Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUYEN DE BOI DUONG HSG HOA HUU CO 9 II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠN GHSG HÓA HỌC HỮU CƠ THCS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Một số phản ứng hóa học cơ bản : I. Phản ứng cộng: (Với Anken, ankin, ankadien, aren) 1. Cộng Hiđro: Anken, ankin, diolefin + Hiđro - Điều kiện Ni, to TD: CH2 CH2(k) + H2(k) C2H6(k) o Ni, t. 2. Cộng X (Halogien): Anken, ankin, ankadien + X2 - Điều kiện thích hợp TD:. CH2. CH2(k) + Cl2(k). asmt. C2H4Cl2(k). 3. Cộng nước:. Anken, ankin, ankadien + HOH - Điều kiện AgSO4,to TD:. CH. AgSO4,to. CH(k) + H2O(l). CH3COH(k). 4. Công HX (Halogiennua): TD:. CnH2n + 2HCl. xt. CnH2nCl2. II. Phản ứng thế: (Với ankan, aren) 1. Thế Halogien (X): CnH2n+2 + X2 xt CnH2n+1X + HX 2. Thế ion kim loại hóa trị I: Chỉ có Axetylen và Ankin-1 (R C CH) mới tác dụng được với dd AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng, tác dụng với CuCl/NH3 cho kết tủa đỏ. CH. CH(k) + 2AgNO3(dd). CAg. CAg(r) + NH4NO3(dd) Đỏ. 3. Thế Nitro (với aren): * Nếu trên nhân Benzen có gắn nhóm thế đẩy e như: –NH3, -OH, -Cl, -Br, -I, -R(gốc ankyl) thì phản ứng thế ưu tiên ở vị trí octo và para phản ứng sảy ra rễ dàng hơn benzen. * Nếu trên nhân Benzen có gắn nhóm thế hút điện tử như: -NO2,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -SO3H, -COOH, -CHO… ) thì phản ứng thế ưu tiên ở vị trí meta và sảy ra khó khăn hơn. CH3 1. 1 2. 2 3. Vị trí:. 1 là Oto 2 là Meta 3 là Para III. Phản ứng trùng hợp: mCnH2n. ( CH2 ). 2m. Polietilen. Với axetilen có các phản ứng - Nhị Phân: Xt, to CH CH(k) CH2 CH - Tam hợp:. C CH2 Vinyl axetilen. Bột than, 600oC. 3C2H2. C6H6. - Trùng hợp: P,xt, to nC2H2 (CH)2n Nhựa Cupren IV. Phản ứng oxi hóa: 1.Phản ứng cháy(oxi hóa hoàn toàn): 2CnH2n+2 + 3n+1 O2. 2nCO2 + 2(n+1) H2O. 2.Phản ứng không hoàn toàn: 1400o- 1500oC. 2CH4(k) + O2(k) 2 CO(k) + 4 H2(k) 3.Phản ứng làm mất mầu dd nước Brom: (Với anken, ankin, ankadien) 3CnH2n + 2KmnO4 + 4H2O. 3CnH2n(OH)2 +2MnO2 (r) +2KOH. V. Phản ứng tách Hiđro khỏi ankan: CnH2n+2. Xt, to Xt, to. CnH2n + H2 CnH2n-2 + 2H2 Ankadien.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VI. Phản ứng Cracking: o. CnH2n+2Cracking, t CxH2x + Cn-xH2(n-x) +2. (x < n). VII. Phản ứng điều chế chất: 1.Điều chế Metan: Ni, 500o. C(r) +2H2(k) CH4 Al4C3(r) + 12H2O(l) to 3CH4(k) + 4Al(OH)3(r) 2. Điều chế Ankan: CnH2n+1COONa(dd) + NaOH(dd). Ca(OH)2, to. CnH2n+2 + Na2CO3(dd). *Lưu ý: Với Xycloankan( tính chất tương tự ankan), riêng với xiclopropan, xiclobutan có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng. TD: CH2 CH2 CH2 CH2 + Br2 CH2. CH2. Br. Br. 3. Điều chế Anken: - Tách hiđro khỏi ankan(phần trên) - Tách Halogien khỏi dẫn xuất: CnH2n+1X. +. KOH(dd). Dd rượu. CnH2n + KCl(dd) + H2O(l). - Khử nước của rượu no đơn chức: CnH2n+1OH. H2SO4. To>170oC. CnH2n + H2O(l). - Ankin +H2: CnH2n-2 + H2. Pt, to. CnH2n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Điều chế ankadien: - Tách H2 từ ankan (phần trên) - Từ rượu etylic: 2CH3CH2OH. ZnO + MgO. - Từ Axetilen: 2CH. CH. CH2. CH. CH. CH2 +2H2O + H2. 400oC. xt. CH2. CH. CH. CH CH2. 5. Điều chế Aren: (Đồng đẳng benzen) - Điều chế Benzen: Từ C2H2: o 3C2H2 Than, 600 C6H6 Từ hexan: C6H14 Từ Xyclohexan:. Xt, to. C6H6 + 4H2. Xt, to. C6H12 C6H6 + 3H2 - Điều chế đồng đẳng benzen: C6H6 + RX. AlCl3, to. C6H5R + HX. +H2 Ni. CH. CH. CH2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×