÐp nh÷ng + g× ống? tiªu hãa :miÖng – hÇu – thùc qu¶n – d¹ dày – ruét – hËu m«n + TuyÕn tiªu hãa: gan, mËt ,tuyÕn ruét - Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng và thải chất cặn bã.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1)Cơ quan tiêu hóa. Mang. Tim. Dạ dày. Bóng hơi. Thận. gan. Quan sát các cơ quan dinh dưỡng cá chép. Ruột.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HÖ tiªu hãa cã sù ph©n hãa.Gåm: + ¤ng tiªu hãa : miÖng – hÇu – thùc qu¶n – d¹ dµy – ruét – hËu m«n + TuyÕn tiªu hãa: gan, mËt ,tuyÕn ruét - Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng vµ th¶i chÊt cÆn b·.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hoạt động tiêu hoá thức ăn của cá diễn ra như thế nào? Đáp án: •Thức ăn được nghiền nát nhờ răng hàm, dưới tác dụng của enzim tiêu hoá thức ăn. •Thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng ngấm qua thành ruột vào máu. •Các chất cặn bã được thải ra ngoài qua hậu môn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Em hãy quan sát và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình 33.4. Đáp án: Ở hình A : Bóng hơi phồng to, thể tích của cá tăng khối lượng riêng của cá giảm và nhỏ hơn khối lượng riêng của nước cá nổi. Đồng thời khi thể tích của cá tăng mưc nước trong bình dâng lên. Ở hình B: Bóng hơi xẹp xuống thể tích của cá giảm khối lượng riêng của cá tăng, lớn hơn của nước cá chìm, đồng thời thể tích của cá giảm mực nước trong bình hạ xuống.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nêu kết luận từ thí nghiệm trên? -C¸ chÐp cã bãng h¬i th«ng víi thùc qu¶n b»ng 1 èng ng¾n gióp c¸ ch×m næi trong níc dÔ dµng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa. -HÖ tiªu hãa cã sù ph©n hãa.Gåm: + ¤ng tiªu hãa : miÖng – hÇu – thùc qu¶n – d¹ dµy – ruét – hËu m«n + TuyÕn tiªu hãa: gan, mËt ,tuyÕn ruét - Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh d ìng vµ th¶i chÊt cÆn b· 2)Tuần hoàn và hô hấp.              .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi: Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?. Đáp án: Tuần hoàn của cá chép gồm: - Tim và mạch máu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hệ mạch. Tim. Tim có 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dựa vào hình 33.1, em hãy hoàn chỉnh thông tin dưới đây:. Các MM mang. ĐM chủ Tâm thất bụng. ĐM chủ lưng. Tâm nhĩ. Các MM ở các cơ quan. Tĩnh mạch bụng. Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là:…………. tâm nhĩ và …………… tâm thất Nối với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn kín. động mạch chủ bụng Khi tâm thất co tống máu vào ……………………………từ đó chuyển các mao mạch mang qua……………………………, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ động mạch chủ lưng các mao mạch ở các cơ quan tươi, giàu oxi, theo…………………..........đến ……………………………........ cung cấp oxi và các chất dinh dưỡngcho các cơ quan hoạt động. Máu từ các tĩnh mạch bụng trở về................... tâm nhĩ cơ quan theo …………………… Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng 2)Tuần hoàn và hô hấp. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp a) Tuần hoàn: - Hệ tuần hoàn ở cá thuộc hệ tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. - Tim : Hai ngăn Tâm thất Tâm nhĩ - Hoạt động: SGK.. b)Hô hấp.              .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dựa vào đặc điểm cấu tạo của cá chép, em hãy cho biết:. • • • • • •. * C¸ chÐp h« hÊp b»ng gì? A, Da B, Phæi Mang C,C, Mang D, Da vµ mang E, Da ,mang vµ phæi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu hỏi : Hãy giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang?. Trả lời Cá cử động há miệng để nước mang theo khí O2 vào các lá mang, lúc này nắp mang khép lại để giữ nước cho các lá mang trao đổi khí. Sau đó nắp mang mở để nước cùng CO2 ra ngoài. Và cứ tiếp tục như vậy giúp cá hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu hỏi 3:? Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh Các cây thủy sinh thải khí ôxi góp phần cung cấp cho ca hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp a) Tuần hoàn: b)Hô hấp. Cá hô hấp bằnng mang,lá mang là những nếp da mỏng có nhiều mạch máu để trao đổi khí 3) Bài tiết.              .

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ? Quan sát hình vẽ và đọc thông tin (3) h·y cho biÕt:HÖ bµi tiÕt cña c¸ n»m ë ®©u vµ cã chøc n¨ng g× ? ThËn gi÷a n»m hai 2 bªn cét sèng, cã chøc n¨ng läc m¸u vµ th¶i c¸c chÊt kh«ng cÇn thiÕt ra ngoµi nh ng kh¶ n¨ng läc ch a cao. Thận cá.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. ThËn giữa n»m hai 2 bªn cét sèng, cã chøc năng läc m¸u vµ th¶i c¸c chÊt kh«ng cÇn thiÕt ra ngoµi nhng kh¶ năng läc cha cao.              .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa I) Các 2)Tuần cơ quan hoàn dinh và hôdưỡng hấp 3) Bàiquan 1)Cơ tiết tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. Hãy thảo luận nhóm(2 phút)chọn các thông tin về các cơ quan dinh dưỡng cá chép(dùng chữ cái đầu dòng: A, B,C....) để hoàn thành vào nội dung vào bảng sau:. A ) Có hai thận màu tím đỏ nằm hai bên cột sống. B) Gồm ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá C) Gồm tim và mạch máu D )Cá hô hấp bằng mang,lá mang là những lớp da mỏng có nhiều mạch m E áu ) Tuần hoàn máu trong cơ thể G ) Trao đổi khí H ) Lọc máu ,thải các chất không cần thiết I ) Tiêu hoá thức ăn và có bóng hoi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước Tên cơ quan Đặc điểm. Cấu tạo Chức năng. Tiêu hoá. Tuần hoàn. Hô hấp. Bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CẤU TẠO TRONG CÁ CHÉP Bảng hoàn chỉnh Tên cơ quan. Tiêu hoá. Đặc điểm. Cấu tạo. B. Gồm ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá. Chức năng. Tuần hoàn. Bài tiết. . Cá hô hấp bằng C. Gồm tim D A. mang,lá mang là và mạch máu. I. Tiêu hoá thức E. Tuần ăn và có bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. Hô hấp. hoàn máu trong cơ thể. những lớp da mỏng có nhiều mạch máu. G. Trao đổi khí. Có hai thận màu tím đỏ nằm hai bên cột sống.. H.. Lọc máu ,thải các chất không cần thiết.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. II)Thần kinh và giác quan. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. II)Thần kinh và giác quan.              .

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quan s¸t h×nh vÏ 33. 2 h·y nªu râ c¸c bé phËn cña hÖ thÇn kinh ë c¸ ? N·o bé. Tñy sèng. Hµnh khøu gi¸c. C¸c d©y thÇn kinh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đáp án: Cá có hệ thần kinh ống bao gồm: Trung ương thần kinh: + Não: nằm trong hộp sọ + Tuỷ sống:nằm trong cột xương sống. Dây thần kinh: Đi từ trung ương thần kinh đến các cơ quan..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đáp án: Cấu tạo não cá gồm 5 phần: • NãoCâu hỏikém 2: phát triển trước: • NãoBộ nãogian cá chia làm mấy trung phần? • Não giữa: Lớn, trung khu thị giác Mỗi phần có chức năng • Tiểu não: phát triển: phối hợp các như thế nào? cử động phức tạp. • Hành tuỷ: điều khiển nội quan. Hành khứu giác Não trước Não trung gian Não giữa( thuỳ thị giác). Tiểu não Thuỳ vị giác Hành tuỷ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giác quan ? Cá có những giác quan quan trọng nào?Nêu vai trò của các giác quan đó?. Đáp án: • Mắt( thị giác): không có mí nên chỉ nhìn gần, định. hướng khi bơi. • Mũi( khứu giác): đánh hơi, tìm mồi. • Cơ quan đường bên: chạy từ sau xương nắp mang đến đuôi cá, giúp cá nhận biết áp lực, tốc độ dòng. nước, vật cản trên đường đi..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. II)Thần kinh và giác quan. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng II- thần kinh và giác quan của cá: 1. Thần kinh:. -Hệ thần kinh gồm: + Trung ương thần kinh: Não tủy sống. + Dây thần kinh: Đi từ trung ương dến các cơ quan. -Cấu tạo não: gồm 5 phần: + Não trước: kém phát triển. + Não trung gian. + Não giữa: lớn, là trung khu thị giác. +Tiểu não: phát triển, phối hợp các cử động phức tạp. + Hành tủy: điều khiển nội quan..              .

<span class='text_page_counter'>(31)</span>   .   . Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. I) Các cơ quan dinh dưỡng 1)Cơ quan tiêu hóa 2)Tuần hoàn và hô hấp. a) Tuần hoàn: b)Hô hấp 3) Bài tiết. II)Thần kinh và giác quan. 1. Thần kinh: 2)Giác quan. Bài 32:. I) Các cơ quan dinh dưỡng II- thần kinh và giác quan của cá: 1. Thần kinh: 2)Giác quan. -Mắt -Mũi -Cơ quan đường bên.              .

<span class='text_page_counter'>(32)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan A. Các hệ cơ quan. B. Chức năng. 1. Hệ bài tiết. a.Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ.. 2. Hệ tuần hoàn. b.Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.. 3. Hệ tiêu hoá. c.Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến cung cấp các cơ quan, đồng thời chuyển chất bã và khí cacbônic để đào thải. 4. Hệ hô hấp. d.Thải những chất cặn bã có hại ra ngoài cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Hãy đánh dấu V vào câu sau: 1. Tim cá chép có:. V a.. hai ngăn. cho ý trả lời đúng nhất ở các 2. Hệ thần kinh cá chép có: a. bộ não trong hộp sọ. b. ba ngăn. b. tuỷ sống trong cột sống. c. bốn ngăn. c. Các dây thần kinh từ bộ não, tuỷ sống đến các cơ quan. d. một ngăn. V d.. Cả a, b, c..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hãy dánh dấu. BÀI TẬP CỦNG CỐ V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:. 3. Ở cá chép, tiểu não có chức năng:. 4. Ở cá chép cơ quan đường bên có tác dụng giúp cá biết được:. a. điều khiển các giác quan.. V b. điều khiển và phối hợp các. a. các kích thích do áp lực của nước. hoạt động phức tạp c. điều khiển hoạt động nội tiết d. Cả a, b, c. đều sai.. b. tốc độ dòng nước. V. c. các vật cản để tránh d. cả a, b, c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Dựa vào phần thảo luận và tranh hãy nêu rõ thành phần của hệ tiêu hóa và chức năng của mỗi thành phần?. Miệng Dạ dày Hậu môn Ruột.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TỔNG KẾT BÀI. a) Tuần hoàn:. 1)Cơ quan tiêu hóa. I) Các cơ quan dinh dưỡng. 2)Tuần hoàn và hô hấp. 3) Bài tiết. Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép. b)Hô hấp. + Trung ương thần kinh: Não tủy sống.. 1. Thần kinh:. II)Thần kinh và giác quan. 2)Giác quan. + Dây thần kinh: Đi từ trung ương dến các cơ quan. -Mắt -Mũi -Cơ quan đường bên.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> DÆn dß 1.Kiến thức. -Häc bµi vµ n¾m v÷ng: cÊu t¹o trong vµ sù tiÕn hãa cña c¸ chÐp 2.Bài tập. -Lµm bµi tËp 1 vµo vë bµi tËp -T×m hiÓu thªm vµ gi¶i thÝch l¹i hiÖn tîng x¶y ra trong thÝ nghiÖm ë H33.4trang 109 SGK 3.Chuẩn bị bài sau. -Tìm hiểu về một số loại cá có ở địa phơng hoặc nhưng loài cá khác mµ em biÕt - Su tÇm 1 sè tranh ¶nh vÒ c¸c loµi c¸ - äc nghiªn cøu bµi míi ( bµi 34).

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×