Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.18 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT CHÂU PHÚ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH. ************. *************** Bình Chánh, ngày 20 tháng 09 năm 2012. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG Tổ: Ngữ Văn Năm học: 2012 – 2013. PHẦN I:. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012 1.Thành tích thi đua: -Tập thể :. -Cá nhân: GVG Huyện. GVG (Cấp trường). Lao động tiên tiến. H.thành N.vụ. 03. 100%. SKKN ĐDDH 03. 2.Kết quả học tập bộ môn: KH ỐI 6 (204 HS) 7 (102 HS) 8 (98 HS) 9 (90 HS) T.TRƯỜNG (494 HS). GI ỎI SL:14 TỈ LỆ: 6.9 % SL: 7 TỈ LỆ: 6.9 % SL: 04 TỈ LỆ: 4.1 % SL: 07 TỈ LỆ: 7.8 % SL:32 TỈ LỆ: 6.5 %. KH Á SL: 64 TỈ LỆ: 31.4 % SL:31 TỈ LỆ: 30.4 % SL:28 TỈ LỆ: 28.6 % SL: 38 TỈ LỆ: 42.2 % SL: 161 TỈ LỆ: 32.6 %. TB SL: 81. Y ẾU SL:38. K ÉM SL:07. TỈ LỆ: 39.7 %. TỈ LỆ: 18.6 %. TỈ LỆ:3.4. SL: 42. SL: 20. SL: 02. TỈ L Ệ: 41.2 %. TỈ LỆ : 19.6 %. TỈ LỆ:1.9 %. SL: 49 TỈ LỆ: 50 % SL: 42. SL:17. SL:00. TỈ LỆ: 17.3 %. TỈ LỆ: 0 %. SL:00. SL: 214. SL:03 TỈ LỆ: 3.3 % SL: 78. TỈ L Ệ: 42.3 %. TỈ LỆ: 15.8 %. TỈ LỆ: 1.8 %. TỈ LỆ: 46.7 %. %. TỈ LỆ:0%. SL:09. 3.Thành tích thi học giỏi, tham gia phong trào: HSG.QG. HSG TỈNH. HSG HUYỆN. HSG. THTN. HSG.GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. HSG TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN. 01. 4.Kết quả thi tốt nghiệp THCS - Tuyển sinh vào lớp 10: Tỉ lệ HS yếu kém khối 9 thấp hơn mặt bằng chung của trường (3.3 % so với chỉ tiêu 17.6 %) *Kết quả: Thi tuyển sinh vào lớp 10 K Ế HOẠCH. THỰC HIỆN. TỶ LỆ CHUNG CỦA. ĐÁNH GIÁ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỈNH- HUYỆN. ĐẠT 5.31điểm. CHƯA ĐẠT. 5. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch của tổ trong năm qua: - Được sự quan tâm của BGH nhà trường. - Thực hiện tốt các hoạt động của kế hoạch đề ra, thực hiện tốt quy chế chuyên môn không có GV trong tổ vi phạm quy chế chuyên môn. - Tham gia tốt các phong trào của trường đề ra. - Đội ngũ GV trẻ nhiệt tình, luôn có tinh thần học hỏi để nâng cao tay nghề, thực hiện đầy đủ các loại HSSS theo qui định, tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt HĐBM, tham gia tốt các buổi họp của tổ và của trường. - Tổ có 3 GV dạy giỏi cấp trường năm 2, 1 GV đạt SKKN giải C, 1 cán bộ đạt giải cán bộ thư viện giỏi cấp tỉnh. - Bên cạnh đó tổ còn một số hạn chế như: Chưa có GV dạy giỏi cấp huyện, chưa có ĐDDH đạt giải cấp huyện. PHẦN II:. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM HỌC 2012 – 2013 1.Căn cứ để xây dựng kế hoạch: -Căn cứ vào kế hoạch của HĐBM Huyện. - Căn cứ vào kế hoạch của nhà trường. - Căn cứ vào kế hoạch tổ năm học 2011 – 2012. 2.Thuận lợi, khó khăn * Thuận l ợi: - Được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của ngành, của trường, của địa phương và các lực lượng đoàn thể, sự giúp đỡ của hội phụ huynh, hội khuyến học. - Hầu hết GV trẻ nhiệt tình có tâm quyết với nghề thường xuyên giúp đỡ và học hỏi lẫn nhau để nâng cao chất lượng giảng dạy. - Tất cả các thành viên trong tổ đều chấp hành tốt chính sách chủ trương của Đảng,pháp luật của nhà nước đề ra,tinh thần trách nhiệm cao trong giảng dạy. - Đường xá thuận tiện nên việc đi lại trong mùa mưa cũng dễ hơn. *Khó khăn : - Cơ sở vật chất còn nhiều thiếu thốn khó khăn. - Trường nằm trên địa bàn nông thôn nên đời sống kinh tế người dân còn thấp( gặp khó khăn trong các khoản thu). - Nhận thức của một số phụ huynh về việc học của con mình còn hạn chế, ý thức của học sinh chưa cao nên công tác chống lưu ban bỏ học gặp nhiều khó khăn. - Do ảnh hưởng của môi trường xã hội xung quanh nên HS có chiều hướng sa sút về đạo đức ngày càng tăng, một số Hs ham chơi game bỏ bê việc học. 3.Kế hoạch thời gian và kế hoạch giáo dục: - Học kì I có 20 tuần: từ 20/8/2012- 06/01/2011. Ngày tựu trường 13/08/2012, thực học 19 tuần, 1 tuần nghỉ giữa học kì..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Học kì II có 21 tuần: từ 07/01/2011-25/5/2011.Thực học 18 tuần có 2 tuần nghỉ tết Nguyên Đán,1 tuần kiểm tra HKII và 1 tuần dự trữ. - Tổ chức đầy đủ các tiết thực hành bộ môn Ngữ văn. -Thực hiện phân phối chương trình như sau: môn Ngữ văn khối 6,7,8- 4 tiết/tuần, khối 9- 5 tiết/tuần. 4.Tình hình giáo viên: Phân công: TT 1 2 3 4 5 6 7. HỌ VÀ TÊN Nguyễn Hùng Cường Nguyễn Thanh Phương Phạm Thị Thanh Loan Phạm Phước Ngọc Anh Lương Thị Kim Liên Đỗ Cảnh Thông Phan Thị Thuận. PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY Dạy lớp:9A1,9A2, 7A6 Dạy lớp:6A5,6A6,9A3 Dạy lớp:6A2,6A3,7A5 Dạy lớp:6A1, 8A2,8A3 Dạy lớp:7A1,7A2,8A1 Dạy lớp:6A4, 7A3,7A4 Cán bộ thư viện. P.CÔNG KHÁC Tổ trưởng CM CN 9A3 CN 8A1 CN 7A3. 5/Thực hiện giảng dạy trên lớp: - Giáo viên lên lớp có giáo án 100%,soạn bài đúng quy định,chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ. - Nghiêm túc đảm bảo giờ giấc theo qui định của nhà trường không vào trễ, ra sớm. - Lên lớp tác phong nghiêm chỉnh, đồng phục đúng qui định ( mang thẻ công chức). - Ứng xử với đồng nghiệp, HS thân thiện. - Trong năm mỗi GV phải thực hiện 1 chuyên đề đổi mới. - Trong năm mỗi GV phải dạy 1 tiết có sử dụng ứng dụng CNTT. 6/ Nâng cao chất lượng bộ môn: 6.1 Khảo sát kết quả năm học 2012-2013: KH ỐI 6(196) 7(176) 8(97) 9(81) T.Trường (550). GI ỎI KH Á SL:11 SL: 32 TỈ LỆ: 5.61 % TỈ LỆ: 16.33 % SL: 13 SL:63 TỈ LỆ: 7.39 % TỈ LỆ: 35.8 % SL:9 SL:31 TỈ LỆ: 9.28 % TỈ LỆ: 31.96% SL: 04 SL: 27 TỈ LỆ: 4.94 % TỈ LỆ: 33.33% SL:37 SL: 153 TỈ LỆ: 6.73 % TỈ LỆ: 27.82 %. TB SL: 82 TỈ LỆ: 41.84 % SL: 73 TỈ L Ệ: 41.48 % SL: 43 TỈ LỆ: 44.33 % SL:43 TỈ LỆ: 53.09 % SL: 241. Y ẾU SL:58 TỈ LỆ: 29.59 %. TỈ L Ệ: 43.82%. SL: 25 TỈ LỆ : 14.2% SL:14 TỈ LỆ: 14.43 % SL:7 TỈ LỆ: 8.64 % SL: 104 TỈ LỆ: 18.91%. K ÉM SL:13 TỈ LỆ:6.63% SL: 02 TỈ LỆ:1.14 %. SL:00 TỈ LỆ: 0 %. SL:010 TỈ LỆ: 0 %. SL:15 TỈ LỆ: 2.73. %. 6.2/ Chỉ tiêu năm học 2012-2013: KH ỐI 6(196). GI ỎI SL:15. KH Á SL: 47. TB SL: 98. Y ẾU SL:31. K ÉM SL:05. TỈ LỆ: 7.65 %. TỈ LỆ: 23.98 %. TỈ LỆ: 50 %. TỈ LỆ: 15.82 %. TỈ LỆ:2.55 %.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7(176) 8(97) 9(81). SL: 14. SL:64. SL: 80. TỈ LỆ: 7.95 %. TỈ LỆ: 36.36 %. TỈ L Ệ:45.45. SL:13. SL:31. SL: 44. TỈ LỆ: 13.4 %. TỈ LỆ: 31.96 %. TỈ LỆ: 45.36. SL: 4. SL: 28 SL:46 TỈ LỆ:34.57 % TỈ LỆ: 56.79. SL:03 TỈ LỆ: 3.7 %. SL:00 TỈ LỆ: 0 %. SL:46. SL: 170. SL: 268. SL: 60. SL:06. TỈ LỆ: 8.36 %. TỈ LỆ: 30.91 %. TỈ L Ệ:48.73 %. TỈ LỆ: 10.91 %. TỈ LỆ: 1.09 %. TỈ LỆ:4.94 %. %. T.Trường (550). SL: 17. SL: 01. % TỈ LỆ :9.66 %. TỈ LỆ: 0.57 %. SL:09. SL:00. % TỈ LỆ: 9.28 %. TỈ LỆ: 0 %. 7/ Chỉ tiêu phấn đấu giáo viên, tổ: H.thành N.Vụ 100%. LĐTT 04. GVG Trường 01. GVG Huyện 03. SKKN. ĐDDH. 04. 01. Thao giảng 04. Dự giờ 16tiết/Năm. 8/ Nhiệm vụ trong tâm: - Chia sẻ những hiểu biết và kinh nghiệm về đổi mới phương pháp dạy học môn Ngữ văn THCS,phương pháp dạy học và hình thức tổ chức dạy học. - Thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy, áp dụng phương pháp dạy học mới để nâng dần chất lượng dạy học không còn học sinh yếu kém. - Thực hiện tốt công tác dự giờ rút kinh nghiệm các thành viên của tổ. - Tham gia tốt các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn. - Thực hiện tốt qui chế chuyên môn, thường xuyên giáo dục đạo đức, ý thức học tập cho HS qua các tiết dạy, các hoạt động ngoại khoá. - GV giảng dạy phải bám sát theo chuẩn kiến thức, kĩ năng THCS. 9/ Nhiệm vụ cụ thể: - Tất cả GV thực hiện tốt qui chế chuyên môn, những quy định của ngành, thực hiện tốt chủ trương 4 không của nghành, thực hiện giảng dạy theo đúng PPCT. - Tất cả GV thực hiện tốt “ Trường học thân thiện, học sinh tích cực”. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt HĐBM, sinh hoạt liên trường (nếu có) và các hoạt động của trường, ngành và của địa phương. - Thực hiện tốt kế hoạch dự giờ thăm lớp của tổ và trường đề ra. - Tham gia tốt hội thi GVG cấp huyện, cấp trường . - Tất cả GV đều am hiểu công nghệ thông tin. - Đổi mới việc kiểm tra đánh giá trong việc thực hiện quy chế cho điểm (tăng cường ra đề “mở” nhằm kiểm tra mức độ thông hiểu và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề). 10. Các giải pháp để thực hiện kế hoạch: - Duyệt HSSS định kì theo hàng tháng, nhắc nhở và đôn đốc GV trong việc thực hiện qui chế chuyên môn. - Lập kế hoạch dự giờ hàng tháng. - Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch tổ bộ môn, họp đúng định kì và kịp thời. - Xây dựng tốt các tiết thao giảng có ứng dụng công nghệ thông tin (4lần/Năm)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Lồng ghép các chuyên đề về dân số, môi trường vào bài học. - Đưa nội dạy học với thực tế của địa phương vào môn học. - Phân công ra đề cương, đề thi, dạy thay cho GV đi công tác và đi học. - Tăng cường sử dụng tranh ảnh ,băng hình trong dạy học. - Thực hiện tốt giờ giấc tác phong, gương mẫu đối với học sinh. - Luôn luôn nhắc nhở hoặc phê bình các thành viên thực hiện công tác chậm trễ so vơi quy định đồng thời khen thưởng những thành viên có biểu hiện tốt, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. 11.Chương trình hoạt động cụ thể: *Chương trình hoạt động chung: Tháng. 8. 9. 10. Số TT 1 2 3 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 2. Nội dung công việc Ổn định nề nếp đầu năm, phân công Họp tổ lần I Dự kiến sơ lược kế hoạch tổ Dự giờ rút kinh nghiệm Duyệt hồ sơ sổ sách Dự giờ rút kinh nghiệm Họp hội đồng nhà trường T9 KT việc thực hiện chương trình Họp tổ I/9 Họp HĐBM huyện (nếu có) Duyệt HSSS theo định kì Họp tổ II/9 Khảo sát khối 6 Báo cáo chuyên môn về BGH Thao giảng tổ Đăng kí dạy chuyên đề đổi mới Tham gia phong trào 20/11 Họp hội đồng nhà trường T10 Dự giờ rút kinh nghiệm KT việc thực hiên CT Họp tổ lần I /10 Nghỉ giữa HKI. T.gian T. hiện 20/8-->. Người phụ trách GV cả tổ, TT. 22/8 28/8 29/8. GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ Tổ trưởng. 01/9. 26/9 12-22/9. GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng Tổ trưởng. 26/09. GV đăng kí. 1- 31/10. BTC + GV cả tổ. 1-30/9 12/9 …../9. 9/10 29/10 Họp HĐBM cấp Huyện( chuyên đề) 24-29/10 Viết SKKN 28-31/10 Duyệt HSSS định kì Báo cáo CM về BGH 17/10 Họp tổ lần II /10 1/10Dạy đề tài đổi mới 29/10 Hướng dẫn HS thi văn hay- chữ tốt 20/10 Tổ chức thao giảng tổ Dự lễ 20/11 1-20/11 Họp hội đồng nhà trường T11 20/11. GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ Cường, Phương Thuận, Cường,Anh ,Loan. GV cả tổ Tổ trưởng GV đăng kí Cường, Thông Loan. GV cả tổ GV cả tổ. Điều chỉnh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11. 12. 01. 02. 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Dự giờ rút kinh nghiệm KT việc thực hiên CT Họp tổ lần I /11 Dự HĐBM cấp Huyện Lên KH làm ĐDDH(SKKN) Tổ chức thao giảng tổ Duyệt HSSS định kì Báo cáo CM về BGH Họp tổ lần II /11. 16/11/08 GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV dạy 8 Mỹ Đức 09/11 GV đăng kí 23/11 N Anh Tổ trưởng 28-30/11 Tổ trưởng GV cả tổ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Dự giờ rút kinh nghiệm Họp HĐ nhà trường KT việc thực hiện CT Họp tổ lần I/12 Lập KH ôn thi HKI Phân công ra đề cương, đề thi Thi HKI Hoàn thành xếp loại bộ môn Duyệt HSSS định kì Báo cáo CM về BGH Họp tổ lần II /12 Dự HĐBM cấp Huyện Dự giờ rút kinh nghiệm. 1-30/12 1-13/12 6/12 12/12 13/12 1/12. 1 2 2 3 4 5 6 7. Dự giờ rút kinh nghiệm. Lên KH dự giờ GVDG Họp HĐ nhà trường KT việc thực hiện CT Họp tổ lần I/01 Hoàn thành xếp loại bộ môn Duyệt HSSS định kì. Họp tổ lần II /01 Nghỉ tết Nguyên Đán Dự thi GV giỏi cấp huyện Lên KH dự giờ GVDG KT việc thực hiện CT Họp tổ lần I/02. Họp HĐBM cấp Huyện Lên KH làm ĐDDH(SKKN) Tổ chức thao giảng tổ Ôn định nề nếp giảng dạy trước và. 8. sau tết Duyệt HSSS định kì. 1 2. Lên KH dự giờ GVDG. Báo cáo CM về BGH Dự giờ rút kinh nghiệm. GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ 14-20/12 GV cả tổ 21-27/12 Tổ trưởng 28-30/12 Tổ trưởng 30/12 GV cả tổ GV dạy 7 tại K Hòa. 01-31/01 GV cả tổ 01-31/01 GV cả tổ GV cả tổ 03/01 GV cả tổ 15/01 Tổ trưởng GV cả tổ 20-21/01 GV cả tổ 21/01 Tổ trưởng GV cả tổ 2222. GV đăng kí GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ 1-28/02 GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ 1-28/02 GV cả tổ 25-27/02 Tổ trưởng 1-28/02 1-28/02 16/02. 1-31/03 1-31/03. GV cả tổ GV cả tổ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. 03. 11. 04. 05. Họp HĐ nhà trường KT việc thực hiện CT Họp tổ lần I/03 Tổ chức thao giảng tổ. 06/03 06/03 13/03. Tham dự lễ 08 và 26/03 Duyệt HSSS định kì. Báo cáo CM về BGH Họp tổ lần II /03 HĐBM cấp Huyện Họp hội đồng nhà trường T04 Dự giờ rút kinh nghiệm KT việc thực hiên CT Họp tổ lần I /04 Thao giảng Dự HĐBM cấp Huyện Lên KH làm ĐDDH(SKKN) Tổ chức thao giảng tổ Duyệt HSSS định kì Báo cáo CM về BGH Họp tổ lần II /04 HĐBM cấp Huyện Dự giờ rút kinh nghiệm. Họp HĐ nhà trường KT việc thực hiện CT Họp tổ lần I/05 Lập KH ôn thi HKII Phân công ra đề cương, đề thi Thi HKII Hoàn thành xếp loại bộ môn Duyệt HSSS định kì Báo cáo CM về BGH Họp tổ lần II /05. 28-31/03 31/03 04/04 1-30/04 15/04 17/04 05-11/04. 27-30/04 30/04 24/04 01-15/05 08/05 14/05 15/05 01-15/05 17-22/05 24-29/05 27-30/05 30/05 29/05. GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng Tổ trưởng GV cả tổ GV 9 Bình Chánh GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng Tổ trưởng GV cả tổ GV 6 Bình Phú GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng GV cả tổ GV cả tổ Tổ trưởng Tổ trưởng GV cả tổ. [[[[[[[ ơ. 1 2 3 4 5 1 2 3 4. 06. 07. Tham gia các lớp BD hè Tham gia KH hè Tham gia trực hè Ôn thi lại Xét TN học sinh lớp 9 Tham gia các lớp BD hè Tham gia KH hè Tham gia trực hè Nhận HS tuyển sinh 6. 01/06. Tổ trưởng + GV cả tổ. 30/06 01/07/11 Tổ trưởng + GV cả tổ. 31/07 12.Dự trù kinh phí cho hoạt động tổ chuyên môn: Tháng. Số. Nội dung công việc. T.gian. Người phụ. Dự chi.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TT 09 10 11 12 01 02 03 04 05 06 07 08. T.hiện Giấy A0+A4+Bút màu+Vật dụng khác. Giấy A0+A4+Bút màu, ñóa meàm. trách GV cả tổ. 50.000. GV trong tổ. 50.000. Tổng cộng. 100.000. 13.Kiến nghị với BGH trường: -Tạo mọi điều kiện thuận lợi để tổ hoàn thành nhiệm vụ được giao. - Hỗ trợ kinh phí cho tổ để làm phương tiện dạy học tốt hơn.. Duyệt. Tổ trưởng. Nguyễn Hùng Cường Nơi nhận: -Chuyên môn phòng GD-ĐT “để báo cáo” -BGH trường “để theo dõi hoạt động -Các thành viên trong tổ “để thực hiện".
<span class='text_page_counter'>(9)</span>