Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Deethi HKI mon Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xuân Hòa Lớp : 6 Họ & tên:……………….. Thứ ngày tháng 12 năm 2010 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn :TOÁN Trắc nghiệm:Thời gian :20 phút. Điểm. Lời phê. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu0,25đ) 1. Các số sau số nào chia hết cho 3 ,cho 9 a. 3147 b. 5421 c. 6534. d. 1203. 2. Các số sau số nào chia hết cho 2,cho 3,cho 5,mà không chia hết cho 9 a. 6570 b. 3210 c. 4050 d.. 1350. 3. Các số sau số nào là số nguyên tố a. 31 b. 32. 34. c.. 33. d.. 4. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố như sau : a. 120 = 2.3.4.5 b. 306 = 2.3.51 c. 450 = 2.32 .52 5. Ước chung lớn nhất của : 12 và 30 là : a. 1 b. 2 6 . Bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là : A. 0 b. 12. c. c.. 7 . Người ta đặt tên cho điểm bằng : a. Một chữ cái thường c. Một chữ cái in hoa 8. Người ta đặt tên cho đường thẳng bằng: a. Một chữ cái thường c. Một chữ cái in hoa. 3 24. 576 = 92.7. d. d.. 6. d . 36. b. Hai chữ cái thường d. Cả a và b đều đúng b. d.. Hai chữ cái thường Cả a và b đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. Hai tia Ox và Oy đối nhau khi: a. Chung goác O c. Chung gốc O và tạo thành đường thẳng xy. b. Nằm trên đường thẳng xy d. Cả ba câu trên đều đúng. 10. Đoạn thẳng AB là hình gồm: a. Ñieåm A, ñieåm B b. Điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A, B c. Tất cả các điểm nằm giữa A và B d. Cả ba câu trên đều đúng 11. M là điểm nằm giữa AB nếu : a. AM + MB = AB c. MA + AB = MB. b. MB + AB = MA d. Cả ba câu trên đều đúng. 12. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a. MA + MB = AB. b. AM = MB. AB c. AM = MB = 2. d. Cả ba câu trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Xuân Hòa Lớp : 6 Họ & tên:………………. Điểm. Thứ ngày tháng 12 năm 2010 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn :TOÁN Tự luận:Thời gian :70 phút Lời phê. Câu:1 Thực hiện phép tính: (1đ) 36 : 32 + 23.22 Caâu 2:Tìm số tự nhiên x biết (1,5đ) 2.x – 138 = 23.22 Câu 3 :Tìm ước chung lớn nhất của : 36 ; 60 ; 72 (1đ) Câu 4 :Tính cộng hai số nguyên ( 1đñ) .a (- 96) + 64 .b 7 + ê-23 ê Câu 5 :Tính giá trị của biểu thức : (1 đ) x + (-16) Bieát x = -4 Câu 6: Gọi K là một điểm của đoạn thẳng P Q. Biết PK =3cm ; PQ =6cm. So sánh hai đoạn thẳng PK và KQ ? (1,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án Trắc nghiệm : 3đ (mỗi câu đúng 0.25đ) 1 2 3 4 5 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. c. c. d. c. b. a. c. b. a. c. d. b. Tự luận: (7 đ) Caâu1 :.Thực hiện phép tính (1đ) 36 : 32 + 23.22 =34+25 = 81 + 32 = 113 Caâu 2:Tìm số tự nhiên x biết (1,5đ) 2.x – 138 = 23.22 . x = ( 25+ 138 ): 2 .x =(32 + 138) : 2 .x = 170 : 2 .x = 85 Caâu 3:.ƯCLN(36;60;72) (1đ) 36=22.32 60=22.3.5 72=23.32 ƯCLN(36;60;72) =22.3.=12 Câu 4 :Tính cộng hai số nguyên ( 1đñ) .a (- 96) + 64 = - 32 .b 7 + ê-23 ê = 30 Câu 5 :Tính giá trị của biểu thức (1đ) x + (-16) Bieát x = -4 x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 Câu 6 : (1,5đ) Vì K nằm giữa hai điểm P,Q nên:PK+KQ=PQ Thay PK =3cm vaø PQ = 6cm, ta coù: 3+ KQ = 6 KQ = 6-3 Vaäy PK = KQ = 3(cm) K   Q P.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×