Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

cham soc nguoi khuyet tat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Người khuyết tật và những đặc điểm tâm lý


người khuyết tật.


2. Hòa nhập cộng đồng – những rào cản và


nguyên nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.1 Người khuyết tật</b>



 Luật người khuyết tật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.1 Người khuyết tật</b>



 Theo Tổ chức Quốc tế người khuyết tật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.1 Người khuyết tật</b>



Các dạng khuyết tật:


- Khuyết tật vận động
- Khuyết tật nghe nói
- Khuyết tật nhìn


- Khuyết tật thần kinh, tâm thần
- Khuyết tật trí tuệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Người khiếm thị</b>



<b>Viết bằng chữ nổi </b>
<b>Brailles</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Anh Nguyễn Công Hùng – </b>


<b>www.conghung.com</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.2 Tâm lý người khuyết tật</b>



 Mặc cảm ngoại hình: là sự chú trọng quá


mức đến khiếm khuyết cơ thể đến nỗi gây
đau đớn.


 Ám ảnh sợ xã hội: là một kiểu trốn tránh và


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.1 Hòa nhập cộng đồng – những rào cản</b>



Những rào cản này xuất phát từ:


 Chính bản thân người khuyết tật


 Gia đình và cộng đồng người khuyết tật đang


sinh sống.


 Quá trình ban hành và thực hiện chính sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Một số hình ảnh về người khuyết tật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Một số hình ảnh về người khuyết tật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Một số hình ảnh về người khuyết tật</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Một số hình ảnh về người khuyết tật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.2 Nguyên nhân: SỰ KỲ THỊ</b>



 Kỳ thị là cách chỉ việc ứng xử với một thành


viên nào đó trong cộng đồng theo một thái
độ khác do thân phận hoặc sự phân loại mà
không xét đến phẩm chất con người họ.


 Chính sự kỳ thị ấy mà người khuyết tật bị coi


thường, xa lánh và khinh bỉ, bị tước đi những
quyền cơ bản như học hành, yêu thương,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2.2 Nguyên nhân: SỰ KỲ THỊ</b>



 Sự kỳ thị đối với người khuyết tật được thể


hiện rõ nhất ở thái độ không xem trọng khi
cho rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.3 NKT hòa nhập cộng đồng</b>



Để NKT hịa nhập cộng đồng, cần có sự thay
đổi từ cả 2 phía: NKT và người khơng khuyết
tật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Người khơng khuyết tật</b>




 Có thái độ đúng mực khi tiếp cận với NKT để


không làm họ bị tổn thương.


 Tôn trọng và sẵn sàng hỗ trợ NKT trong các


hoạt động xã hội khi họ tham gia


 Bài trừ các quan niệm cổ hủ, lạc hậu về NKT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Gia đình người khuyết tật</b>



 Chăm sóc, ni dưỡng, bảo vệ và hỗ trợ NKT


tham gia vào các hoạt động của cộng đồng.


 Biết được những phương pháp, công cụ chăm


sóc, hỗ trợ NKT, đặc biệt đối với những NKT
dạng nặng, khơng có khả năng tự chăm sóc
bản thân.


 Đấu tranh chống các hành vi, hành động, thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cộng đồng</b>



 Nâng cao tinh thần trách nhiệm, ý thức và


nghĩa vụ của cộng đồng đối với NKT.



 Thực hiện tốt và đồng bộ chương trình giáo


dục hòa nhập.


 Hỗ trợ và tạo điều kiện cho NKT làm việc.


 Đa dạng hóa các ngành nghề trong cơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Vai trị và trách nhiệm của NV CTXH </b>


<b>trong cơng tác chăm sóc, hỗ trợ NKT</b>



1. Tự trao dồi, bồi dưỡng những kiến thức về


đặc điểm tâm – sinh lý của NKT: hiểu và
nhanh chóng nhận định những vấn đề mà
NKT đang vướng mắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. Vai trò và trách nhiệm của NV CTXH </b>


<b>trong công tác chăm sóc, hỗ trợ NKT</b>



3. Cung cấp cho NKT và gia đình họ những


nguồn hỗ trợ, những cơ sở hỗ trợ phù hợp
với nhu cầu hiện tại.


4. Đóng vai trò của một nhà giáo dục: cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Kỹ năng giao tiếp với NKT</b>




 “Hãy nhìn vào con người họ hơn là nhìn vào


tình trạng khuyết tật của họ.”


 Tránh tò mò hỏ những câu hỏi về tình trạng


khuyết tật của họ khi mới gặp.


 Khơng nên có thái độ khó chịu vì những


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III. Kỹ năng giao tiếp với NKT</b>



 Hỏi ý kiến của NKT trước khi có ý định hỗ trợ


họ.


 Nếu cần phê bình thì hãy phê bình cách thực


hiện chứ khơng phải phê bình khuyết tật hay
con người họ.


 Sử dụng ngôn từ đúng mực, mang tính tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>“Ngơn từ có thể cứu sống một con người thì </b>
<b>cũng có thể giết chết một con người”</b>


 Sử dụng những từ ngữ tích cực là một cách để


động viên, khuyến khích.



– Người khuyết tật - Người không khuyết tật
– Khiếm thị


– Khiếm thính /nghe kém/ khơng thể nghe và nói


– Khuyết tật vận động, yếu chân, yếu tay (chân yếu, tay yếu)
– Người mắc chứng tê liệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2.1 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với NKT vận động.</b>



 Khi lên kế hoạch cho một cuộc họp mặt hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2.1 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với NKT vận động.</b>



 Hãy bắt tay ngay cả khi NKT hạn chế sử


dụng tay, mang tay giả. Có thể bắt tay trái


nếu được sự đồng thuận của NKT. Nếu NKT
không thể bắt tay, hãy mỉm cười và chào


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.1 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với NKT vận động.</b>



 Tạo tư thế ngang bằng khi tiếp cận: Ngồi


hoặc hơi cúi người khi nói chuyện với người
ngồi xe lăn, người bị gù lưng hay những NKT


có tầm cao thấp hơn tầm đứng, tầm ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2.1 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với NKT vận động.</b>



 Hãy nhìn thẳng và nói chuyện trực tiếp với


NKT chứ khơng nói với người đi kèm, khơng
nhìn vào xe lăn của họ.


 Phải xin phép trước khi dời các dụng cụ hỗ


trợ họ như xe lăn, gậy, nạng. Cẩn thận,


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2.1 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với NKT vận động.</b>



 Không dựa vào xe lăn hay các dụng cụ hỗ


trợ của họ. Hãy nhớ rằng xe lăn là khoảng
khơng gian riêng tư của người sử dụng nó.


 Khi song hành, cố gắng điều chỉnh tốc độ di


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2.2 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, tiếp </b>


<b>cận với người nghe kém/người khiếm thính.</b>



 Gây sự chú ý cho người ấy trước khi bắt đầu


giao tiếp: vỗ nhẹ lên vai, hươ tay, ngoắc tay


trước mặt họ…


 Tăng cường sử dụng ngôn ngữ viết, hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2.2 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, tiếp </b>


<b>cận với người nghe kém/người khiếm thính.</b>



 Giao tiếp nơi có ánh sáng. Nhìn thẳng vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2.3 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với người khiếm thị.</b>



 Dùng nhiều ngôn từ (âm thanh) hơn cử chỉ.


Vì họ hạn chế khả năng nhìn nên cần phải
giới thiệu bạn là ai khi đến gần họ. Tránh hỏi
những câu như: “Anh/chị có nhớ ai đây


khơng?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2.3 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>


<b>tiếp cận với người khiếm thị.</b>



 Khi nói chuyện với một nhóm, phải xác định


mình đang nói chuyện với người nào.


 Khi dẫn đường, hãy để họ nắm cánh tay trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2.3 Một số hành vi cụ thể khi giao tiếp, </b>



<b>tiếp cận với người khiếm thị.</b>



 Khi mời họ ngồi, nhẹ nhàng đặt tay người ấy


lên lưng và tay ghế để họ dễ dàng xác định
chỗ người trước khi ngồi.


 Giới thiệu các món ăn và hỏi họ thích món gì


rồi lấy thức ăn giúp họ.


 Nói cho họ biết khi sắp kết thúc câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×