Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 9 Cac dan toc va su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỊA LÍ 5 CÁC DÂN TỘC VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2012 -2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP THỂ HỌC SINH LỚP NĂM B. 2012 -2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ. • Năm 2004, dân số nước ta là bao THÔNG TIN MỚI nhiêu? Dân số tăng nhanh hay chậm? 7 năm 2011. • Dân Tháng số tăng nhanh gây ra những hậu quả như thếngười, nào? 90.549.390 đứng. thứ 14 trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Địa lí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC DÂN TỘC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 1 • Dựa vào tranh ảnh, đọc sgk, hình 1 và vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi: • Nước ta có bao nhiêu dân tộc? • Dân tộc nào có số dân đông nhất và sống chủ yếu ở đâu? • Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? Hãy kể tên mốt số dân tộc mà em biết. • Em là người dân tộc nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 54 dân tộc. Ba Na. Bố Y. Brâu. Bru - Vân Kiều. Chơ Ro. Chứt. Chăm. Co. Cống. Cơ Ho. Cơ Lao. Cơ Tu. Chu ru. Dao. Ê Đê. Gia Lai. Giáy. H'Mông. Hà Nhì. Hoa. Hrê. Gié - Triên g Kháng. Khơ Mú. Kinh. La Chí. La Ha. La Hủ. Lào. Lô Lô. Lự. M'Nông. Mạ. Mảng. Mường. Ngái. Nùng. Ô đu. Pà Thẻn. Phù Lá. Pu Péo. Ra Glai. Rơ Măm. Sán Chay. Sán Dìu. Si La. Tà Ôi. Tày. Thái. Thổ. Xinh Mun. Xtiêng. Xơ Đăng. Khơ me.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kết luận • Nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có một vùng cư trú khác nhau, có một nét sinh hoạt riêng, trang phục riêng góp phần làm cho nền văn hóa Việt Nam trở nên đặc sắc, phong phú và đa dạng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. Mật độ dân số.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 2 • Đọc thầm sgk và trả lời miệng các câu hỏi sau: –Em hãy cho biết mật độ dân số là gì? • Mật độ dân số là số dân trung bình trên 1km2 diện tích đất tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> • Em hãy đọc bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á rồi nêu nhận xét của mình về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á Tên nước. Mật độ dân số năm 2004 (người/km2). Toàn thế giới Cam-pu-chia Lào Trung Quốc Việt Nam. 47 72 24 135 249.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Người Mường.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Người Tày.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Người Ta-ôi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Người Gia-rai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LÀO. THÁI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KHƠ-ME.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐUA BÒ AN GIANG.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NGƯỜI CHĂM.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ê-đê.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> DAO.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> NHÀ Ở NGƯỜI DAO.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kết luận • Nước ta có mật độ dân số cao. (cao hơn cả mật độ dân số Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới, cao hơn nhiều so với mật độ dân số của Lào và Cam-pu-chia)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. Phân bố dân cư.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> BẢN ĐỒ CÁC TỈNH THÀNH PHỐ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 3 • Quan sát lược đồ hình 2 sgk, tranh ảnh mà nhóm sưu tầm được để trả lời câu hỏi sau: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào? Để khắc phục tình trạng trên nên Đảng và Nhà nước đã làm gì? Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động 3 Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào? Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở các vùng ven biển và các thành phố. Ở miền rừng núi và hải đảo dân cư thưa thớt..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động 3 Để khắc phục tình trạng trên nên Đảng và Nhà nước đã làm gì? Nhà nước đã điều chỉnh sự phân bố dân cư giữa các vùng bằng cách vận động nhân dân đi khai hoang, xây dựng vùng kinh tế mới….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động 3 Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn? Dân cư nước ta chủ yếu sông ở vùng nông thôn. Khoảng 3/4 dân số sống ở nông thôn, 1/4 dân số sống ở thành thị..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kết luận • Dân cư nước ta phân bố không đều: ở đồng bằng và đô thị dân cư tập trung đông đúc; ở miền núi, hải đảo dân cư thưa thớt..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Dặn dò • Ôn tập: – Các dân tộc, sự phân bố dân cư.. • Chuẩn bị bài: – Nông nghiệp • Sưu tầm tranh ảnh vùng trồng cây công nghiệp, vùng trồng cây ăn quả, vật nuôi của nước ta..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×