Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Định Hưng. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. A.QUY ĐỊNH 10 TIÊU CHÍ XẾP LOẠI THI ĐUA Tiêu chí 1. Chấp hành giờ giấc, ngày công (20 điểm) -Loại tốt: (17-20 điểm) Chấp hành giờ giấc, ngày công tốt (Nghỉ có lí do không quá 3 ngày trong tháng) -Loại khá: (14->16 điểm) Chấp hành giờ giấc còn chậm 3 đến 5 phút từ 1 đến 2 lần trong tháng; nghỉ có lí do 4 ngày->10 ngày/tháng -Loại TB: (10->13 điểm) Chấp hành giờ giấc còn chậm >5 phút -> 10 phút từ 1>2 lần trong tháng. Nghỉ có lí do từ 11 đến 15 ngày trong tháng, -Loại yếu: (<=9 điểm) Các trường hợp còn lại. *Ghi chú: Những trường hợp chậm hoặc nghỉ có lí do đặc biệt thì BGH, BCH công đoàn xem xét sau. Tiêu chí 2. Hồ sơ (20 điểm) -Loại tốt: (17-20 điểm) Đúng quy định, đủ số lượng, sạch đẹp, chi tiết khoa học. -Loại khá: (14->16 điểm) Đủ số lượng, trình bày khoa học, còn thiếu sót nhỏ -Loại TB: (10->13 điểm) Đủ số lượng cơ bản, trình bày chưa thật khoa học, còn thiếu sót. -Loại yếu: (<=9 điểm) Không đủ số lượng quy định, trình bày cẩu thả, còn sai sót nhiều... Tiêu chí 3. Tư tưởng chính trị, đạo đức lối sống. (10 điểm) -Loại tốt: (9->10 điểm) Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối chính sách pháp luật của Đảng, nhà nước, các Chỉ thị, Nghị quyết của ngành, của đoàn thể, có tinh thần đoàn kết cao, có lối sống đạo đức trong sáng lành mạnh, có tinh thần phê và tự phê tốt. -Loại khá: (7->8 điểm) Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối chính sách pháp luật của Đảng, nhà nước, các chỉ thị nghị quyết của ngành, của đoàn thể, có tinh thần đoàn kết, có lối sống đạo đức trong sáng lành mạnh, có tinh thần phê và tự phê. -Loại TB:(5->6 điểm) Chấp hành đường lối chính sách pháp luật của Đảng, nhà nước, các chỉ thị nghị quyết của ngành, của đoàn thể, có tinh thần đoàn kết, có lối sống đạo đức trong sáng lành mạnh, có tinh thần phê và tự phê còn hạn chế. -Loại yếu:(<=4 điểm) Chấp hành chưa tốt chế độ chính sách pháp luật của Đảng, nhà nước, thiếu tinh thần đoàn kết, chứa có tinh thần phê và tự phê. Tiêu chí 4. Tinh thần học tập nâng cao trình độ (10 điểm) -Loại tốt: (9->10 điểm) Ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong giáo dục, tích cực tự học, tự BDTX, dự giờ học tập rút kinh nghiệm đạt tối thiểu 3 tiết/tháng (không tính tiết dự giờ thao giảng) -Loại khá: (7->8 điểm) Biết ứng dụng CNTT trong giáo dục, tự học, tự BDTX đạt khá, dự giờ học tập rút kinh nghiệm đạt tối thiểu 2 tiết/tháng (không tính tiết dự giờ thao giảng) -Loại TB: (5->6 điểm) Ứng dụng CNTT trong giáo dục còn hạn chế, tự học, tự BDTX đạt từ TB trở lên, dự giờ học tập rút kinh nghiệm đạt tối thiểu 1 tiết /tháng (không tính tiết dự giờ thao giảng) -Loại yếu: (< =4 điểm) Không biết sử dụng CNTT trong giáo dục tự học tự BDTX yếu, không dự giờ học tập rút kinh nghiệm (không tính tiết dự giờ thao giảng) Tiêu chí 5. Thông tin báo cáo (10 điểm) -Loại tốt:(9->10 điểm) Đầy đủ, đúng mẫu quy định, chính xác, kịp thời. -Loại khá:(7->8 điểm) Chậm 1 ngày/lần báo cáo/ tháng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Loại TB: (5->6 điểm) Chậm 2 ngày/lần báo cáo/ tháng -Loại yếu: (< =4 điểm) Các trường hợp còn loại. Tiêu chí 6. Tài chính (10 điểm) -Loại tốt: (9->10 điểm) Thu và nộp đầy đủ, đúng hạn. Các khoản đóng góp khác kịp thời. -Loại khá: (7->8 điểm) Thu và nộp vào quỹ chậm không quá 500 000 đồng. Các khoản đóng góp khác còn chậm không quá 3 ngày theo quy định. -Loại TB: (5->6 điểm) Nộp vào quỹ chậm, nợ trên 500 000 đồng Các khoản đóng góp khác còn chậm từ 3 ngày đến 1 tuần theo quy định. -Loại yếu: (<=4 điểm) Các trường hợp còn lại Tiêu chí 7. Hoạt động đoàn thể. (10 điểm) (Sinh hoạt CLBTDTT, sinh hoạt nữ công, các hoạt động văn hóa văn nghệ trong các ngày lễ...) -Loại tốt: (9->10 điểm) Tham gia sinh hoạt CLB TDTT,(ít nhất 1 tháng 3 lần) các hoạt động đoàn thể khác đúng thời gian quy định, tích cực. -Loại khá: (7->8 điểm) Tham gia sinh hoạt CLB TDTT, (ít nhất 1 tháng 2 lần) các hoạt động đoàn thể khác đúng thời gian quy định, chậm sinh hoạt không quá 2 lần trong tháng. -Loại TB: (5->6 điểm) Tham gia sinh hoạt CLB TDTT,(ít nhất 1 tháng 1 lần) các hoạt động đoàn thể khác (chậm sinh hoạt không quá 4 lần trong tháng). -Loại yếu: (<=4 điểm) Các trường hợp còn lại. Ghi chú: Trường hợp CBGV NV ốm đau, thai- sản thì miễn sinh hoạt CLB TDTT và một số các hoạt động đoàn thể khác nếu có (Điểm tiêu chí tối đa là 8 điểm và xếp loại khá) Tiêu chí 8. Hiệu quả công tác.(20 điểm)-Tính cho từng học kỳ -Loại tốt: (17->20 điểm) Giờ dạy giỏi, chất lượng môn phụ trách vượt chỉ tiêu phấn đấu. -Loại khá:(14->16 điểm) Giờ dạy khá trở lên, chất lượng môn phụ trách đạt và vượt chỉ tiêu phấn đấu -Loại TB: (10->13 điểm) Giờ dạy TB trở lên, chất lượng môn phụ trách đạt chỉ tiêu phấn đấu hoặc tụt không quá 2%. -Loại yếu: (<9 điểm) Giờ dạy yếu, chất lượng môn phụ trách chưa chỉ tiêu phấn đấu hoặc tụt >2%. Ghi chú: - Khi cho điểm vào sổ và vào máy tính có sai sót hoặc sửa điểm không đúng qui định (mỗi điểm vào sổ, vào máy sai hoặc sửa không đúng qui định trừ 5 điểm). -Trường hợp vào điểm sai, sửa điểm đúng qui định từ 3 đến dưới 7 con điểm/môn/lớp mỗi điểm sửa trừ 1 điểm. -Trường hợp sổ bẩn do bảo quản hoặc sai sót nhiều BGH có thể yêu cầu thay sổ mới khi cần thiết (những đồng chí có sai sót trong quá trình làm sổ đó cùng phải chịu trách nhiệm). Tiêu chí 9. Công tác chủ nhiệm, kiêm nhiệm (10 điểm)-Tính cho từng học kỳ.. -Đối với GVCN nếu lớp xếp loại Tiên tiến học kỳ thì cộng 5 điểm. Lớp yếu kém trừ 3 điểm. -Đối với các đồng chí kiêm nhiệm công tác khác (Bí thư chi đoàn, tổng phụ trách đội, tổ trưởng, công đoàn, hội chữ thập đỏ..) hoàn thành tốt nhiệm vụ thì cộng 5 điểm, nếu chưa hoàn thành nhiệm vụ còn bị nhắc nhở trừ 3 điểm. -Những đồng chí không kiêm nhiệm, không chủ nhiệm thì không tính điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Tối đa được cộng 10 điểm cho những đồng chí kiêm nhiệm nhiều công việc, nếu công việc nào làm chưa tốt thì trừ điểm công việc đó theo quy định trên). Tiêu chí 10. SKKN-ĐDDH.(10 điểm)- Sử dụng đánh giá cả năm -Loại tốt: (9->10 điểm) Xếp loại A cấp trường. -Loại khá:(7->8 điểm) Xếp loại B cấp trường. -Loại TB: (5->6 điểm) Xếp loại C cấp trường -Loại yếu:(<= 4 điểm) Không xếp loại hoặc không có SKKN = 0 điểm Ghi chú: Điểm thưởng (phạt): Dùng cộng vào để tính điểm TB năm -Tham gia thao giảng GV Giỏi cấp huyện cộng 2 điểm, cấp Tỉnh cộng 6 điểm.. -Đạt giờ giỏi cấp huyện cộng 5 điểm, đạt giờ giỏi cấp tỉnh cộng 10 điểm. -Có đồng đội học sinh giỏi huyện xếp thứ 15 thì cộng 1 điểm, từ thứ 16 đến thứ 20 không tính điểm, từ thứ < 15 và > 20 vượt hoặc tụt 1 bậc cộng hoặc trừ 1 điểm). -Có HS bám giải cấp huyện: (Nhất, Nhì, Ba, KK cộng điểm 5;4; 3; 2 điểm). HS đạt vòng 1 đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh mỗi em cộng 3 điểm, vòng 2 cộng 5 điểm không có học sinh được vào vòng 1 đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh trừ trừ 3 điểm . - Có HS bám giải cấp cụm: (Nhất, Nhì, Ba cộng điểm tương ứng: 3; 2; 1; điểm). Không có học sinh bám giải cấp Cụm trừ 2 điểm. Xếp đồng đội cấp Cụm Nhất cộng 2 điểm, Nhì cộng 1 điểm; xếp thứ 3 trừ 1 điểm xếp thứ 4 trừ 2. - Có HS giỏi cấp tỉnh cộng 10 điểm. *Những trường hợp có tổng điểm thưởng cao trong năm học thì sẽ xem xét trong quá trình xếp loại cuối năm. Trên đây là 10 tiêu chí đánh giá xếp loại thi đua hàng tháng, học kỳ và năm học trong quá trình thực hiện nếu thấy có điểm nào chưa phù hợp thì Hội đồng thi đua nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tế và thông báo trước Hội đồng giáo dục trong thời gian thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B.PHỤ LỤC I.Xây dựng các phụ lục hướng dẫn xếp loại. 1.Xếp loại tháng: Điểm tháng = Tổng điểm các tiêu chí Xếp loại Tốt Khá TB Yếu Điểm >= 80 >=63 >=45 <45 Các tiêu chí 1, 2 Các tiêu chí 1, 2 và 3 điểm đạt và 3 điểm đạt Các tiêu chí 1, 2 loại tốt, các tiêu loại Khá, các Các trường hợp Yêu cầu và 3 điểm đạt chí còn lại tối tiêu chí còn lại còn lại loại TB thiểu đạt loại tối thiểu đạt loại khá, TB 2.Xếp loại học kỳ: Điểm TBHK = (Tổng điểm tháng+ điểm tiêu chí 8 và tiêu chí 9)/ 5 Ghi chú: -Học kỳ I: 5 tháng (tính từ tháng 8 đến hết tháng 12). -Học kỳ II: 5 tháng (tính từ tháng 01 đến hết tháng 5).. Xếp loại Điểm TB. Tốt Khá TB Yếu >=85 >=67 >=48 <48 4 tháng đạt loại 4 tháng đạt loại 4 tháng đạt loại Các trường hợp Yêu cầu tốt, tháng còn khá, tháng còn TB trở lên còn lại. lại khá trở lên. lại TB trở lên. 3.Xếp loại cả năm: Điểm TBCN =( Điểm TB kỳ I + Điểm TB kỳ II*2+ Điểm tiêu chí 10+ Điểm thưởng- Điểm phạt)/3. Xếp loại Điểm TB Yêu cầu. Tốt >=88 Tối thiểu 8 tháng xếp loại Tốt, các tháng còn lại xếp loại Khá trở lên.. Khá >=70 Tối thiểu 8 tháng xếp loại Khá, các tháng còn lại xếp loại TB trở lên. TB >=65. Yếu <65. Tối thiểu 8 tháng xếp loại TB.. Các trường hợp còn lại.. Ghi chú: -Những trường hợp thời gian làm việc không đủ 5 tháng trong học kỳ hoặc 10 tháng trong năm có lý do chính đáng thì tùy từng trường hợp Hội đồng thi đua nhà trường sẽ xem xét sau cụ thể sau. -Những trường hợp được xếp loại xuất sắc cần đạt các điều kiện:: +Là những người được xếp loại tốt trong năm. +Có SKKN xếp loại A cấp trường hoặc được bảo lưu cấp huyện, tỉnh. +Tổng số ngày nghỉ (có lí do) tối đa không quá 10 ngày/năm (Nghỉ ốm, nghỉ chăm người thân ốm, nghỉ việc riêng...). -Những trường hợp đề nghị cấp trên khen thưởng cần thêm một số yêu cầu sau: +Là những người được xếp loại tốt (xuất sắc) cả năm học. +Phải có đăng ký thi đua đầu năm theo cấp tương ứng được đề nghị khen. +Có đề tài SKKN được xếp loại cấp huyện trở lên. +Có giờ dạy giỏi cấp huyện (kể cả bảo lưu).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Xây dựng các biểu mẫu tổng hợp. Căn cứ vào 10 tiêu chí và phụ lục hướng dẫn trên để xây dựng các biểu tổng hợp cho cá nhân tự nhận loại và tổ tổng hợp theo tháng, học kỳ và năm học. Biểu 1.Cá nhân tự xếp loại hàng tháng,học kỳ và năm học Họ tên giáo viên: Nguyễn Văn A Điểm tối đa của TC TT. Tháng/năm. 20. 20. 10. 10. 10. 10. 10. Tiêu chí 1. Tiêu chí 2. Tiêu chí 3. Tiêu chí 4. Tiêu chí 5. Tiêu chí 6. Tiêu chí 7. 10 10 7. 9 8 6. 1 8/2010 18 19 10 10 8 2 9/2010 17 18 10 9 9 3 10/2010 16 19 9 7 6 ... ..... .. (Dùng cho cá nhân tự xếp loại hàng tháng) Biểu 2. Kết quả Tổ xếp loại cá nhân hàng tháng. Tổ:....:. Tự XL. Tổ XL. 84 81 70. Tốt Tốt. Tốt Tốt. Khá. Khá. Tháng... năm 20... Điểm tối đa của TC TT. Tổng điểm. Họ tên. 20. 20. 10. 10. 10. 10. 10. Tiêu chí 1 18 19 17. Tiêu chí 2 19 16 11. Tiêu chí 3 10 10 9. Tiêu chí 4 10 10 8. Tiêu chí 5 8 9 10. Tiêu chí 6 10 10 10. Tiêu chí 7 9 10 4. 1 Ng. Văn A 2 Lê. Thị B 3 Tr. Thị C ... ... (Dùng cho tổ tổng hợp xếp loại hàng tháng của mỗi cá nhân) Biểu 3. Kết quả xếp loại học kỳ:. Tổng Tổ XL điểm. 84 84 69. Tốt Khá TB. Tổ:...... T T. Họ và tên. Tháng 8 Tổng Xếp điểm loại Tốt 84 Khá 84 TB 69. .... Điểm tiêu chí 8. Học kỳ I (II) Tổng Xếp điểm loại. Điểm tiêu chí 9. Ghi chú. 1 Ng. Văn A 2 Lê. Thị B 3 Tr. Thị C ... ... (Dùng cho tổ tổng hợp xếp loại học kỳ của mỗi cá nhân) Biểu 4. Kết quả xếp loại cả năm: Tổ:..... Học kỳ I Học kỳ II Điểm Họ và tên tiêu Tổng Xếp Tổng Xếp điểm loại điểm loại chí 10 1 Ng. Văn A 87.2 Tốt 85.5 Tốt 9 2 Lê. Thị B 83.5 Khá 89.7 Tốt 9.5 3 Tr. Thị C 79.3 Khá 80.4 Khá 7 ... ... ... (Dùng cho tổ tổng hợp xếp loại cả năm của mỗi cá nhân) T T. Điểm thưởng. Điểm phạt. 7 5 0. 3 0 5. Cả năm Tổng Xếp điểm loại 90.4 Tốt 92.4 Tốt 80.7 Khá.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>