Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GA 3 tuan 5 co ca chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.35 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 5 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: Người lính dũng cảm I. Mục tiêu:. -Nắm được diễn nội dung câu chuyện, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, đọc đúng rành mạch KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực -GD HS: Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. -Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa. III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.KTBC: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài "Ông -GV nhận xét cho điểm ngoại". C. Bài mới: Tập đọc: 1’ 1.Giới thiệu bài. -HS nghe 2.Dạy bài mới 33’ Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc toàn bài: -HS nghe -GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa những từ: thủ lĩnh, quả quyết. Đặt - Đọc đúng: câu. Vượt rào / bắt sống lấy nó // Chỉ - Cho những HS đọc từng đoạn những thằng hèn mới chui. trong nhóm. Về thôi // mệnh lệnh, dứt khoát. Chui vào à? // Rụt rè, ngập ngừng. Ra vườn đi // Khẽ, rụt rè. - HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ SGK. Tập đặt câu.. - Một HS đọc toàn truyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài. + Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào? + Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì?. - Lớp đọc thầm đoạn 1 - 2, trả lời. + Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường. + Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. - HS đọc: + Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS + ..... cảm nhận khuyết điểm. trong lớp? + Vì sao chú lính nhỏ run lên khi + ...... vì chú sợ hãi. Vì chú đang suy nghe thầy giáo hỏi? nghĩ rất căng thẳng. - Lớp đọc doạn 4. + Phản ứng của chú lính như thế + Chú nói: "Nhưng như vậy là hèn ", nào khi nghe lệnh "về thôi" của viên rồi quả quyết bước về phía vườn tướng? trường. + Ai là người lính dũng cảm trong + Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới truyện này? Vì sao? chân hàng rào lại là người lính dũng cảm..... 15’ Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - HDHS đọc diễn cảm -1HS đọc cả bài -HS tiếp nối nhau đọc đoạn -Các nhóm thi đọc - Bình chọn nhóm đọc hay nhất 20’ Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí - HS kể câu chuyện. nhớ và 4 tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện trong SGK. 2.HDHS dựa vào tranh - HS quan sát 4 bức tranh. * Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế - 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn. nào? Chú lính nhỏ thái độ ra sao? * Tranh 2: Cả lớp vượt rào bằng + Chui qua lỗ hổng. cách nào? Chú lính nhỏ vượt rào + HS dũng cảm nhận khuyết điểm. bằng cách nào? Kết quả ra sao? * Tranh 3: Thầy giáo nói gì với học sinh? Thầy mong điều gì ở các bạn? 5’ 3.Củng cố - Dặn dò: Về nhà tập đọc và kể lại câu chuyện - HS về nhà tập kể. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) I. Mục tiêu: -Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). -Vận dụng trong giải bài toán có một phép nhân - KNS : Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B.KTBC: - Chữa bài 3. - GV nhận xét – Ghi điểm. C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài 30’ 2.Dạy bài mới. Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép nhân - GV nêu và viết phép nhân lên bảng: 26  3 = ? - Gọi HS lên bảng đặt tính (viết phép nhân theo cột dọc) - Hướng dẫn HS tính (nhân từ phải sang trái): 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và 3), nhớ 1 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 (bên trái 8). Vậy (nêu và viết): 26  3 = 78. Hoạt động của học sinh Bài giải: - Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12  4 = 48 (bút chì) Đáp số: 48 bút chì màu - HS chữa bài. -HS nghe 26 3 78 - Lưu ý HS viết 3 thẳng cột với 6, dấu nhân ở giữa 2 dòng có 26 và 3. - Cho vài HS nêu lại cách nhân (như trên). - Làm tương tự với phép nhân: 54  6 =?. Hoạt động 2:Thực hành. - Tính: * Bài 1: ( HS khá giỏi làm cột 3 ) - Khi chữa bài, GV nên yêu cầu HS nêu 25 3 cách tính. 75 28  6 168. 16 6 96 36 4 144. 18 4 72 99 3 297.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Bài 2: Gọi HS đọc đề toán.. Bài giải: - Độ dài của hai cuộn vải là: 35  2 = 70 (m) Đáp số: 70 mét Bài 3: Cho HS đọc đề và làm bài sau 1HS đọc đề - lớp làm vở chữa bài 4’ 3.Củng cố- Dặn dò: Về nhà xem lại bài - Dặn các em về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... THỦ CÔNG Gấp, cắt,dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng A.Mục tiêu Sau bài học ,học sinh biết : -Cách gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh . Gấp được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng theo quy trình kĩ thuật . -Yêu thích sản phẩm gấp , cắt , dán . B.Thiết bị - ĐDDH - Một mẫu lá cờ đỏ sao vàng sẵn bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để HSquan sát được . Tranh quy trình gấp , cắt , dán lá cờ đỏ sao vàng. - Giấy nháp , giấy thủ công , bút màu , kéo C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 3’ B.Kiểm tra bài cũ: -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị - Kiểm tra dụng cụ học tập của học của các tổ viên trong tổ mình . sinh - Giáo viên nhận xét đánh giá C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -Lớp theo dõi 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 1 :-HD quan sát và -Lớp tiến hành quan sát mẫu và nhận nhận xét : xét theo hướng dẫn của giáo viên - Cho HS quan sát mẫu và TLCH - Lớp sẽ lần lượt nhận xét: + Lá cờ này có đặc điểm và hình + Lá cờ hình chữ nhật . dạng như thế nào? + Lá cờ đỏ sao vàng thường được + Ngôi sao vàng có 5 cánh bằng nhau. treo ở nơi những nào ? Vào những được dán chính giữa hình chữ nhật màu dịp nào ? đỏ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Giới thiệu và liên hệ với lá cờ đỏ sao vàng thật Hoạt động 2: - Bước 1 : Gấp cắt ngôi sao 5cánh .. + Thường được treo ở các cơ quan , trường học, nhà ở vào các dịp lễ, Tết.. - Lắng nghe giáo viên để nắm được ý nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng thật . - Gọi một học sinh lên bảng thực - Lớp quan sát một học sinh lên chọn và hiện cắt gấp theo mẫu hình vuông gấp cắt để được một tờ giấy hình vuông có cạnh là 8 cm như đã học lớp 2 - Mở một đường gấp đôi ra để lại - Học sinh quan sát giáo viên hướng một đường gấp AOB trong đó O là dẫn cách gấp tờ giấy hình vuông thành điểm giữa . 4 phần bằng nhau theo đường chéo qua - Đánh dáu điểm …trùng khít nhau . từng bước cụ thể như hình minh họa ở - Giáo viên hướng dẫn học sinh tranh quy trình thực hiện theo các bước từ hình 1 – 5 như SGV. Bước 2: - Hướng dẫn học sinh gấp, cắt ngôi sao 5 cánh . - Giáo viên lần lượt hướng dẫn HS - Tiếp tục quan sát giáo viên để nắm cách đánh dấu gấp , cắt tờ giấy hình được cách gấp qua các bước ở hình 2,3 , vuông như tiết trước và gấp thành 4, 5 , 6 và hình 7 để có được một ngôi các hình như Hình 6 rồi cắt ra để sao 5 cánh hoàn chỉnh như mẫu. được ngôi sao 5 cánh như hình 7 SGV. Hoạt động 3: -Dán ngôi sao vào tờ - Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu giấy hình chữ nhật để được lá cờ để tiết sau gấp cắt và dán thành lá cờ đỏ đỏ sao vàng sao vàng hoàn chỉnh . - Lần lượt hướng dẫn học sinh cách lần lượt qua các bước như trong hình 8 sách giáo khoa - Gọi hai học sinh lên bảng nhắc lại - Cả lớp tập gấp cắt ngôi sao. các bước gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh - Giáo viên cùng cả lớp quan sát các thao tác của bạn . - Cho học sinh tập gấp bằng giấy . 5’ 3.Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết - Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau thực học hành gấp cắt dán lá cờ đỏ sao vàng . Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Ôn Toán A.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ; Tìm số bị chia chưa biết. B. Thiết bị - ĐDDH: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.KTBC: Chữa bài 3 -1HS lên chữa bài -GV nhận xét C.Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài -HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp lấy VBT, đọc kĩ yêu cầu của - Yêu cầu HS tự làm các BT 1, 2, 3 từng bài và tự làm bài. ở VBT trang 27. - Chữa bài: - GV theo dõi giúp đỡ những HS Bài 1: Đặt tính rồi tính. yếu kém. 36 45 63 55 79 - Gọi HS chữa bài. x 2 x 3 x 4 x 2 x 5 - Cùng với cả lớp nhận xét, tuyên 72 135 252 110 395 dương. Bài 2 : Giải: Trong 5 phút Hoa đi được là: 54 x 5 = 270 ( m ) Đ/S: 270 mét Bài 3 : Tìm x : x : 3 = 25 x : 5 = 28 x = 25 x 3 x = 28 x 5 x = 75 x = 140 3.Củng cố , dặn dò : - Về nhà xem lại bài. Về nhà học bài và xem lại các BT đã làm. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3’. MỸ THUẬT: LUYỆN TẬP Ôn luyện Mỹ thuật I. Mục tiêu: - HS biết cách tìm, chọn nội dung và các hình ảnh đẹp về trường học để vẽ tranh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS biết cách vẽ và vẽ được bức tranh về trường em, vẽ màu theo ý thích. - Giáo dục HS thêm yêu quý và tích cực giữ gìn, bảo vệ ngôi trường thân yêu của mình. II. Thiết bị - ĐDDH : - SGK, SGV.Tranh, ảnh, mẫu quả thật dạng có hình dáng, màu sắc đẹp. - SGK, giấy vẽ, vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 2’ B.KTBC:- Kiểm tra đồ dùng của HS Lớp để bài tập lên bàn. C.Bài mới : 1’ 1. Giới thiệu bài -HS nghe 30’ 2.Dạy bài mới. * Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. - Treo tranh mẫu, ảnh về hoạt động - HS quan sát tranh của nhà trường, đặt câu hỏi gợi ý: - Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi -Các bức tranh trên vẽ về đề tài gì? - Em nhận ra tranh vẽ về nhà trường - Cử đại diện trả lời. bởi hình ảnh gì nổi bật ? - Cách sắp xếp hình ảnh chính, phụ trong tranh ? - Nhận xét về cách vẽ màu trong tranh? - Em hãy kể những hoạt động thường diễn ra trong nhà trường? - Khung cảnh xung quanh sân trường có những gì ? - GV tóm tắt - Ghi nhớ. * Hoạt động 2: HD cách vẽ tranh. - GV y/c HS nêu các bước tiến hành - 1 HS nêu vẽ tranh đã học? - GV treo hình gợi ý các bước vẽ - HS quan sát hình gợi ý cách vẽ. tranh lên bảng hướng dẫn cách vẽ tranh: +Bước 1: Chọn hình ảnh chính, hình ảnh phụ +Bước 2: Vẽ phác hình ảnh chính, hình ảnh phụ +Bước3: Chỉnh sửa hình, vẽ màu * Hoạt đông 3: Thực hành - Thực hành vẽ tranh vào vở. - Trong khi HS thực hành, GV đi - Vẽ vào vở thực hành..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4'. từng bàn để hướng dẫn, bổ sung thêm. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn một số bài tốt và chưa tốt treo lên bảng, gợi ý HS nhận xét theo cá tiêu chí về : - Cách chọn nội dung, cách vẽ hình, bố cục và cách vẽ màu - Gợi ý để các em tự đánh giá và xếp loại bài vẽ. GV nhận xét bổ sung. - Nhận xét chung tiết học. 3.Củng cố - Dặn dò: - Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài học sau. - HS nhận xét, đánh giá bài vẽ theo hướng dẫn của GV - Chọn bài thích theo cảm nhận.. - Nghe và thực hiện. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết): Người lính dũng cảm I. Mục tiêu: -Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi -Làm đúng bài tập 2a. Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng. -KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực -GD HS yêu thích học chính tả. II. Thiết bị - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 4’. 1’ 30’. Hoạt động của giáo viên A.Ổn định tổ chức B.KTBC: - GV đọc cho HS viết các từ khó. - GV nhận xét – Ghi điểm. B – Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: HD HS nghe – viết. - Hướng dẫn chuẩn bị: + Đoạn văn này kể chuyện gì?. Hoạt động của học sinh - 2 HS viết bảng các tiếng chứa âm, vần khó: loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu. -HS nghe - Một HS đọc đoạn văn cần viết chính tả. Cả lớp đọc thầm theo. HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. + Đoạn văn trên có mấy câu? + Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? -GV đọc cho HS viết vào vở. -Chấm, chữa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.. + 6 câu. + Các chữ đầu câu và tên riêng. HS viết vào vở * Bài tập 2a: - HS làm bài vào vở bài tập. - 2 HS lên bảng làm. + Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng. Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua. * Bài tập 3: Vở bài tập.. 4’. 3. Củng cố - Dặn dò: Về nhà viết lại những từ viết sai - HS học thuộc lòng thứ tự 28 tên - GV nhận xét giờ học. chữ Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: -Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). -Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút -KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.KTBC: - Gọi 3 HS lên bảng làm. - Gv nhận xét – Ghi điểm. C.Bài mới:. Hoạt động của học sinh - Tính: 99 16 18 3 6 4 - HS nhận xét – Chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1’ 1.Giới thiệu bài. 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn bài. * Bài 1: GV cho HS tự làm bài.. -GV nhận xét – Chữa bài * Bài 2: a) b). 38  2 27  6 53  4 45  5. - Tính: 27 57 67 64 4 6 x6 x3 108 342 402 192 - Đặt tính rồi tính: 38 27 53 2 6 4 76 162 212. 45 84 32 5 3 4 225 252 128 - GV nhận xét – Chữa bài. - HS nhận xét – Chữa bài. * Bài 3: Cho HS đọc đề và làm bài Bài giải: - Số giờ của 6 ngày là: 24  6 = 144 (giờ) Đáp số: 144 giờ. * Bài 4: Quay kim đồng hồ để đồng hồ - HS làm bài. chỉ: - Khi chữa bài HS sử dụng mô hình a) 3 giờ 10 phút. đồng hồ. b) 8 giờ 20 phút - HS trả lời miệng. c) 6 giờ 45 phút - HS chữa bài. d) 11 giờ 35 phút. -GV nhận xét, chữa bài 4’ 3.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học - HS nghe Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TỰ NHIÊN XÃ HỘI Phòng bệnh tim mạch A.Mục tiêu : -Sau bài học, HS biết: - Nêu được các bệnh về tim mạch , sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kể ra một số cách phòng bệnh và ý thức phòng bệnh thấp tim. - KNS : Biết cách đề phòng bệnh tim mạch B.Thiết bị - Đồ dùng dạy học- Các hình liên quan bài học ( trang 20 và 21 sách giáo khoa ), C.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B. Kiểm tra bài cũ: + Nêu lí do tại sao không nên mặc - Giáo viên nhận xét đánh giá phần áo quần và giày dép quá chật. bài cũ. + Kể ra một số việc làm bảo vệ tim mạch. C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: - Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: Động não -Yêu cầu HS kể tên một bệnh về tim - Lớp trao đổi suy nghĩ và nêu về mạch mà em biết một số bệnh về tim mạch mà các - Cho biết một số bệnh tim mạch như: em biết . thấp tim , huyết áp cao , xơ vữa động mạch Hoạt động 2: Đóng vai Bước 1 : Làm việc cá nhân -Lớp thực hiện đóng vai theo - Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 1, hướng dẫn của giáo viên . 2, 3 SGK đọc câu hỏi - đáp của từng - Lớp quan sát các hình trong nhân vật trong hình . SGK, đọc các câu hỏi và đáp của Bước 2:Làm việc theo nhóm các nhân vật trong hình - Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau : + Lứa tuổi nào thường bị bệnh thấp + Lứa tuổi thiếu nhi là hay mắc tim ? bệnh thấp tim + Theo em bệnh thấp tim nguy hiểm + Để lại di chứng bặng nề cho như thế nào ? van tim, cuối cùng gây ra suy tim + Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim + Do bị viêm họng , viêm a-milà gì ? đan kéo dài hay do viêm khớp không chữa trị kịp thời và dứt điểm. Bước 3: Làm việc cả lớp - Cho các nhóm xung phong đóng vai - Lần lượt các nhóm lên đóng vai (mỗi nhóm đóng 1 cảnh). bác sĩ và bệnh nhân nói về bệnh - Cả lớp nhận xét, tuyên dương. thấp tim . * Giáo viên kết luận Hoạt động 3:Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Bước 1:làm việc theo cặp - Lớp tiến hành làm việc theo - Yêu cầu học sinh quan sát hình 4 , nhóm thảo luận dựa vào các hình 5 ,6 trang 21 SGK chỉ vào từng hình 4, 5 , 6 trong SGK trả lời câu hỏi nói với nhau về nội dung, ý nghĩa của theo yêu cầu của giáo viên . các việc làm trong từng hình. * Bước 2:Làm việc cả lớp - Nêu kết quả thảo luận theo từng - Gọi một số học sinh trình bày kết cặp. quả theo cặp . - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung * Kết luận: SGV. 4’ 3.Củng cố - Dặn dò: -HS nghe - Nhận xét đánh giá tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Híng dÉn häc Tiếng Việt luyện phát âm và viết đúng HAI phụ âm đầu l-n. I.Môc tiªu: Sau bµi häc tiÕp tôc gióp HS: Đọc và viết đúng các từ ngữ có âm đầu l – n Rèn kĩ năng nghe, đọc,nói, viết đúng qua luyện đọc, luyện viết, qua cách diễn đạt và đối thọai trực tiếp. Giáo dục nói, viết đúng các từ ngữ có phụ âm đầu l- n II. §å dïng d¹y häc: GV: Phấn màu, phiếu phô tô bài tập đọc. HS: B¶ng con III. Các họat động dạy học:. Họat động của GV. Họat động của HS. A.Giíi thiÖu bµi B. Néi dung 1. Luyện đọc: HS QS GV đa bài tập đọc: . Mét chiÒu gi¸p TÕt,g¹ch vµo lß, s¾p nhãm löa, th»ng Cu rñ t«i nÆn nh÷ng chiếc chuông con to hơn quả táo, có cái núm để xâu dây, lại thêm cả một viên bi nhỏ ở trong để tạo ra tiếng kêu. Bác thợ gạch để hộ cái kho báu đó vào một góc lò nung. Khi các đồ dất đã nguội, bác lấy hai sợi dây thép xâu những chiếc chu«mg thµnh hai c¸i vßng:mét vßng treo tríc cöa nhµ b¸c cho Cu vµ Cón ch¬i, vßng kia tÆng t«i ®em vÒ treo lªn c©y nªu tríc s©n. Tết ấy, những chiếc chuông đất nung kêu lanh canh trên cây nêu làm sân nhà t«i Êm ¸p vµ n¸o nøc h¼n lªn. -§äc mÉu tßan bµi -Gọi 1 HS đọc lại bài, yêu cầu cả lớp QS và gạch díi c¸c tiÕng cã ©m ®Çu l- n .. -HS l¾ng nghe - 1 HS đọc – cả lớp đọc thầm, g¹ch ch©n díi c¸c tiÕng cã ©m.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Yêu cầu HS tìm trong bài tập đọc những tiếng có ©m ®Çu l ? + GV chèt: lß, löa,l¹i, lªn,lanh canh, + Khi đọc những tiếng có âm đầu l ta phảI đọc nh thÕ nµo? + HDHS luyện đọc các tiếng có âm đầu l. - Yêu cầu HS tìm trong bài tập đọc những tiếng cã ©m ®Çu n? + GV chèt: nóm, nung, nªu, n¸o nøc, +KHi đọc những tiếng có âm đầu n ta đọc nh thế nµo? + HDHS luyện đọc các tiếng có âm đầu n. *Lu ý: Nếu HS đọc sai, GV cho HS dừng lại và söa sai lu«n. KhuyÕn khÝch HS NX vµ söa cho b¹n *Luyện đọc từ, cụm từ, câu: -Cho HS luyện đọc các cụm từ: Mới dạo nào, LÊm tÊm nh m¹ non, Ýt l©u sau, ¸nh n¾ng, nânnµ. -HD HS luyện đọc nối tiếp câu. GV nhËn xÐt * Luyện đọc cả bài - Gọi 1 HS đọc toàn bài. ? §äan v¨n t¶ c¶nh g×? ?Vậy để làm nổi rõ ND của đoạn văn chúng ta cÇn lu ý g×? -GV nhận xét, chốt cách đọc: Đọc chậm., nhấn giäng ë nh÷ng tõ ng÷ gîi t¶ -Gọi HS đọc lại bài. 2. LuyÖn viÕt: GV ®a néi dung bµi tËp: §iÒn l hay n vµo chç chÊm: …onh …anh đáy …ớc in trời Thµnh x©y khãi biÕc …on ph¬i bãng vµng. -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. -Bµi tËp yªu cÇu g×? -GV tæ cho cho HS ch¬i tiÕp søc. -Ch÷a bµi- tæng kÕt trß ch¬i. *§è vui: -GVHDHS c¸ch ch¬i: Tæ choc cho HS ch¬i ( Trong mỗi câu đó GV chốt vàcó phân biệt nghĩa cña tõ.) =>Muốn viết đúngchúng ta phảI hiểu nghĩa của từ. Ngoài ra còn phải phân biệt đợc qua cách phát ©m. 3. LuyÖn nghe, nãi: GV HD HS nãi c©u: Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch. + HD hs nãi c©u +LuyÖn nãi c©u trong nhãm 2 +Hs luyÖn nãi tríc líp _ GV HD t¬ng tù c©u:. ®Çu l –n. - HS nªu. -Líp NX, Bæ sung -HS TL HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, nhãm.. -HS TL -HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, nhãm. -HS đọc cá nhân nối tiếp, đọc theo tæ.. -HS đọc nối tiếp. -1 HS đọc cả bài - HS TL. -2HS đọc cả bài. -1 HS đọc - HS TL -3 tæ tham gia trß ch¬i -HS l¾ng nghje -HS tham gia trß ch¬i. -HS quan s¸t -HS luyÖn nãi c¸ nh©n -LuyÖn nãi trong nhãm -LuyÖn nãi tríc líp, líp NX.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C¸i lä léc b×nh nã l¨n l«ng lèc. *Đố vui: HD TT nh trên( phần đáp án hs trả lời b»ng miÖng) HS tham gia giải đố C. Cñng cè- dÆn dß: -Nh¾c l¹i néi dung -VN: +Luyện nói, viết đúng phụ âm l-n. T×m vµ su tÇm c¸c tõ, c©u, ®o¹n; c¸c VD ®iÓn hình …có tiếng chứa âm đầu l-n để luyện tập giờ sau. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012. BUỔI SÁNG NGHỈ CHẾ ĐỘ ÔN TỰ NHIÊN Xà HỘI Ôn luyện Tự nhiên xã hội. I. Môc tiªu: Sau bµi häc, häc sinh biÕt: - Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi. - Nêu nguyên nhân những việc nên và không nên làm để đề phòng bệnh lao phổi. + Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn. + Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn II. ThiÕt bÞ - §å dïng d¹y häc VBT III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của HS Hoạt động của GV - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ 1.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm + Nguyªn nh©n g©y ra bÖnh lao phæi lµ g×? th¶o luËn cña nhãm m×nh. - Ngêi hót thuèc l¸ vµ ngêi thêng + Bệnh lao phổi có thể lây qua đờng nào? + Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với xuyên hít khói thuốc lá .... søc khoÎ cña b¶n th©n ngêi bÖnh vµ víi ngêi xung quanh? + Nªu nh÷ng viÖc lµm vµ hoµn c¶nh gióp - Tiªm phßng lao phæi ... chúng ta có thể phòng tránh đợc bệnh lao phæi ? - Vì trong nớc bọt có đờm... + T¹i sao kh«ng nªn kh¹c nhæ bõa b·i ? - §¹i diÖn c¸c nhãm nªu KQ th¶o luËn. - Líp nhËn xÐt – bæ xung. - Lu«n quÐt dän nhµ cöa s¹ch sÏ, më cöa cho ¸nh s¸ng chiÕu vµo nhµ .... 2. Hoạt động 3: Làm việc với SGK. - Bíc 1: Lµm viÖc theo cÆp + ChØ vµo h×nh ®©u lµ tim, ®©u lµ c¸c m¹ch m¸u? + Dùa vµo h×nh vÏ, m« t¶ vÞ trÝ cña tim. - C¸c nhãm quan s¸t h×nh 1, 2,3 (SGK) - Th¶o luËn theo c©u hái. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. - HS quan s¸t h×nh 4 (15) vµ th¶o luËn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> trong lång ngùc? theo cÆp theo c©u hái sau: + ChØ vµo vÞ trÝ cña tim trªn lång ngùc cña - §¹i diÖn c¸c nhãm lªn tr×nh bµy kÐt m×nh? qu¶ th¶o luËn - Bíc 2: Lµm viÖc c¶ líp. c. KÕt luËn: C¬ quan tuÇn hoµn gåm cã tim -HS nghe. vµ c¸c m¹ch m¸u. 3.Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................. ÂM NHẠC: LUYỆN TẬP Ôn luyện Âm nhạc. I. Môc tiªu: Hát đúng lời bài hỏt Gi¸o dôc t×nh c¶m g¾n bã víi m¸i trêng, kÝnh träng thµy c« gi¸o, yªu quÝ b¹n bÌ. Biết hát kết hợp một số động tác minh hoạ. II. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn: Một số động tác minh hoạ Mét sè nh¹c cô gâ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định tổ chức: + Chµo hái. (1-2’) + Giíi thiÖu ®oµn dù giê ( nÕu cã ) 2. KiÓm tra bµi cò:( ®an xen trong suèt qu¸ tr×nh gi¶ng d¹y ). 3. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn lời 1và lời 2 bài hỏt GV më b¨ng mÉu. GV đệm đàn. NhËn xÐt, söa sai ( nÕu cã). -NhËn xÐt giai ®iÖu cña lêi 1-2? Dựa vào lời 1 để hát lời 2. GV đệm đàn. GV nhËn xÐt, söa sai. Khi cả lớp đã hát đợc lời 2, GV bắt nhịp 1 lần lời 2. Chia líp thµnh nhiÒu tæ nhãm. Hoạt động 2: Tập hát kết hợp gõ đệm. GV nhắc lại các cách gõ đệm nh đã hớng dẫn ở tiÕt tríc. B×nh minh d©ng lªn ¸nh trªn giät NhÞp 2: x x Ph¸ch : x x x x TT lêi ca: x x x x x x x Chia líp thµnh nhiÒu tæ , nhãm.. HS ngåi t¹i chç nghe l¹i 1 lÇn. C¶ líp h¸t l¹i lêi 1 và lời 2. Cïng gièng nhau vÒ giai ®iÖu, kh¸c nhau vÒ lêi ca. HS hát lời 1 sau đó hát nối sang lêi 2. C¶ líp h¸t lêi 2 C¸c tæ nhãm luyÖn lu©n phiªn. HS tập hát kết hợp gõ đệm theo nhÞp 2, tt lêi ca, ph¸ch. C¸c tæ , nhãm luyÖn lu©n phiªn. Một nhóm hát , 1 nhóm gõ đệm sau đó đổi lại hoặc: Tæ 1 h¸t c©u h¸t 1. Tổ 2 gõ đệm theo tt câu hát 2. Tæ 3 H¸t c©u h¸t 3..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 3: Tập hát kết hợp vận động. GV më b¨ng mÉu. Chia líp thµnh nhiÒu tæ nhãm.. C¶ líp h¸t c©u h¸t 4. HS đứng tại chỗ hát, nhún theo nhÞp 2. C¸c nhãm thi ®ua h¸t kÕt hîp nhún đều theo nhịp 2. HS tr¶ lêi. Chia líp thµnh 3 tæ: 1 tổ đứng nhún tại chỗ. 2 tổ còn lại hát kết hợp gõ đệm theo nhÞp, ph¸ch. 3.Cñng cè – Dặn dò:: Nh¾c l¹i néi dung bµi häc. -HS nghe Rút kinh nghiệm giờ dạy: ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Ôn Toán. I. Môc tiªu: -Cñng cè cho HS b¶ng chia 6. -LuyÖn gi¶i to¸n. II. ThiÕt bÞ - §å dïng d¹y hoc: PhÊn mµu. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của GV 1.ổn định tổ chức: - H¸t. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: Nªu yªu cÇu giê häc. b. Néi dung: Bµi 1: TÝnh nhÈm: 42 : 6 = 7 48 : 6 = 8 6 : 6 =1 18 : 6 = 3 54 : 6 = 9 30 : 6 = 5 24 : 6 = 4 60 : 6 = 10 36 : 6 = 6 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 12 : 6 = 2 Bµi 2: TÝnh nhÈm: 5 x 6 = 30 2 x 6 = 12 3 x6 = 18 4 x 6 = 24 6 x 5 = 30 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 30 : 6 = 5 12 : 6 = 2 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 30 : 5 = 6 12 : 2 = 6 18: 3 = 6 24 : 4 = 6 + Con cã nhËn xÐt g× vÒ 2 phÐp nh©n? + Dựa vào phép tính nào để tìm kết quả của phép chia? *KÕt luËn: PhÐp nh©n vµ phÐp chia lµ 2 phÐp tÝnh ngîc nhau. Bµi 3: Gi¶i to¸n Cã 30 kg Muèi, chia đều cho 6 túi, mçi tói:….kg? Bµi gi¶i Mçi tói cã sè muèi lµ:. Hoạt động của HS C¶ líp h¸t 1 bµi. Giáo viên nêu yêu cầu và ghi đề bµi ( phÊn mµu) HS më Vë bµi tËp (29) 1 học sinh đọc đề bài. Líp lµm bµi. - häc sinh ®iÒn b¶ng, líp nhËn xÐt vµ ch÷a bµi. - Gọi 2 HS đọc bảng chia 6, cả lớp đọc. - HS đọc yêu cầu của bài. HS lµm bµi. - 1HS làm cột, 3 HS đọc miệng cột 2, 3, 4. Líp nhËn xÐt vµ ch÷a bµi. - GV chØ vµo phÐp tÝnh vµ hái HS.. - 1 HS đọc đề bài - HS lµm bµi, 1 HS lµm b¶ng, líp nhËn xÐt, ch÷a bµi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 30 : 6 = 5 (kg) §¸p sè: 5 kg.. Bµi 4: Cã 30 kg Muèi, Chia mçi tói: 6 kg Cã : .. tói. Bµi gi¶i Sè tói muèi cã tÊt c¶ lµ: 30 : 6 = 5 (tói) §¸p sè: 5 tói. + Hai bµi to¸n cã ®iÓm g× gièng nhau vµ kh¸c nhau? *Khi giải bài toán cần đọc kĩ đề bài để viết lời giải và đơn vị cho đúng. 3. Cñng cè – dÆn dß: GV nhận xét giờ học. - 1 HS đọc đề bài. - Líp lµm bµi, 1 HS lµm b¶ng, líp nhËn xÐt, ch÷a bµi.. - Gäi HS nªu, GV chèt. GV lu ý HS. - GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét bµi lµm. - NhËn xÐt giê häc, dÆn dß HS.. NhËn xÐt tiÕt d¹y: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012. TẬP ĐỌC: Cuộc họp của chữ viết I. Mục tiêu: -Hiểu cách tổ chức một cuộc họp (yêu cầu chính). -Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu 2 chấm... ; đọc đúng sau các kiểu câu ; bước đầu biết đọc phận biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực -Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (được thể hiện dưới hình thức khôi hài). Đặt dấu sai sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn cười. II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc. III. Hoạt động dạy - học: TG 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên A.Ổn định tổ chức B.KTBC: -GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động của học sinh - 3 HS kể và trả lời nội dung bài người lính dũng cảm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’ 30’. C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Dạy bài mới Hoạt động 1:Luyện đọc. - GV đọc bài. - GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - GV có thể chia thành 4 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu ....... lấm tấm mồ hôi. + Đoạn 2: Từ tiếng cười rộ ..... ẩu thế nhỉ? + Đoạn 3 : + Đoạn 4: Còn lại. - GV nhắc HS đọc đúng các kiểu câu. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.. - HS lắng nghe. -HS nghe - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. Các nhóm thi đọc 1HS đọc toàn bài. - Một HS đọc thành tiếng đoạn 1 và TLCH + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? + Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này không biết dùng dấu chấm câu. - Một HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại. + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn + Giao cho anh Dấu Chấm yêu Hoàng? cầu Hoàng đọc lại câu văn. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng Hoạt động 3: Luyện đọc lại -GVHDHS đọc diễn cảm. -Các nhóm thi đọc diễn cảm -Bình chọn nhóm đọc hay nhất 3’ 3.Củng cố - Dặn dò: - GV nhấn mạnh lại vai trò của dấu chấm - HS về nhà đọc lại bài văn, ghi câu. nhớ diễn biến cuộc họp, trình tự Nhận xét tiết học tổ chức một cuộc họp. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... CHÍNH TẢ ( Tập chép ): Mùa thu của em I. Mục tiêu: -Chép và trình bày đúng bài chính tả.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam; làm đúng bài tập 3a - KNS : Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS viết cẩn thận, nhanh, chính xác, đẹp, sạch sẽ II. Thiết bị - Đồ dung dạy học: Bảng phụ: Chép sẵn bài "Mùa thu của em". III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên 1’ A .Ổn định tổ chức 4’ B.KTBC: C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài. 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: HS HS tập chép. - Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài thơ trên bảng. - GV hỏi: + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Hướng dẫn HS chép bài vào vở. - GV đọc soát lỗi - Chấm, chữa bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở. + Câu a: Sóng vỗ oàm oạp. + Câu b: Mèo ngoạm miếng thịt. + Câu c: Đừng nhai nhồm nhoàm. * Bài tập 3a: Lựa chọn.. 4’. 3.Củng cố - Dặn dò: Về nhà viết lại các từ viết sai. Hoạt động của học sinh - 3 HS viết: hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, bông sen, cái xẻng. - 2 HS đọc thuộc lòng 28 tên chữ đã học.. - 2 HS nhìn bảng đọc lại. -HS nghe + Thơ 4 chữ viết giữa trang vở. + Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng. - HS chép bài vào vở - HS soát lỗi - HS đổi vở chéo chữa bài cho nhâu - Một HS lên bảng chữa. - Cả lớp và GV nhận xét. - Lớp chữa bài.. - Cả lớp và GV nhận xét. - Cả lớp chữa bài. + Câu a: nắm – lắm , gạo nếp (2 hoặc 3 tổ trưởng chọn trước nội dung họp) -HS nghe. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy:.......................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6) 1. - Biết xác định 6 của một hình đơn giản. - KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II. Thiết bị - Đồ dung dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên 1’ A.Ổn định tổ chức 4’ B.KTBC: C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài. 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài. * Bài 1: GV hướng dẫn HS nêu từng phép tính trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính nhẩm.. Hoạt động của học sinh - Gọi một số em đọc bảng chia 6. - HS nhận xét. -HS nghe. - HS đọc từng cặp phép tính và sẽ nhận ra được mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. a)6  6 = 36 6  9 = 54 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 b) 24 : 6 = 6 18 : 6 = 3 6  4 = 24 6  3 = 18 * Bài 2: GV cho HS đọc từng phép tính - Tính: 16 : 4 = 4 trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính nhẩm. 16 : 2 = 8 12 : 6 = 2 * Bài 3: Cho HS tự đọc bài toán rồi làm Bài giải: bài và chữa bài. Có thể nêu bài giải. - May mỗi bộ quần áo hết số mét - GV nhận xét – Ghi điểm. vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số: 3 mét vải - HS nhận xét – Ghi điểm. 1 - Hình nào đã chia thành 6 phần * Bài 4: Để nhận biết đã tô màu 6 bằng nhau. hình nào, phải nhận ra được... - Hình đó có một trong các phần bằng nhau đã được tô màu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. 1. - Câu trả lời: 6 hình 2 và 6 hình đã được tô màu. 4’. 3. Củng cố - Dặn dò: -HS nghe Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH. Bài 4 : NGÔI NHÀ THÂN YÊU I. MỤC TIÊU : 1. Học sinh nhận thấy sự cần thiết của việc giữ vệ sinh nhà ở và việc tôn trọng không gian chung, không gian riêng của từng thành viên trong gia đình. 2. Học sinh có kĩ năng : - Sắp xếp, giữ gìn đồ đạc trong từng phòng ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng. - Biết cách làm vệ sinh phù hợp với từng phòng (phòng ở, phòng khách, phòng bếp, phòng vệ sinh). - Tôn trọng không gian chung và không gian riêng của từng thành viên trong gia đình (gõ cửa trước khi vào phòng bố mẹ, anh chị...; không tự tiện sử dụng đồ dùng của người khác). 3. HS tự giác thực hiện các hành vi đẹp đối với ngôi nhà và các thành viên trong gia đình. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ trong sách HS. - Video clip có nội dung bài học (nếu có). - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ A.KTBC:Vì sao em phải giữ gìn cá nhân -HSTL sạch sẽ? B.Dạy bài mới 5’ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài -HS nghe 10’ Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện -HS đọc truyện , thảo luận và phần Đọc truyện “Chuyện của Huy” , TLCH: SHS trang 15,16. Bước 2 : HS trình bày kết quả. - Huy đã chuẩn bị đón các bạn đến dự -Huy dọn dẹp, sắp xếp lại mọi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> sinh nhật như thế nào ?. - Vì sao Huy thấy mệt khi chuẩn bị đón bạn ?. 8’. 10’. 2’. - Câu chuyện trên muốn nhắc em điều gì? -GV kết luận Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 19. Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện Bài tập 1, SHS trang 17. Bước 2 : HS trình bày kết quả. GV kết luận theo từng tranh : Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 3 của lời khuyên, SHS trang 19. Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện Bài tập 2, SHS trang 18. Bước 2 : HS trình bày kết quả. -GV kết luận theo từng tình huống : Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS trang 19. Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. Hoạt động 5 : Tổng kết bài -GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyên và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên. - Chuẩn bị bài 5 “Góc học tập của em”.. thứ trong phòng. Khi quét nhà, Huy tìm mãi mà không thấy cái chổi đâu cả. Trong lúc tìm chổi, Huy hất cái ghế suýt làm vỡ bể cá mà Huy thích nhất -Vì phòng Huy đồ đạc để bừa bãi, quần áo không treo lên mắc, mỗi chiếc vắt một nơi nên khi dọn dẹp mất nhiều công sức và thời gian. -Cần sắp xếp đồ đạc, chăn màn, quần áo gọn gàng, ngăn nắp. -HS nghe -HS liên hệ -HS thảo luận , trình bày kết quả -HS nghe -HS liên hệ. -HS thảo luận , trình bày kết quả -HS nghe -HS liên hệ. -HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ÔN THỂ DỤC Ôn luyện Thể dục A.Mục tiêu -HS biết đi vượt chướng ngại vật thấp B.Địa điểm phương tiện : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu : 10’ -Cán sự tập hợp lớp - G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp . - Chạy nhẹ nhàng theo - Trở về chơi trò chơi :(Có chúng em ) vòng tròn rộng 100 120m. -HS chơi trò chơi 2.Phần cơ bản : 25’ * Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng, quay trái, quay phải - GV hô cho HS tập và sửa sai uốn nắn cho -HS tập các em. - Lớp trưởng hô cho lớp thực hiện, GV theo -HS thực hiện dõi. * Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp Giáo viên nêu tên động tác -HS nghe - Làm mẫu và nêu tên động tác và học sinh -HS theo dõi và tập theo tập bắt chước theo - Giáo viên hô : “ Vào chỗ ! … Bắt đầu !“ - Lớp tổ chức tập theo dòng nước chảy -HS tập Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh . * Chơi trò chơi : “ Thi xếp hàng “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách -HS theo dõi chơi sau đó cho học sinh chơi thử 1-2 lần -HS chơi trò chơi - HS thực hiện chơi trò chơi Thi xếp hàng -HS chơi thử sau đó cho chơi chính thức, tính thi đua. 3.Phần kết thúc: 5’ -HS làm các thả lỏng..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát . -HS nghe. - GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT Ôn Tiếng Việt A.Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về biện pháp so sánh . - Giáo dục HS ý thức tự giác học tập. B.Thiết bị - ĐDDH Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I.Ổn định tổ chức 5’ II.KTBC: Thế nào là so sánh?Cho -2HS trả lời ví dụ III.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2.Dạy bài mới Hướng dẫn HS ôn luyện : - Yêu cầu HS tự làm các BT 1, 2, 3, - Cả lớp lần lượt đọc thầm yêu cầu 4 ở VBT (tiết luyện từ và câu) từng bài và tự làm bài vào VBT. trang 21, 22 . -Chữa bài : - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu . + Bài 1:Các hình ảnh so sánh trong - Gọi HS trình bày kết quả trước các khổ thơ: lớp, cả lớp nhận xét bổ sung. a) Cháu khoẻ hơn ông / Ông là buổi - GV cùng HS chốt lại câu đúng, trời chiều / tuyên dương. Cháu là ngày rạng sáng. b) Trăng khuya sáng hơn đèn. c) Những ngôi sao thức chẳng bằng mẹ đã thức vì con / Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. + Bài 2: Các từ so sánh có ở BT1: a) hơn, là, là b) hơn c) chẳng bằng, là. + Bài 3: Tên những sự vật được so.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> sánh với nhau: Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh + Bài 4: Các từ so sánh có thể thêm vào 2 câu thơ trên là: Quả dừa : như, như là, tựa như, như thể ... Tàu dừa :như, là, như là, tựa, tựa như là ... - Về nhà học bài, ghi nhớ biện pháp so sánh .. 3’. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhắc nhở HS về nhà học bài, ghi nhớ. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012. TẬP LÀM VĂN Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu: -Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực II. Thiết bị - Đồ dùng dạy học: - Mẫu điện báo III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động dạy 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. KTBC: - GV kiểm tra 2 HS làm bài tập 1 và 2.c. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài. 30’ 2.Dạy bài mới Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài tập 1: - GV giúp HS nắm tình huống cần viết điện báo.. Hoạt động học - HS 1 kể về gia đình mình với một người bạn em mới quen. - HS 2 đọc đơn xin phép nghỉ học. -HS nghe. - Một HS đọc. - Điền nội dung vào điện báo. - Một HS đọc lại yêu cầu của bài để.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TLCH. + Tình huống cần viết điện báo là -HS trả lời gì? + Yêu cầu của bài là gì? + Em được đi chơi xa. + Họ, tên, địa chỉ người nhận. + Dựa vào mẫu điện báo trong SGK. + Nội dung: ghi vắn tắt. * Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu của bài của bài - Thảo luận làm bài theo nhóm - GV phát phiếu cho HS làm bài -Đại diện các nhóm trình bày kết quả 3’. - Các nhóm khác nhận xét -Gv nhận xét, chốt bài 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học - HS nghe. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TOÁN Tìm một trong các phần bằng nhau của một số I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Vận dụng để giải các bài toán có lời văn - KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS cẩn thân. Giải đúng, chính xác các bài toán. II. Thiết bị - Đồ dùng dạy học: - 12 cái kẹo (hoặc 12 quả bóng) III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.KTBC: - Bài 1a:. 1 2. của 8 kg là 4 kg hoặc. của 8 kg là 8 : 2 = 4 (kg) - Giáo viên nhận xét – Ghi điểm. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài 30’ 2.Dạy bài mới. Hoạt động của học sinh 1 2. - HS làm bài 1a, 1b, 1c. - Lớp nhận xét. -HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> *Hoạt động 1: HDHS tìm một trong các phần bằng nhau của một số - HS quan sát sơ đồ minh họa và nêu : + Ta lấy 12 cái kẹo chia thành 3 của 12 cái phần bằng nhau,mỗi phần chính. - Giáo viên nêu bài toán như SGK - Yêu cầu học sinh nêu lại yêu cầu bài tập. + Làm thể nào để tìm. 1 3. 1. kẹo ? - Giáo viên vẽ sơ đồ để minh hoạ.. là 3 số kẹo cần tìm. - 1HS lên chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau, cả lớp cùng quan sát. - Yêu cầu 1HS lên thực hiện chia 12 cái - 1 em lên bảng trình bày bài kẹo thành 3 phần bằng nhau. Sau đó 1 HS giải, lớp nhận xét bổ sung. Giải khác lên bảng giải. Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4(cái). + Giáo viên hỏi thêm : Muốn tìm 12 cái kẹo ta làm như thế nào ?. 1 4. Đ/S: 4 cái kẹo + Ta chia 12 cái kẹo thành 4 của phần bằng nhau mỗi phần chính 1. là 4 số kẹo cần tìm.. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cho HS tự làm bài vào vở rồi chữa - HS làm bài. bài. - HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi Bài 2: Cho HS làm bài và chữa bài giải và chữa bài. Bài giải: - Số vải cửa hàng ấy bán: 40 : 5 = 8 (m) Đáp số: 8 mét 3’ - Về nhà xem lại bài. 3.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TỰ NHIÊN XÃ HỘI Hoạt động bài tiết nước tiểu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A.Mục tiêu : - Sau bài học học sinh biết : - Kể tên các bộ phận trong hệ bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng . Giải thích tại sao hàng ngày mọi người phải uống đủ nước B. Thiết bị - ĐDDH: Các hình liên quan bài học ( trang 22 và 23 SGK ) C.Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ +Nêu các nguyên nhân bị bệnh thấp tim ? + Nêu cách đề phòng bệnh thấp tim - Giáo viên nhận xét ghi điểm. C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: - Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài 30’ 2. .Dạy bài mới Hoạt động 1:Quan sát -Thảo luận - Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời Bước 1: Yêu cầu quan sát theo các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo cặp hình 1 trang 22 và trả lời : viên . + Chỉ đâu là thận và đâu là ống - Lần lượt từng HS lên bảng chỉ và nêu dẫn nước tiểu ? các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu, lớp theo dõi nhận xét. Bước 2 :- Làm việc cả lớp - Dựa vào tranh 23 quan sát để đọc câu - Treo tranh hệ bài tiết nước tiểu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong hình phóng to lên bảng và yêu cầu vài học sinh lên chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu Hoạt động 2 Thảo luận nhóm -Bước 1 : Làm việc cá nhân Yêu - Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo cầu học sinh quan sát tranh 23 đọc luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu của câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn giáo viên . trong tranh ? Bước 2 : Làm việc theo nhóm : + Nêu nước tiểu được tạo thành ở thận - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 và được đưa xuống bóng đái bằng ống sách giáo khoa trang 23 và trả lời dẫn nước tiểu . các câu hỏi sau +Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được + Nước tiểu được tạo thành ở đâu? chứa ở bóng đái . +Theo bạn nước tiểu được đưa + Thải ra ngoài bằng ống đái . xuống bóng đái bằng đường nào ? + Mỗi ngày mỗi người có thể thải ra + Trước khi thải ra ngoài nước ngoài từ 1 lít – 1 lít rưỡi nước tiểu . tiểu được chứa ở đâu ? - Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình + Nước tiểu được thải ra ngoài bày kết quả thảo luận . bằng đường nào?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao nhiêu lít nước tiểu ? - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. Bước 2 : Làm việc cả lớp -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp - Giáo viên khuyến khích học sinh cùng một nội dung có nhiều cách đặt câu hỏi khác nhau. - Cả lớp nhận xét bổ sung . *Giáo viên kết luận: SGV. -HS nghe 3’ 3.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét Về nhà học bài và xem trước bài mới. giờ học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ÂM NHẠC Học hát bài:Đếm sao Nhạc và lời: Văn Chung A.Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và lời ca, biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát B.Thiết bị - ĐDDH: Băng nhạc bài Đếm sao và các nhạc cụ quen dùng(thanh phách, song loa...) C.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I.Ổn định tổ chức 5’ II. KT bài cũ: - Lần lượt 3 em lên hát, lớp theo - Kiểm tra 3HS hát bài: Bài ca đi học. dõi nhận xét . - Nhận xét ghi điểm. III. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài 30’ 2.Dạy bài mới -HS nghe Hoạt động 1: Dạy hát a.Cho HS xem tranh minh hoạ và nghe hát mẫu - Quan sát tranh minh hoạ và lắng b.Dạy hát: nghe băng hát mẫu. - Cho HS đọc đồng thanh lời ca trên bảng phụ. - Cả lớp đọc đồng thanh lời ca. - Dạy HS hát từng câu theo lối móc xích. - Hát từng câu theo GV..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Cho cả lớp tập hát nhiều lần. - Chia nhóm, HS luyện tập theo - Cả lớp tập hát nhiều lần. nhóm. GV sửa chữa - HS tập hát theo nhóm. - Yêu cầu cả lớp hát lại, vừa hát vừa gõ đệm theo phách. - Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm theo Hoạt động 2: Hát kết hợp múa phách. đơn giản - GV hướng dẫn và làm mẫu. + Đợng tác 1:(2 câu hát đầu): 2 tay - Quan sát GV làm mẫu. giơ cao mềm mại rồi uốn cong cho 2 - Cả lớp hát múa theo GV. tay chạm vào nhau ở đầu ngón, lòng bàn tay quay ra phía trước. Nghiêng người sang trái rồi sang phải nhịp nhàng. + Động tác 2: Giữ nguyên động tác tay, quay tròn tại chỗ khi hát 2 câu cuối bài. - Yêu cầu HS hát múa theo GV. - Lần lượt từng nhóm lên trình - Cho từng nhóm trình diễn trước lớp. diễn trước lớp - Nhận xét, tuyên dương nhóm hát - Lớp hát lại bài hát 1 lần. hay múa dẻo. 3’ 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện thêm. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN Ôn Toán I. Mục tiêu: -Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. - Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải toán. KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực - GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1’ 5’. 1’ 30’. A.Ổn định tổ chức B.KTBC: Gọi 4  5 em đọc bảng nhân 6.. - 4  5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6. - Lớp nhận xét.. C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Dạy bài mới Hoạt động 1: Thực hành * Bài 1: Cho HS tự làm bài. - HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng nhân 6. - HS làm bài. a) 6  5 = 30 6  10 = 60 6  7 = 42 6  8 = 48 6  9 = 54 6  6 = 36 6  2 = 12 -GV nhận xét, cho điểm 6  3 = 18 6  4 = 24 * Bài 2: a) 6  9 + 8 = 54 + 8 - GV hướng dẫn HS làm và chữa lần lượt = 62 từng bài tập phần a, b, c. b) 6  4 + 29= 24 + 29 - GV nhận xét – Ghi điểm. = 53 c) 6  5 + 9 = 30 + 9 = 39 - HS nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Cho HS đọc đề và làm bài - HS tự đọc bài toán rồi giải. Bài giải: - Số quyển vở 6 học sinh mua là: 6  6 = 36 (quyển vở) -GV nhận xét, chốt bài Đáp số: 36quyển vở 3’ 3.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học -HS nghe Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Hoạt động tập thể KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN I. Mục tiêu: -Tổng kết những mặt ưu, nhược điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần - Phổ biến những công việc cần làm ở tuần tới. Phát động thi đua tuần tiếp theo II. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TG 1’. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức: - Cho học sinh hát một bài 20’ B.Tiến trình tiết học Nội dung:. Hoạt động của trò - Lớp cùng hát tập thể. * Sơ kết thi đua trong tuần: - Lớp trưởng cho các tổ họp vòng tổ trong - Các tổ họp tổ: nhận xét trong vòng 5 phút để tổng kết những hoạt động tổ, thống nhất ý kiến. trong tổ. - Lần lượt gọi từng tổ trưởng báo cáo mọi - Các tổ trưởng đại diễn tổ báo hoạt động của tổ mình: cáo tình hình tổ mình - Nêu ưu điểm, nhược điểm của từng mặt - HS các tổ lắng nghe lời nhận hoạt động(học tập, đạo đức, các nề nếp khác xét của tổ trưởng như chuyên cần, kỉ luật trật tự giờ học, vệ sinh cá nhân, ý thức giữ gìn vệ sinh chung…) - Lớp trưởng tổng kết chung và bổ sung những gì các tổ chưa nêu được. - Gọi các thành viên trong tổ cho biết ý kiến - Nêu ý kiến - Yêu cầu các tổ họp trong vòng 5 phút để - Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu nêu những biện pháp khắc phục những nhược những biện pháp khắc phục tồn điểm còn tồn tại và nêu trước lớp. tại. - Giáo viên nêu ý kiến tổng hợp. * Phổ biến công tác mới: Lớp trưởng nêu kế hoạch các công việc - Lắng nghe và ghi chép nếu trong tuần tới: cần thiết - Nâng cao ý thức học tập, tự giác học tập. - Hăng hái xây dựng bài. - Tiếp tục chăm sóc công trình măng non. - Tiếp tục giúp bạn yếu trong lớp - Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến - HS nêu ý kiến * Tổ chức cho lớp văn nghệ - Có thể cho HS đọc thơ sưu tầm được hoặc - Cá nhân hoặc nhóm thi biểu đọc bài học thuộc lòng diễn cảm trong tuần diễn 3. GVCN nhận xét tiết học: 4’ - GV nhấn mạnh những gì cần đôn đốc, nhắc - Lắng nghe nhở HS, khen tổ, cá nhân thực hiện tốt Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TẬP VIẾT: Ôn chữ hoa C I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cách viết chữ hoa C (Ch) thông qua bài tập ứng dụng. 2. KN: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An ( 1 dòng ) và câu ứng dụng Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS viết cẩn thận, đẹp, đúng mẫu chữ II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa C. III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên A – Bài cũ: (3’) - GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (trong vở bài tập). B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)  Hoạt động 2: (13’) Hướng dẫn HS viết trên bảng con. a) Luyện viết chữ hoa. - HS tìm các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S, N. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.. Hoạt động của học sinh - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các tiếng: Cửu Long, Công.. - HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ch, V, N. - HS tập viết chữ Ch, V, A trên bảng con.. Ch. b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): - GV giới thiệu Chu Văn An.. - HS đọc từ ứng dụng Chu Văn An. - HS tập viết trên bảng con.. Chu Văn An c) Luyện viết câu ứng dụng:. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang. - HS đọc câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe. - HS tập viết trên bảng con các chữ: Chim, Người. - Viết tên riêng Chu Văn An: 1 - GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu dòng. tục ngữ: con người phải biết nói năng - Viết câu tục ngữ: 1 lần. dịu dàng, lịch sự.  Hoạt động 3: (12’) - Hướng dẫn viết vào ở tập viết. - HS viết vào vở - GV nêu yêu cầu: + Viết chữ Ch: 1 dòng. + Viết chữ V, A: 1 dòng. - Chấm, chữa bài.  Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà tập viết thêm Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TOÁN. Bảng chia 6 I. Mục tiêu: 1. KT: Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. 2. KN: Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vân dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ). KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II. Đồ dùng: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: (3’)Luyện tập "Nhân số có hai - HS giải bài 3. chữ số với số có một chữ số (có nhớ)" Bài giải: - Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12  4 = 48 (bút chì) B- Bài mới: Đáp số: 48 bút chì màu.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)  Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn HS lập bảng chia 6. - GV hướng dẫn HS dùng các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn để lập lại từng công thức của bảng nhân chuyển từ 1 công thức nhân 6 thành chia 6. - GV hỏi: "6 lấy 1 lần bằng mấy?" - GV ghi bảng: 6  1 = 6. GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: "Lấy 6 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm?" - GV gọi HS đọc. - Làm tương tự như vậy đối với: 6  3 = 18 và 18 : 6 = 3 - GV giúp HS ghi nhớ bảng chia 6.  Hoạt động 3: (20’) Thực hành. * Bài 1: * Bài 2:. * Bài 3: H/ dẫn HS giải  Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học. - Dựa vào bảng nhân 6.. - HS lấy 1 tấm bìa (6 lấy 1 lần bằng 6) - 6 chấm tròn chia thành nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì được 1 nhóm, 6 chia 6 được 1, viết lên bảng: 6 : 6 = 1 ; chỉ vào phép nhân và phép chia ở bảng, HS đọc: 6" nhân 6 bằng 1" "6 chia 6 bằng 1" - HS ghi nhớ bảng chia 6. - HS tính nhẩm. - HS làm. - HS nêu: Lấy tích chia cho một thừa số được thừa số kia. - HS đọc bài toán rồi giải. Bài giải: - Số đoạn dây có là: 48 : 6 = 8 (đoạn) Đáp số: 8 đoạn dây - Về nhà học thuộc bảng chia.. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Gia đình – Ôn tập câu: Ai là gì? I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. KT: Mở rộng vốn từ về gia đình. Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai (Cái gì, Con gì) là gì? 2. KN: Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình; xếp được các thành ngữ.tục ngữ vào nhóm thích hợp Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS cẩn thận trong khi làm bài II. Đồ dùng: Bảng phụ - Viết bài tập 2 ở bảng lớp. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A – Bài cũ: - GV kiểm tra miệng. - 2 HS làm lại các bài tập 1 và 3. - 2 HS lên bảng làm bài 1 và 3 B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài tập 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp - Một HS đọc nội dung của bài và những người trong gia đình. mẫu: Ông bà, chú cháu... - GV chỉ những từ ngữ mẫu. - Một HS tìm thêm 1 hoặc 2 từ mới (Ví dụ: chú dì, bác cháu...) - HS trao đổi theo cặp, HS phát biểu. - HS đọc lại kết quả đúng. - Lớp làm vào vở. - Một hoặc 2 HS đọc nội dung bài. * Bài tập 2: Cả lớp đọc theo. - Một HS làm mẫu. - HS làm theo cặp. - GV nhận xét, chốt lại. - Một vài HS trình bày kết quả. - Lời giải đúng. - Lớp làm vào vở. - Cha mẹ đối với con cái. - Con cháu đối với ông bà, cha mẹ: + Con có cha như nhà có nóc. + Con hiền, cháu thảo. + Con có mẹ như măng ấp bẹ. + Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ. - Anh chị em đối với nhau: + Chị ngã, em nâng. * Bài tập 3: + Bà mẹ là người mẹ rất thương - Một HS làm mẫu. * Ví dụ: Tuấn là anh của Lan. con. + Bà mẹ là người dám làm tất cả vì Tuấn là người anh biết nhường ... con..

<span class='text_page_counter'>(38)</span>  Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ năm, ngày tháng năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: So sánh I. Mục tiêu: 1. KT: Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém. 2. KN: Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. - Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS cẩn thận trong khi làm bài II. Đồ dùng: - Bảng lớp viết 3 khổ thơ ở bài tập 1. - Bảng phụ viết khổ thơ ở bài tập 3. III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A – Bài cũ: (3’) - GV kiểm tra miệng. - HS làm lại bài tập 2 và 3. - 2 HS làm lại bài tập 2. B – Bài mới: - 2 HS làm lại bài tập 3.  Hoạt động 1: (2’) Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: (25’) Hướng dẫn - 2 HS đọc nội dung bài 1. Cả lớp đọc bài tập. thầm. * Bài 1: - 3 HS lên bảng làm bài. - Hình ảnh so sánh. - Cả lớp và GV nhận xét: Kiểu so sánh a) Cháu khỏe hơn ông nhiều! + Hơn kém. Ông là buổi trời chiều. + Ngang bằng Cháu là ngày rạng sáng + Ngang bằng b) Trăng khuya sáng hơn đèn. + Hơn kém c) Những ngôi sao thức chẳng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> bằng mẹ đã thức vì con. + Hơn kém Mẹ là ngọn gió của con suốt + Ngang bằng. đời. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS tìm những từ so sánh trong các khổ thơ * Bài 2: Tìm những từ so sánh - 3 HS lên bảng. trong các khổ thơ. - Cả lớp viết vào vở. + Câu a: hơn – là – là + Câu b: hơn + Câu c: chẳng bằng – là - Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu. Quả dừa – đàn lợn con nằm trên * Bài 3: con ... Tày dừa – chiếc lược - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài. + Quả dừa: như là, như là,... * Bài 4: + Tàu dừa: như, là, như là,... - GV nhắc HS có thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa.  Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TẬP LÀM VĂN: Tập tổ chức cuộc họp I. Mục tiêu: 1. KT: Xác định được rõ nội dung cuộc họp 2. KN: HS biết tổ chức một cuộc họp. Tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS thích học môn Tập làm văn..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> II. Đồ dùng: Bảng phụ gợi ý về nội dung họp (theo SGK). - Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp. III. Hoạt động dạy - học: TG. Hoạt động của giáo viên A – Bài cũ: (3’). Hoạt động của học sinh - 2 HS làm bài tập 1 và 2. - Một HS kể lại câu chuyện "Dại gì mà đổi".. B – Bài mới:  Hoạt động 1: (2’) Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: (30’)Hướng - HS đọc yêu cầu của bài. dẫn làm bài tập. a) Giúp HS xác định yêu cầu - Cả lớp đọc thầm. - HS phát biểu. của bài tập. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - GV hỏi: + Bài "Cuộc họp của chữ viết" đã cho các em biết để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú ý những gì? - GV chốt lại: + Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì? Có thể là những vấn đề được gợi ý trong SGK. + Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp (yêu cầu 3, SGK trnag 45).. Y/cầu các tổ tổ chức cuộc họp  Củng cố - Dặn dò: (3’) - GV khen các cá nhân và tổ chức làm tốt bài tập thực. + Giúp nhau học tập, chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 – 11, trang trí lớp học, giữ vệ sinh chung. + Nêu mục đích cuộc họp  Nêu tình hình của lớp  Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó  nêu cách giải quyết, giao việc cho mọi người. - Từng tổ làm việc. - Các tổ thi tổ chức cuộc họp..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> hành. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua I. Mục tiêu: - Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt - Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ . - Học sinh yêu thích có ý chí phấn đấu trong giờ học . II. Hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên A/ Hoạt động 1: Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần. Hoạt động của học sinh -Học sinh thấy vai trò trách nhiệm của mình. + Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung trong tuần. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy - Giáo viên nhận xét bài cùng lớp. - Các buổi tăng cường , quá trình học tập vàgiữ gìn sách vở - Giáo viên bổ sung nêu nhận xét.. - Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> B/Hoạt động 2: -Hoạt động thi đua của 3 tổ. +Nhằm các tổ đánh giá cho nhau. - Từng tổ báo cáo lại. +Nội dung chuẩn bị từ cả tuần -Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm.. -Nội dung chuẩn bị từ cả tuần. III. Củng cố dặn dò : -Dặn thêm một số công việc tuần đến -Nhận xét tiết học Học sinh lắng nghe thực hiện Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×