Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

De thi thang lan 2 THPT NSL BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.88 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò thi th¸ng lÇn 2 M«n : ho¸ häc 12 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2010 - 2011 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Mã đề: 001.  Nội dung đề: 001 Học sinh chọn đáp án đúng điền vào các ô tương ứng trong bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. Cho biết nguyên tử khối ( theo đơn vị cacbon ) của các nguyên tố : H=1;N = 14; C = 12; Fe = 56; Cr = 52; Ag = 108; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Na =23; O =16; F = 19 ; P = 31. He = 4; K= 39; Mg = 24; Zn = 65; Ba =137. I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 01. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 3,08. D. 2,80 02. Cho toluen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là: A. dễ hơn; octo hoặc para B. dễ hơn; meta C. khó hơn; octo hoặc para D. khó hơn; meta 03. Cho các chất: Al , Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2 , NaHS , K2SO3 , (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5 D. 7. 04. Một peptit X khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được alanin. Biết phần trăm khối lượng N trong X bằng 18,767%. Khối lượng muối thu được khi cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư là A. 317,5 gam B. 315,7 gam C. 371,5 gam D. 375,1 gam 05. Đốt hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH) 2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng ? A. 3g và 4,4g B. 30g và 44g C. 0,3g và 44g D. 0,3g và 0,44g 06. Hoà tan hết 30,0 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N 2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,4 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,3 mol 07. Đốt cháy 0,1 mol chất hữu cơ A (C xHyO2) thì thu được ít hơn 32 gam CO 2. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng với Na dư thu được 1 gam H2. Mặt khác trung hoà 0,2 mol A cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Số đồng phân của A là A. 4 B. 3 C. 9 D. 8 08. Phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng: 1) Nước Br2, dd Ba(OH)2 2) dd KMnO4, dd KI 3) dd KI, nước vôi trong 4)dd KMnO4, dd AgNO3 A. 3,4 B. 2 C. 4 D. 1,2 09. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 (N2 được lấy dư so với H 2). Đun nóng X có xúc tác một thời gian trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là 50% . Thành phần phần trăm về số mol của hỗn hợp X là A. 36% và 64% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 35% và 65% 10. Cho phương trình sau: C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng là A. 21 B. 14 C. 8 D. 6 11. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO2. D. H2O2. 12. Cho sơ đồ X → C3H6Br2 → C3H6(OH)2 → A → B(axit 2 chức). Tên của X là A. Propan B. Propen C. Propin D. Xiclo propan. Trang 01 - M· 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g 14. Cho dung dịch x có chứa 0,01 mol Glixin, 0,02 mol ClH 3N-CH2-COOH và 0,03 mol phenyl fomat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 9,6 gam B. 6,12 gam C. 11,2 gam D. 11,93 gam 15. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 77,7 B. 46,4 C. 15,8 D. 35,7 16. Dung dịch A có chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl. Thêm bột Cu vào A thì thấy thoát khí NO duy nhất. Số gam Cu nhiều nhất có thể tan được trong A là A. 2,88 B. 5,12 C. 3,92 D. 3,2 17. Các chất của dãy nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. FeO, SO2, S. B. Na2O, F2, S. C. O3, S, SO3. D. Ba, H2O2, Ca. 18. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền có khả năng làm mất màu dung dịch nước Brôm A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 19. Hoà tan hết 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dung dịch HCl1M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 và dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào D được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 24 B. 19,43 C. 25,6 D. 26 20. Ứng với công thức C8H10O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 21. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 2 và FeCl3 . sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng m' < m . Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào sau đây : A. Mg2+ B. Mg2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Cả B và C đều đúng 22. Cho các chất khí và hơi sau : CO 2, SO2 , NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl . Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc: A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 B. NO, CO, NH3, H2O, HCl C. CO2, SO2 , NO2, H2S, H2O, HCl D. NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O 23. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: dd Na 2CO3 , dd NH4NO3 , dung dịch NaNO3 , dung dịch phenoltalein không màu . Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử , thì ta có thể chọn chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch Ba(OH)2 B. AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl 24. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. ure. B. natri nitrat. C. amophot. D. Amoni nitrat 25. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 40 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là; A. 26,64 B. 26,16 C. 26,4 D. 20,56 26. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,04M B. 0,015M C. 0,02M D. 0,03M 27. Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xt: H 2SO4 đặc) thu được 12 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam axit axetic. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X là A. 48% B. 39,87% C. 24% D. 45,26% 28. Tổng số hạt mang điện trong anion XY2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai A. H2X tác dụng với XY2 được X B. ZX= 16; ZY = 8 C. Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3 D. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ôxi hoá 29. Cho 5,76 gam một axit cacboxylic X đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối Y. Vậy X là: A. Axit acrylic B. Axit metacrylic C. Axit propionic D. Axit axetic 30. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Cu D. Zn.. Trang 02 - M· 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 31. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4 và FeSO4 C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4. 32. Keo dán ure fomandehit được tổng hợp theo sơ đồ: H 2N-CO-NH2 + HCHO → H2N-CONH-CH2OH → -(HN-CONH-CH2)-n . Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%, Khối lượng dung dịch HCHO 90% cần lấy để tổng hợp được 180 kg keo dán là A. 69,33 kg B. 115,38 kg C. 104,17 kg D. 128,31 kg 33. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa các nguyên tố này là A. ZY với liên kết cho - nhận. B. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. C. ZY2 với liên kết ion. D. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. Δ H >0 có 34. Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe2O3 (R) + 3CO(K) 2Fe(R) + 3CO2(K) ; các biện pháp:(1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng chất xúc tác . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là A. (1) B. (3) C. (1), (4) D. (2), (3), (4) 35. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO 4, NaHCO3, BaCl2, NaOH, NH4HCO3 số phản ứng xảy ra là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 36. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì: A. x z<x+y B. z = x + y. C. z x D. x < z < y 37. Dung dịch X chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch nào sau đây (vừa đủ) để loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+ và H+ của dung dịch X maø không đưa thêm ion lạ vào dung dịch là A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch K2CO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3 38. Trong 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,01M có 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li  của dung dịch axit trên là A. 3,95%. B. 3,98%. C. 3,89%. D. 4,98%. 39. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A. C4H8; C3H6 B. C3H6; CH4 C. C2H6; CH4 D. C4H10; CH4 40. Khi đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thu được V lit CO 2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = a- V/5,6 B. m = 2a - V/22,4 C. m = 2a + V/11,2 D. m = a + V/5,6 II- PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50 ) 41. Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO B. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH C. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 D. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO 42. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 123,8 B. 165,6 C. 112,2 D. 171,0 43. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O có MA= 90. Biết A tác dụng với NaHCO3 có khí thoát ra. A tác dụng với Na dư thì thấy mol A phản ứng bằng mol H2 thoát ra. Số đồng phân thoả mãn những tính chất trên của A là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44. Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29% B. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% C. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29% 45. Khối lượng phân tử của một loại tơ Capron bằng 16950 đvC, của tơ Enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong CTPT của mỗi loại tơ trên lần lượt là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 150 và 170 B. 200 và 150 C. 170 và 180 D. 120 và 160 46. Trộn 25 ml dung dịch NH3 0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. 03 Giá- trị của Trang M·pH001 X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH3 là Kb= 1,8. 10-5) A. 9,1 B. 4,75 C. 9,25 D. 4,9 47. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum tren là A. 37,86% B. 35,95% C. 32,65% D. 23,97% 48. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5 M thì thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được Chất rắn Z. Cho khí CO dư đi qua Z nung nóng (H pư = 100%) được chất rắn T. Thể tích dung dịch HNO3 đặc nóng 4M ít nhất cần dùng để hoà tan hết T là A. 225 ml B. 500 ml C. 275 ml D. 250 ml 49. Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO3)3, Zn(NO3)2, NaCl, MgCl2. Có các thuốc thử sau : dd NaOH (1); dd NH3 (2); dd Na2CO3 (3); dd AgNO3 (4). Để nhận ra từng dung dịch, có thể sử dụng các thuốc thử trên theo thứ tự A. (3), (1). B. (4), (3). C. (2) (lấy dư), (1). D. (1) (lấy dư). 50. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH B. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH B. Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 51. Một ancol X có CTPT C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số CTCT của X thoả mãn điều kiện trên là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 52. Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, mantozơ, axit oxalic, anđêhit oxalic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 53. Cho một dòng khí CO đi qua ống sứ có chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 nung nóng thì thu được 3,0912 lit CO2 (đktc) và 14,352 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 dư thì thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị là A. 2,2848 B. 6,8544 C. 0,672 D. 0,224 54. A là một amino axit có nguồn gốc tự nhiên. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Cl trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2 (NH2)CH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH 55. Chỉ từ C2H2 để điều chế được etyl axetat cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 56. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? A. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4. B. Dung dịch NaCl. C. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4. 57. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 4. C. 5. D. 7. 58. Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,29 mol HNO 3 loãng thì phản ứng vừa đủ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 1,35 B. 8,1 C. 13,5 D. 2,07 59. Đốt hoàn toàn 0,336 lít một ankađien X (đktc), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì thu được 8,865 gam kết tủa. CTPT của X là A. C3H4 B. C3H4 hoặc C5H8 C. C5H8 D. C4H6 60. Cho 3,6 gam một axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C3H7COOH D. HCOOH. Trang 04 - M· 001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §Ò thi th¸ng lÇn 2 M«n : ho¸ häc 12 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2010 - 2011 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Mã đề: 002.  Nội dung đề: 002 Học sinh chọn đáp án đúng điền vào các ô tương ứng trong bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. Cho biết nguyên tử khối ( theo đơn vị cacbon ) của các nguyên tố : H=1;N = 14; C = 12; Fe = 56; Cr = 52; Ag = 108; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Na =23; O =16; F = 19 ; P = 31. He = 4; K= 39; Mg = 24; Zn = 65; Ba =137. I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 01. Cho các chất: Al , Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2 , NaHS , K2SO3 , (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5 B. 6. C. 4. D. 7. 02. Ứng với công thức C8H10O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 03. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 2 và FeCl3 . sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng m' < m . Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào sau đây : A. Cả B và C đều đúng B. Mg2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Mg2+ 04. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 40 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là; A. 26,4 B. 26,16 C. 26,64 D. 20,56 05. Dung dịch X chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch nào sau đây (vừa đủ) để loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+ và H+ của dung dịch X maø không đưa thêm ion lạ vào dung dịch là A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2CO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3 06. Các chất của dãy nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. FeO, SO2, S. B. O3, S, SO3. C. Na2O, F2, S. D. Ba, H2O2, Ca. 07. Cho 5,76 gam một axit cacboxylic X đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối Y. Vậy X là: A. Axit metacrylic B. Axit acrylic C. Axit propionic D. Axit axetic 08. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D.MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4. 09. Một peptit X khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được alanin. Biết phần trăm khối lượng N trong X bằng 18,767%. Khối lượng muối thu được khi cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư là A. 317,5 gam B. 375,1 gam C. 371,5 gam D. 315,7 gam 10. Cho toluen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là: A. dễ hơn; meta B. dễ hơn; octo hoặc para C. khó hơn; octo hoặc para D. khó hơn; meta 11. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KClO3. B. KMnO4. C. NaNO2. D. H2O2. 12. Đốt cháy 0,1 mol chất hữu cơ A (C xHyO2) thì thu được ít hơn 32 gam CO 2. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng với Na dư thu được 1 gam H2. Mặt khác trung hoà 0,2 mol A cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Số đồng phân của A là A. 8 B. 3 C. 4 D. 9 13. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 39,4g và 20,6g B. 1,97g và 2,06g C. 19,7g và 20,6g D. 19,7gvà 13,6g 14. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là Trang 01 - M· 002.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Zn. B. Mg. C. Cu D. Fe. 15. Dung dịch A có chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl. Thêm bột Cu vào A thì thấy thoát khí NO duy nhất. Số gam Cu nhiều nhất có thể tan được trong A là A. 2,88 B. 3,92 C. 3,2 D. 5,12 16. Cho các chất khí và hơi sau : CO 2, SO2 , NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl . Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc: A. NO, CO, NH3, H2O, HCl B. CO2, SO2 , NO2, H2S, H2O, HCl C. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 D. NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O 17. Hoà tan hết 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dung dịch HCl1M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 và dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào D được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 19,43 B. 25,6 C. 26 D. 24 18. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì: A. x < z < y B. x z<x+y C. z x D. z = x + y. 19. Hoà tan hết 30,0 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N 2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,35 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol 20. Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xt: H 2SO4 đặc) thu được 12 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam axit axetic. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X là A. 45,26% B. 48% C. 39,87% D. 24% 21. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa các nguyên tố này là A. ZY2 với liên kết ion. B. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. C. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. D. ZY với liên kết cho - nhận. Δ H >0 có 22. Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe2O3 (R) + 3CO(K) 2Fe(R) + 3CO2(K) ; các biện pháp:(1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng chất xúc tác . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là A. (1) B. (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (4) 23. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 (N2 được lấy dư so với H 2). Đun nóng X có xúc tác một thời gian trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là 50% . Thành phần phần trăm về số mol của hỗn hợp X là A. 35% và 65% B. 30% và 70% C. 36% và 64% D. 40% và 60% 24. Trong 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,01M có 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li  của dung dịch axit trên là A. 3,89%. B. 4,98%. C. 3,98%. D. 3,95%. 25. Cho phương trình sau: C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng là A. 8 B. 21 C. 14 D. 6 26. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 3,08. C. 4,48. D. 2,80 27. Phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng: 1) Nước Br2, dd Ba(OH)2 2) dd KMnO4, dd KI 3) dd KI, nước vôi trong 4)dd KMnO4, dd AgNO3 A. 3,4 B. 1,2 C. 2 D. 4 28. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,4 B. 35,7 C. 77,7 D. 15,8 29. Tổng số hạt mang điện trong anion XY2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai A. Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3 B. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ôxi hoá C. ZX= 16; ZY = 8 D. H2X tác dụng với XY2 được X 30. Cho sơ đồ X → C3H6Br2 → C3H6(OH)2 → A → B(axit 2 chức). Tên của X là A. Propin B. Xiclo propan C. Propen D. Propan 31. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. Amoni nitrat C. ure. D. natri nitrat.. Trang 02 - M· 002.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 32. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền có khả năng làm mất màu dung dịch nước Brôm A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 33. Đốt hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH) 2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng ? A. 0,3g và 0,44g B. 30g và 44g C. 3g và 4,4g D. 0,3g và 44g 34. Khi đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thu được V lit CO 2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = 2a - V/22,4 B. m = a + V/5,6 C. m = a- V/5,6 D. m = 2a + V/11,2 35. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A. C3H6; CH4 B. C4H10; CH4 C. C2H6; CH4 D. C4H8; C3H6 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,03M B. 0,04M C. 0,02M D. 0,015M 37. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: dd Na 2CO3 , dd NH4NO3 , dung dịch NaNO3 , dung dịch phenoltalein không màu . Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử , thì ta có thể chọn chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. AgNO3 D. Dung dịch HCl 38. Cho dung dịch x có chứa 0,01 mol Glixin, 0,02 mol ClH 3N-CH2-COOH và 0,03 mol phenyl fomat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 11,2 gam B. 9,6 gam C. 6,12 gam D. 11,93 gam 39. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO 4, NaHCO3, BaCl2, NaOH, NH4HCO3 số phản ứng xảy ra là A. 8 B. 5 C. 6 D.7 40. Keo dán ure fomandehit được tổng hợp theo sơ đồ: H 2N-CO-NH2 + HCHO → H2N-CONH-CH2OH → -(HN-CONH-CH2)-n . Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%, Khối lượng dung dịch HCHO 90% cần lấy để tổng hợp được 180 kg keo dán là A. 69,33 kg B. 128,31 kg C. 115,38 kg D. 104,17 kg II- PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50 ) 41. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O có MA= 90. Biết A tác dụng với NaHCO3 có khí thoát ra. A tác dụng với Na dư thì thấy mol A phản ứng bằng mol H2 thoát ra. Số đồng phân thoả mãn những tính chất trên của A là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 42. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH B. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH 43. Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 B. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO C. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH D. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO 44. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 123,8 B. 165,6 C. 171,0 D. 112,2 45. Khối lượng phân tử của một loại tơ Capron bằng 16950 đvC, của tơ Enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong CTPT của mỗi loại tơ trên lần lượt là A. 200 và 150 B. 120 và 160 C. 150 và 170 D. 170 và 180. Trang 03 - M· 002.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 46. Trộn 25 ml dung dịch NH3 0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH3 là Kb= 1,8. 10-5) A. 9,1 B. 4,9 C. 4,75 D. 9,25 47. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum tren là A. 23,97% B. 32,65% C. 35,95% D. 37,86% 48. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5 M thì thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được Chất rắn Z. Cho khí CO dư đi qua Z nung nóng (H pư = 100%) được chất rắn T. Thể tích dung dịch HNO3 đặc nóng 4M ít nhất cần dùng để hoà tan hết T là A. 275 ml B. 250 ml C. 500 ml D. 225 ml 49. Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là A. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29% B. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29% C. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% D. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% 50. Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO3)3, Zn(NO3)2, NaCl, MgCl2. Có các thuốc thử sau : dd NaOH (1); dd NH3 (2); dd Na2CO3 (3); dd AgNO3 (4). Để nhận từng dung dịch, có thể sử dụng các thuốc thử trên theo thứ tự A. (3), (1). B. (2) (lấy dư), (1). C. (4), (3). D. (1) (lấy dư). B. Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 51. Một ancol X có CTPT C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số CTCT của X thoả mãn điều kiện trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 52. Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, mantozơ, axit oxalic, anđêhit oxalic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 53. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. B. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4. C. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4. D. Dung dịch NaCl. 54. Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,29 mol HNO 3 loãng thì phản ứng vừa đủ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 1,35 B. 8,1 C. 13,5 D. 2,07 55. Cho một dòng khí CO đi qua ống sứ có chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 nung nóng thì thu được 3,0912 lit CO2 (đktc) và 14,352 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 dư thì thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị là A. 6,8544 B. 0,672 C. 0,224 D. 2,2848 56. Cho 3,6 gam một axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOH 57. Đốt hoàn toàn 0,336 lít một ankađien X (đktc), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì thu được 8,865 gam kết tủa. CTPT của X là A. C3H4 hoặc C5H8 C. C4H6 D. C5H8 B. C3H4 58. Chỉ từ C2H2 để điều chế được etyl axetat cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 59. A là một amino axit có nguồn gốc tự nhiên. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Cl trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH C. CH2 (NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH 60. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 4. C. 8. D. 7.. Trang 04 - M· 002.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §Ò thi th¸ng lÇn 2 M«n : ho¸ häc 12 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2010 - 2011 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Mã đề: 003.  Nội dung đề: 003 Học sinh chọn đáp án đúng điền vào các ô tương ứng trong bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. Cho biết nguyên tử khối ( theo đơn vị cacbon ) của các nguyên tố : H=1;N = 14; C = 12; Fe = 56; Cr = 52; Ag = 108; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Na =23; O =16; F = 19 ; P = 31. He = 4; K= 39; Mg = 24; Zn = 65; Ba =137. I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 01. Tổng số hạt mang điện trong anion XY2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai A. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ôxi hoá B. H2X tác dụng với XY2 được X C. Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3 D. ZX= 16; ZY = 8 02. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 2 và FeCl3 . sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng m' < m . Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào sau đây : A. Cả B và C đều đúng B. Mg2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Mg2+ 03. Dung dịch A có chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl. Thêm bột Cu vào A thì thấy thoát khí NO duy nhất. Số gam Cu nhiều nhất có thể tan được trong A là A. 3,2 B. 3,92 C. 2,88 D. 5,12 04. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. Amoni nitrat 05. Cho phương trình sau: C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng là A. 14 B. 21 C. 8 D. 6 06. Hoà tan hết 30,0 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N 2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,45 mol B. 0,35 mol C. 0,4 mol D. 0,3 mol 07. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì: A. x z<x+y B. z = x + y. C. x < z < y D. z x 08. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4. D. MgSO4 và FeSO4 09. Keo dán ure fomandehit được tổng hợp theo sơ đồ: H 2N-CO-NH2 + HCHO → H2N-CONH-CH2OH → -(HN-CONH-CH2)-n . Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%, Khối lượng dung dịch HCHO 90% cần lấy để tổng hợp được 180 kg keo dán là A. 104,17 kg B. 128,31 kg C. 115,38 kg D. 69,33 kg 10. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 (N2 được lấy dư so với H 2). Đun nóng X có xúc tác một thời gian trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là 50% . Thành phần phần trăm về số mol của hỗn hợp X là A. 36% và 64% B. 35% và 65% C. 40% và 60% D. 30% và 70% 11. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80 B. 3,36. C. 4,48. D. 3,08. 12. Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xt: H 2SO4 đặc) thu được 12 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ Trang 01 - M· 003 triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam axit axetic. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X là.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 45,26% B. 48% C. 24% D. 39,87% 13. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6g B. 1,97g và 2,06g C. 39,4g và 20,6g D.19,7g và 13,6g 14. Phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng: 1) Nước Br2, dd Ba(OH)2 2) dd KMnO4, dd KI 3) dd KI, nước vôi trong 4)dd KMnO4, dd AgNO3 A. 2 B. 3,4 C. 4 D. 1,2 15. Cho 5,76 gam một axit cacboxylic X đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối Y. Vậy X là: A. Axit propionic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit metacrylic 16. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KClO3. B. NaNO2. C. H2O2. D. KMnO4. 17. Cho các chất khí và hơi sau : CO 2, SO2 , NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl . Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc: A. CO2, SO2 , NO2, H2S, H2O, HCl B. NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O C. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 D. NO, CO, NH3, H2O, HCl 18. Cho các chất: Al , Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2 , NaHS , K2SO3 , (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 5 C. 4. D. 6. 19. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO 4, NaHCO3, BaCl2, NaOH, NH4HCO3 số phản ứng xảy ra là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 + 2+ 2+ 2+ + 20. Dung dịch X chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . Phải dùng dung dịch nào sau đây (vừa đủ) để loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+ và H+ của dung dịch X maø không đưa thêm ion lạ vào dung dịch là A. Dung dịch K2CO3 B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3 21. Trong 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,01M có 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li  của dung dịch axit trên là A. 4,98%. B. 3,98%. C. 3,95%. D. 3,89%. 22. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,4 B. 15,8 C. 35,7 D. 77,7 23. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,03M B. 0,04M C. 0,015M D. 0,02M 24. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa các nguyên tố này là A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion. C. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. D. ZY với liên kết cho - nhận. 25. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Fe. B. Cu C. Zn. D. Mg. 26. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: dd Na 2CO3 , dd NH4NO3 , dung dịch NaNO3 , dung dịch phenoltalein không màu . Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử , thì ta có thể chọn chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. AgNO3 D. Dung dịch HCl 27. Khi đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thu được V lit CO 2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = 2a - V/22,4 B. m = a + V/5,6 C. m = a- V/5,6 D. m = 2a + V/11,2 28. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền có khả năng làm mất màu dung dịch nước Brôm A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 29. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 40 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là; A. 26,64 B. 20,56 C. 26,4 D. 26,16 Trang 02 - M· 003 30. Các chất của dãy nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. O3, S, SO3. B. Ba, H2O2, Ca. C. FeO, SO2, S. D. Na2O, F2, S. 31. Ứng với công thức C8H10O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 32. Đốt hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH) 2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng ? A. 0,3g và 44g B. 30g và 44g C. 3g và 4,4g D. 0,3g và 0,44g 33. Hoà tan hết 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dung dịch HCl1M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 và dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào D được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 25,6 B. 24 C. 19,43 D. 26 34. Một peptit X khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được alanin. Biết phần trăm khối lượng N trong X bằng 18,767%. Khối lượng muối thu được khi cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư là A. 375,1 gam B. 317,5 gam C. 371,5 gam D. 315,7 gam 35. Cho sơ đồ X → C3H6Br2 → C3H6(OH)2 → A → B(axit 2 chức). Tên của X là A. Propen B. Propan C. Xiclo propan D. Propin 36. Cho toluen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là: A. dễ hơn; octo hoặc para B. khó hơn; meta C. dễ hơn; meta D. khó hơn; octo hoặc para 37. Cho dung dịch x có chứa 0,01 mol Glixin, 0,02 mol ClH 3N-CH2-COOH và 0,03 mol phenyl fomat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 11,2 gam B. 6,12 gam C. 9,6 gam D. 11,93 gam 38. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A. C4H8; C3H6 B. C4H10; CH4 C. C2H6; CH4 D. C3H6; CH4 39. Đốt cháy 0,1 mol chất hữu cơ A (C xHyO2) thì thu được ít hơn 32 gam CO 2. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng với Na dư thu được 1 gam H2. Mặt khác trung hoà 0,2 mol A cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Số đồng phân của A là A. 3 B. 4 C. 8 D. 9 Δ H >0 có 40. Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe2O3 (R) + 3CO(K) 2Fe(R) + 3CO2(K) ; các biện pháp:(1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng chất xúc tác . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là A. (1), (4) B. (3) C. (1) D. (2), (3), (4) II- PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50 ) 41. Khối lượng phân tử của một loại tơ Capron bằng 16950 đvC, của tơ Enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong CTPT của mỗi loại tơ trên lần lượt là A. 200 và 150 B. 170 và 180 C. 120 và 160 D. 150 và 170 42. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5 M thì thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được Chất rắn Z. Cho khí CO dư đi qua Z nung nóng (H pư = 100%) được chất rắn T. Thể tích dung dịch HNO3 đặc nóng 4M ít nhất cần dùng để hoà tan hết T là A. 275 ml B. 250 ml C. 500 ml D. 225 ml 43. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum tren là A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65% 44. Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là A. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% B. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29% C. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29% D. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% 45. Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là: Trang 03 - M· 003 A. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH B. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 C. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO 46. Trộn 25 ml dung dịch NH3 0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH3 là Kb= 1,8. 10-5) A. 9,25 B. 4,9 C. 4,75 D. 9,1 47. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH B. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH 48. Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO3)3, Zn(NO3)2, NaCl, MgCl2. Có các thuốc thử sau : dd NaOH (1); dd NH3 (2); dd Na2CO3 (3); dd AgNO3 (4). Để nhận từng dung dịch, có thể sử dụng các thuốc thử trên theo thứ tự A. (2) (lấy dư), (1). B. (1) (lấy dư). C. (4), (3). D. (3), (1). 49. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 171,0 B. 165,6 C. 123,8 D. 112,2 50. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O có MA= 90. Biết A tác dụng với NaHCO3 có khí thoát ra. A tác dụng với Na dư thì thấy mol A phản ứng bằng mol H2 thoát ra. Số đồng phân thoả mãn những tính chất trên của A là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 B. Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 51. Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,29 mol HNO 3 loãng thì phản ứng vừa đủ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 1,35 B. 2,07 C. 13,5 D. 8,1 52. Cho 3,6 gam một axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH 53. Chỉ từ C2H2 để điều chế được etyl axetat cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 54. Một ancol X có CTPT C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số CTCT của X thoả mãn điều kiện trên là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 55. Đốt hoàn toàn 0,336 lít một ankađien X (đktc), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì thu được 8,865 gam kết tủa. CTPT của X là A. C3H4 hoặc C5H8 C. C5H8 D. C4H6 B. C3H4 56. A là một amino axit có nguồn gốc tự nhiên. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Cl trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2 (NH2)CH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH 57. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4. C. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4. 58. Cho một dòng khí CO đi qua ống sứ có chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 nung nóng thì thu được 3,0912 lit CO2 (đktc) và 14,352 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 dư thì thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị là A. 2,2848 B. 0,224 C. 6,8544 D. 0,672 59. Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, mantozơ, axit oxalic, anđêhit oxalic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 60. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 5. C. 4. D. 7.. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2010 - 2011 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Trang §Ò thi th¸ng lÇn 2 04 - M· 003 M«n : ho¸ häc 12 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề. Mã đề: 004.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Nội dung đề: 004 Học sinh chọn đáp án đúng điền vào các ô tương ứng trong bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. Cho biết nguyên tử khối ( theo đơn vị cacbon ) của các nguyên tố : H=1;N = 14; C = 12; Fe = 56; Cr = 52; Ag = 108; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Na =23; O =16; F = 19 ; P = 31. He = 4; K= 39; Mg = 24; Zn = 65; Ba =137. I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 01. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,02M B. 0,03M C. 0,015M D. 0,04M 02. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4 03. Đốt cháy 0,1 mol chất hữu cơ A (C xHyO2) thì thu được ít hơn 32 gam CO 2. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng với Na dư thu được 1 gam H2. Mặt khác trung hoà 0,2 mol A cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Số đồng phân của A là A. 3 B. 4 C. 8 D. 9 04. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A. C2H6; CH4 B. C4H8; C3H6 C. C4H10; CH4 D. C3H6; CH4 05. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì: A. x z<x+y B. x < z < y C. z x D. z = x + y. 06. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 (N2 được lấy dư so với H 2). Đun nóng X có xúc tác một thời gian trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là 50% . Thành phần phần trăm về số mol của hỗn hợp X là A. 35% và 65% B. 40% và 60% C. 36% và 64% D. 30% và 70% 07. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6g B. 39,4g và 20,6g C. 1,97g và 2,06g D.19,7gvà 13,6g 08. Cho phương trình sau: C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng là A. 8 B. 6 C. 14 D. 21 09. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 2 và FeCl3 . sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng m' < m . Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào sau đây : A. Cả B và C đều đúng B. Mg2+, Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Mg2+ 10. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KClO3. B. KMnO4. C. NaNO2. D. H2O2. 11. Cho sơ đồ X → C3H6Br2 → C3H6(OH)2 → A → B(axit 2 chức). Tên của X là A. Xiclo propan B. Propan C. Propen D. Propin Δ H >0 có 12. Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe2O3 (R) + 3CO(K) 2Fe(R) + 3CO2(K) ; các biện pháp:(1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ01 phản ứng004 ; (4) Trang - M· Dùng chất xúc tác . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là A. (1) B. (1), (4) C. (2), (3), (4) D. (3) 13. Keo dán ure fomandehit được tổng hợp theo sơ đồ: H 2N-CO-NH2 + HCHO → H2N-CONH-CH2OH → -(HN-CONH-CH2)-n . Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%, Khối lượng dung dịch HCHO 90% cần lấy để tổng hợp được 180 kg keo dán là A. 104,17 kg B. 115,38 kg C. 69,33 kg D. 128,31 kg.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14. Hoà tan hết 30,0 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N 2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,35 mol B. 0,4 mol C. 0,45 mol D. 0,3 mol 15. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 3,08. C. 2,80 D. 4,48. 16. Dung dịch A có chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl. Thêm bột Cu vào A thì thấy thoát khí NO duy nhất. Số gam Cu nhiều nhất có thể tan được trong A là A. 3,2 B. 3,92 C. 2,88 D. 5,12 17. Phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng: 1) Nước Br2, dd Ba(OH)2 2) dd KMnO4, dd KI 3) dd KI, nước vôi trong 4)dd KMnO4, dd AgNO3 A. 1,2 B. 4 C. 2 D. 3,4 18. Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xt: H 2SO4 đặc) thu được 12 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam axit axetic. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X là A. 24% B. 39,87% C. 45,26% D. 48% 19. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền có khả năng làm mất màu dung dịch nước Brôm A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 20. Trong 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,01M có 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li  của dung dịch axit trên là A. 3,89%. B. 4,98%. C. 3,98%. D. 3,95%. 21. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa các nguyên tố này là A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion. C. ZY với liên kết cho - nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. 22. Cho các chất: Al , Al2O3 , Al2(SO4)3 , Zn(OH)2 , NaHS , K2SO3 , (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5 B. 4. C. 7. D. 6. 23. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Zn. B. Cu C. Mg. D. Fe. 24. Dung dịch X chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch nào sau đây (vừa đủ) để loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+ và H+ của dung dịch X maø không đưa thêm ion lạ vào dung dịch là A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch K2CO3 25. Khi đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thu được V lit CO 2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = a- V/5,6 B. m = 2a - V/22,4 C. m = a + V/5,6 D. m = 2a + V/11,2 26. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: dd Na 2CO3 , dd NH4NO3 , dung dịch NaNO3 , dung dịch phenoltalein không màu . Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử , thì ta có thể chọn chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. AgNO3 D. Dung dịch HCl 27. Cho các chất khí và hơi sau : CO 2, SO2 , NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl . Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc: A. CO2, SO2 , NO2, H2S, H2O, HCl B. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 C. NO, CO, NH3, H2O, HCl D. NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O 28. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. Amoni nitrat 29. Cho toluen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là: Trang 02 - M· 004 A. dễ hơn; octo hoặc para B. khó hơn; meta C. dễ hơn; meta D. khó hơn; octo hoặc para 230. Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Nhận định nào sau đây sai A. H2X tác dụng với XY2 được X B. Cho XY2 tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa BaXY3 C. XY2 vừa có tính khử vừa có tính ôxi hoá D. ZX= 16; ZY = 8 31. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 77,7 B. 35,7 C. 46,4 D. 15,8 32. Một peptit X khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được alanin. Biết phần trăm khối lượng N trong X bằng 18,767%. Khối lượng muối thu được khi cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư là A. 371,5 gam B. 317,5 gam C. 375,1 gam D. 315,7 gam 33. Cho 5,76 gam một axit cacboxylic X đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối Y. Vậy X là: A. Axit metacrylic B. Axit acrylic C. Axit propionic D. Axit axetic 34. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO 4, NaHCO3, BaCl2, NaOH, NH4HCO3 số phản ứng xảy ra là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 35. Ứng với công thức C8H10O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 36. Đốt hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH) 2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng ? A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 30g và 44g D. 0,3g và 44g 37. Cho dung dịch x có chứa 0,01 mol Glixin, 0,02 mol ClH 3N-CH2-COOH và 0,03 mol phenyl fomat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 11,93 gam D. 6,12 gam 38. Hoà tan hết 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dung dịch HCl1M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 và dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào D được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 25,6 B. 19,43 C. 24 D. 26 39. Các chất của dãy nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. FeO, SO2, S. B. O3, S, SO3. C. Na2O, F2, S. D. Ba, H2O2, Ca. 40. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 40 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là; A. 26,16 B. 20,56 C. 26,64 D. 26,4 II- PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50 ) 41. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 171,0 B. 165,6 C. 112,2 D. 123,8 42. Khối lượng phân tử của một loại tơ Capron bằng 16950 đvC, của tơ Enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong CTPT của mỗi loại tơ trên lần lượt là A. 120 và 160 B. 170 và 180 C. 200 và 150 D. 150 và 170 43. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH B. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH C. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH 44. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum tren là A. 32,65% B. 37,86% C. 35,95% D. 23,97% 45. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O có MA= 90. Biết A tác dụng với NaHCO3 có khí thoát ra. A tác dụng với Na dư thì thấy mol A phản ứng bằng mol H2 thoát ra. Số đồng phân thoả mãn những tính chất trên của A là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 46. Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO3)3, Zn(NO3)2, NaCl, MgCl2. Có các thuốc thử sau : dd NaOH (1); dd NH3 (2); dd Na2CO3 (3); dd AgNO3 (4). Để nhận ra từng dung dịch, có thể sử dụng các thuốc thử trên theo thứ tự Trang - M· 004 A. (2) (lấy dư), (1). B. (4), (3). C. (1) (lấy dư). D. (3),03 (1). 47. Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO B. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO D. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 48. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5 M thì thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được Chất rắn Z. Cho khí CO dư đi qua Z nung nóng (H pư = 100%) được chất rắn T. Thể tích dung dịch HNO3 đặc nóng 4M ít nhất cần dùng để hoà tan hết T là A. 225 ml B. 500 ml C. 250 ml D. 275 ml 49. Trộn 25 ml dung dịch NH3 0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH3 là Kb= 1,8. 10-5) A. 4,9 B. 4,75 C. 9,25 D. 9,1 50. Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29% B. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29% C. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% D. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% B. Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 51. Cho một dòng khí CO đi qua ống sứ có chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 nung nóng thì thu được 3,0912 lit CO2 (đktc) và 14,352 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 dư thì thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị là A. 6,8544 B. 0,672 C. 2,2848 D. 0,224 52. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 5. C. 8. D. 4. 53. Chỉ từ C2H2 để điều chế được etyl axetat cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 54. Cho 3,6 gam một axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. HCOOH D. CH3COOH 55. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? A. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4. B. Dung dịch NaCl. C. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4. 56. Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, mantozơ, axit oxalic, anđêhit oxalic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 57. Một ancol X có CTPT C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số CTCT của X thoả mãn điều kiện trên là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 58. Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,29 mol HNO 3 loãng thì phản ứng vừa đủ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 B. 1,35 C. 2,07 D. 8,1 59. A là một amino axit có nguồn gốc tự nhiên. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Cl trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là A. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2 (NH2)CH2COOH D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 60. Đốt hoàn toàn 0,336 lít một ankađien X (đktc), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì thu được 8,865 gam kết tủa. CTPT của X là A. C3H4 hoặc C5H8 B. C5H8 C. C3H4 D. C4H6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Đáp án đề : 001 1 D 26 C 41 D. 2 A 27 C 42 C. 3 C 28 C 43 C. 4 A 29 A 44 A. 5 D 30 C 45 A. 6 C 31 B 46 A. 7 B 32 C 47 B. 8 D 33 C 48 A. 9 B 34 A 49 C. 10 D 35 D 50 C. 11 B 36 A. 12 D 37 A. 13 A 38 A. 14 C 39 B. 15 16 17 B D A 40 A 51 52 A A. 18 19 20 21 22 23 24 25 004 B C A C Trang D 04 C -AM· D. 53 54 55 56 57 58 59 60 A A B C A D B B.  Đáp án đề : 002 1 A 26 D 41 A. 2 A 27 B 42 C. 3 A 28 A 43 B. 4 B 29 A 44 D. 5 C 30 B 45 C. 6 A 31 B 46 A. 7 B 32 C 47 C. 8 A 33 A 48 D. 9 A 34 C 49 B. 10 B 35 A 50 B. 11 A 36 C. 12 B 37 B. 13 C 38 A. 14 C 39 C. 15 16 17 C B D 40 D 51 52 B D. 18 19 20 21 22 23 24 25 B A D A A D D D. 53 54 55 56 57 58 59 60 A D D C A A A C.  Đáp án đề : 003 1 C 26 A 41 D. 2 A 27 C 42 D. 3 A 28 B 43 B. 4 D 29 D 44 B. 5 D 30 C 45 D. 6 B 31 D 46 D. 7 A 32 D 47 D. 8 D 33 B 48 A. 9 A 34 B 49 D. 10 C 35 C 50 A. 11 A 36 A. 12 C 37 A. 13 A 38 D. 14 D 39 A. 15 16 17 B A A 40 C 51 52 B D. 18 19 20 21 22 23 24 25 B D B C A D B B. 53 54 55 56 57 58 59 60 A D A A C A D A.  Đáp án đề : 004 1 A 26 A 41 C. 2 D 27 A 42 D. 3 A 28 D 43 D. 4 D 29 A 44 C. 5 A 30 B 45 A. 6 B 31 C 46 A. 7 A 32 B 47 A. 8 B 33 B 48 A. 9 A 34 C 49 D. 10 A 35 A 50 A. 11 A 36 A. TN100 tổng hợp đáp án 4 đề phần CHUNG 1. Đáp án đề: 001 01. - - - ~ 11. - | - -. 12 A 37 B. 13 A 38 C. 14 A 39 A. 15 16 17 C A A 40 A 51 52 C C. 21. - - - ~. 18 19 20 21 22 23 24 25 A A D B A B B A. 53 54 55 56 57 58 59 60 A D C A A C D A. 31. - | - -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 02. { 03. 04. { 05. 06. 07. 08. 09. 10. -. | | -. } } -. ~ ~ ~. 12. 13. { 14. 15. 16. 17. { 18. 19. { 20. -. | -. } } }. ~ ~ -. 22. 23. { 24. 25. 26. 27. 28. 29. { 30. -. | -. } } } } }. ~ -. 32. 33. 34. { 35. 36. { 37. { 38. { 39. 40. {. | -. } } -. ~ -. 2. Đáp án đề: 002 01. { - - 02. { - - 03. { - - 04. - | - 05. - - } 06. { - - 07. - | - 08. { - - 09. { - - 10. - | - -. 11. { 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. { 20. -. | | | -. } } } -. ~ ~. 21. { 22. { 23. 24. 25. 26. 27. 28. { 29. { 30. -. | |. -. ~ ~ ~ ~ -. 31. 32. 33. { 34. 35. { 36. 37. 38. { 39. 40. -. | | -. } } } } -. ~. 3. Đáp án đề: 003 01. - - } 02. { - - 03. { - - 04. - - - ~ 05. - - - ~ 06. - | - 07. { - - 08. - - - ~ 09. { - - 10. - - } -. 11. { 12. 13. { 14. 15. 16. { 17. { 18. 19. 20. -. | | |. } -. ~ ~ -. 21. 22. { 23. 24. 25. 26. { 27. 28. 29. 30. -. | | | -. } } }. ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. { 37. { 38. 39. { 40. -. | | -. } }. ~ ~ ~ -. 4. Đáp án đề: 004 01. { - - 02. - - - ~ 03. { - - 04. - - - ~ 05. { - - 06. - | - 07. { - - 08. - | - 09. { - - 10. { - - -. 11. { 12. { 13. { 14. { 15. 16. { 17. { 18. { 19. { 20. -. -. } -. ~. 21. 22. { 23. 24. 25. { 26. { 27. { 28. 29. { 30. -. | | | |. -. ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. { 36. { 37. 38. 39. { 40. {. | | | -. } } } -. -. Đáp án phần riêng NÂNG CAO TN100 tổng hợp đáp án 4 đề (Từ câu 41) 1. Đáp án đề: 001 01. - - - ~ 04. { - - 02. - - } 05. { - - 03. - - } 06. { - - -. 07. - | - 08. { - - 09. - - } -. 10. - - } -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Đáp án đề: 002 01. { - - 02. - - } 03. - | - -. 04. - - - ~ 05. - - } 06. { - - -. 07. - - } 08. - - - ~ 09. - | - -. 10. - | - -. 3. Đáp án đề: 003 01. - - - ~ 02. - - - ~ 03. - | - -. 04. - | - 05. - - - ~ 06. - - - ~. 07. - - - ~ 08. { - - 09. - - - ~. 10. { - - -. 4. Đáp án đề: 004 01. - - } 02. - - - ~ 03. - - - ~. 04. - - } 05. { - - 06. { - - -. 07. { - - 08. { - - 09. - - - ~. 10. { - - -. Đáp án phần riêng CƠ BẢN TN100 tổng hợp đáp án 4 đề ( Từ câu 51) 1. Đáp án đề: 001 01. { - - 04. { - - 02. { - - 05. - | - 03. { - - 06. - - } -. 07. { - - 08. - - - ~ 09. - | - -. 10. - | - -. 2. Đáp án đề: 002 01. - | - 02. - - - ~ 03. { - - -. 04. - - - ~ 05. - - - ~ 06. - - } -. 07. { - - 08. { - - 09. { - - -. 10. - - } -. 3. Đáp án đề: 003 01. - | - 02. - - - ~ 03. { - - -. 04. - - - ~ 05. { - - 06. { - - -. 07. - - } 08. { - - 09. - - - ~. 10. { - - -. 4. Đáp án đề: 004 01. - - } 02. - - } 03. { - - -. 04. - - - ~ 05. - - } 06. { - - -. 07. { - - 08. - - } 09. - - - ~. 10. { - - -.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×