Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Dien tich hinh tron quat tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT QUẾ SƠN TRƯỜNG THCS QUẾ PHÚ. O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Viết công thức tính chu vi đường tròn (O;R). C 2..R .d 2/ Viết công thức tính độ dài cung n0 của đường tròn (O;R). .R.n  180. 3/ Áp dụng: Tính độ dài cung 600 của đường tròn bán kính 5cm. .R.n 3,14.5.60   5, 23 cm 180 180.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 54 :. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. * Áp dụng a/Tính diện tích hình tròn (O;4 cm). 1.Công thức tính diện tích hình tròn Diện tích của hình tròn bán kính R là:. S R 2 3,14.4 2 50, 24 cm 2. S  R. 2 O. R. b/Tính bán kính của hình tròn (O;R) có diện tích 78,5 dm2. S 78,5 S R  R   25  3,14  R 5 dm 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 54 :. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. *Áp dụng:Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 6 cm, cung 600.. 1.Công thức tính diện tích hình tròn 2.Cách tính diện tích hình quạt tròn Diện tích hình quạt tròn kính R, A 0 cung n được tính :. Shq hay Shq. p.R 2 .n = 360 l .R = 2. R. n0. O. B. Víi  . π.R.n 180. Shq. .R 2 .n  360 3,14.6 2.60  18,84 cm 2 360.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống trong dãy lập luận sau: 2.  .R Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 )có diện tích là :……………… 0. 2  . R Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là :………………… 360 2  . R Suy ra hình quạt tròn bán kính R,cung 70 có diện tích là : ..……………….… 7. 360 2  . R Nên hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là : ……………………… n. 360. Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là :. Víi  . .R.n 180. , vËy ta cã thÓ tÝnh Shq lµ:. n. .R S hq  360 .R Shq  2. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). A. B. A. B. Bán kính Độ dài Diện tích Số đo của Diện tích hình Đường tròn đường trònhình tròn cung tròn quạt tròn cung (R) (C) (S) (n0) (n0) 1. 2,5 cm. 15,7 cm. 19,6 cm2 229,30. 12,5 cm2. 2. 2,1 cm. 13,2 cm. 13,8 cm2. 47,50. 1,8 cm2. 3. 3,5 cm. 22 cm. 37,8 cm2. 1010. 10,6 cm2. 4. 7,2 cm. 45,2 cm 162,8 cm2. 75,50. 33,9 cm2. Chúng ta đang hướng đến ngày này trong tháng 3. H S I N Â H T N Đ H O Ậ S T Đ N O H À N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học thuộc các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và nắm vững sơ đồ liên hệ giữa các công thức. - Làm các bài tập 77, 78, 79, 81 và các bài tập phần luyện tập. - Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×