Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

On tap thi DH cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP: KIẾN THỨC CĂN BẢN CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ PHÂN LOẠI CHẤT VÔ CƠ 1.Đơn chất 2. Hợp chất I. ĐƠN CHẤT 1. Kim loại 2. Phi kim II. HỢP CHẤT 1.Oxit a/ Oxit bazơ:  Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.  Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm. TD: Na2O, K2O, CaO, BaO…  Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. TD: Na2O, CuO, FeO, Fe2O3…  Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối. TD: Na2O CaO, BaO… b/Oxit axit:  Là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.  Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. TD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, NO2…  Oxit axit tác dụng với dung dịch bzơ tạo muối và nước. TD: CO2, SO2, P2O5, NO2, N2O5…  Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối. c)Oxit lưỡng tính:  Là những oxit tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. TD: Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3, PbO, SnO… d)Oxit trung tính(oxit không tạo muối) Là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. TD: CO, NO… 2. Axit  Theo thuyết điện li: axit là những chất khi tan trong nước phân li ra + cation H ⃗ H+ + ClTD: HCl ❑  Theo thuyết proton: axit là những chất có khả năng cho proton H+ (H3O+) ⃗ TD: NH4+ + H2O ❑❑❑⃗ NH3 + H3O+  Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng hiđro. ⃗ FeCl2 + H2↑ TD: Fe + HCl ❑  Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. ⃗ NaCl + H2O TD: NaOH + HCl ❑.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Dung dịch axit: HNO3 H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các kim loại nhưng không giải phóng hiđro. ⃗ Cu(NO3)2 + NO2↑ + H2O TD: HNO3 đ + Cu ❑  Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.  Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước. Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4… Axit yếu: H2S, H2CO3, H2SO3… 3. Bazơ  Theo thuyết điện li: bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra anion OH ⃗ Na+ + OHTD: NaOH ❑  Theo thuyết proton: bazơ là những chất có khả năng nhận +. protonH ⃗ TD: NH3 + H2O ❑❑❑⃗ NH4+ + OH Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh, phenolphtalein không mau thành màu đỏ.  Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo muối và nước. ⃗ Na2CO3 + H2O TD: 2NaOH + CO2 ❑  Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước ⃗ FeCl2 + 2H2O TD: 2HCl + Fe(OH)2 ❑  Baozơ không tan bị nhiệt phân t C TD:2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O 4. Hiđroxit lưỡng tính  Theo thuyết điện li: hiđroxit lưỡng tính là chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.  Theo thuyết proton: hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng cho proton vừa có khả năng nhận proton. TD: Zn(OH)2 là hiđroxít lưỡng tính: ⃗ ⃗ Zn(OH)2 ❑❑❑⃗ Zn2+ + 2OH- ; Zn(OH)2 ❑❑❑⃗ 2H+ + ZnO225. Muối  Muối là hợp chất, khi tan trong nước phân li ra cation kom + loại( hoặc cation NH4 ) và anion gốc axit.  Muối trung hoà: Gốc axit không còn nguyên tử hiđroaxit TD. Na2SO4; K2CO3….  Muối axit : Gốc axit còn nguyên tử hiđroaxit TD. NaHSO4; KHCO3…. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1. Có những oxit sau: K2O, FeO, CaO, SO2, NO, CO, SO3, P2O5, MgO, PbO. Oxit nào có thể tác dụng được với: a/ nước? b/ axit clohiđric? c/ natrihiđroxit? Câu 2. Có những oxit sau: BaO, CuO, Na2O, CO2, NO2, N2O5, ZnO, Al2O3, Cr2O3, Fe2O3. Oxit nào có thể tác dụng được với: a/ nước? b/ axit clohiđric? c/ natrihiđroxit? Câu 3.Có những chất sau: CaO, CO, SO2, ZnO, Al2O3, CaO, CO2, Ba(OH)2, H2SO4 loãng. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với nhau? Viết PTHH. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4. Có những chất sau: MnO2, NO, Fe3O4, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, HBr, H2SO4, HNO3, H3PO4. Chất nào có thể tác dụng được với: a/ HCl b/ NaOH c/ Ca(OH)2 Câu 5 . Có những kim loại sau: Fe, Cu, Mg, Na, Al, Ag, Ca, Zn, Pt Kim loại nào có thế tác dụng với: a/ nước b/ axit clohiđric c/ natrihiđroxit? Câu 6. Có những kim loại sau: Zn, K, Li, Ba, Hg, Al, Ag, Au Kim loại nào có thế tác dụng với: a/ nước b/ axitsufuaric loãng c/ H2SO4 đặc, to Câu 7. Có những chất sau: NaOH, Fe(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Chất nào bị nhiệt phân huỷ. Câu 8. Có những chất sau: CaCO3, NaHCO3, CuSO4, Mg(HCO3)2, MgCO3, NaCl, NaNO3,Na2CO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2, NH4Cl, NH4HCO3.Chất nào bị nhiệt phân huỷ. Câu 9. Viết PTHH cho mỗi dãy sau: ⃗ KOH ❑ ⃗ K ❑ ⃗ KCl ❑ ⃗ KOH ❑ ⃗ KHS ❑ ⃗ K2S ❑ ⃗ K2SO4 ❑ ⃗ KCl ❑ ⃗ K2O ❑ ⃗ KOH ❑ ⃗ K2CO3 ❑ ⃗ KHCO3 ❑ ⃗ KNO3 ❑ ⃗ KNO2 K2SO4 ❑ Câu 9. Viết PTHH cho mỗi dãy sau: ⃗ NaOH ❑ ⃗ Na ❑ ⃗ NaCl ❑ ⃗ NaOH ❑ ⃗ NaHS ❑ ⃗ Na2S ❑ ⃗ Na2SO4 ❑ ⃗ NaCl Na ❑ ⃗ Na ❑ ⃗ NaOH ❑ ⃗ NaHCO3 ❑ ⃗ Na2CO3 ❑ ⃗ NaNO3 ❑ ⃗ NaNO2 ❑ ⃗ Fe ❑ ⃗ FeS ❑ ⃗ SO2 ❑ ⃗ SO3 ❑ ⃗ H2SO4 ❑ ⃗ Câu 10. Viết PTHH cho mỗi dãy sau:Al ❑ ⃗ Na2SO4 ❑ ⃗ NaCl ❑ ⃗ Na ❑ ⃗ NaOH ❑ ⃗ NaHCO3 ❑ ⃗ Na2CO3 ❑ ⃗ NaCl NaHSO4 ❑ ⃗ NaOH ❑ ⃗ Na2S ❑ ⃗ NaNO3 ❑ ⃗ NaNO2 ❑ ⃗ Al2O3 ❑ ⃗ Na[Al(OH)4] ❑ ⃗ Al(OH)3 ❑ ⃗ Câu 11. Viết PTHH cho mỗi dãy sau:Al ❑ ⃗ Al ❑ ⃗ K[Al(OH)4] ❑ ⃗ Al2(SO4)3 ❑ ⃗ AlCl3 ❑ ⃗ Al(NO3)3 ❑ ⃗ Al2O3 ❑ ⃗ Al2O3 ❑ ⃗ Al(OH)3 ❑ ⃗ Na[AlOH)4] ❑ ⃗ AlCl3 Ca(AlO2)2 ❑ ⃗ FeO ❑ ⃗ Fe ❑ ⃗ FeCl2 ❑ ⃗ FeCl3 ❑ ⃗ Câu 12.Viết PTHH cho mỗi dãy sau:Fe ❑ ⃗ Fe(NO3)2 ❑ ⃗ Fe(OH)2 ❑ ⃗ Fe(OH)3 ❑ ⃗ Fe2O3 ❑ ⃗ Al2O3 ❑ ⃗ Ba(AlO2)2 Fe(NO3)3 ❑ ⃗ Al(OH)3 ❑ ⃗ KAlO2 ❑ ⃗ Al(NO3)3 ❑ ⃗ Al(OH)3 ❑ ⃗ Na[Al(OH)4] ❑ ⃗ Ca(OH)2 ❑ ⃗ CaCO3 ❑ ⃗ Ca(HCO3)2 ❑ ⃗ BÀI 10. Viết PTHH cho mỗi dãy sau:Ca ❑ ⃗ Ca ❑ ⃗ CaO ❑ ⃗ Ca(OH)2 ❑ ⃗ Ca(HCO3)2 ❑ ⃗ CaCO3 ❑ ⃗ CaCl2 ❑ ⃗ Ca(NO3)2 CaCl2 ❑ ⃗ Ca(NO2)2 ❑ ⃗ Cu ❑ ⃗ CuO ❑ ⃗ CuSO4 ❑ ⃗ CuCl 2 ❑ ⃗ BÀI 11.Viết PTHH cho mỗi dãy sau:CuCl2 ❑ ⃗ Cu(OH)2 ❑ ⃗ [Cu(NH3)4](OH)2 ❑ ⃗ CuCl2 ❑ ⃗ Cu(OH)2 ❑ ⃗ CuO ❑ ⃗ Cu Cu(NO3)2 ❑ ⃗ Cu(NO3)2 ❑ ⃗ Mg(NO3)2 ❑ ⃗ MgO ❑ ⃗ MgSO4 ❑ ⃗ Mg(OH)2 ❑ ⃗ MgO ❑ ⃗ Zn(NO3)2 ❑ ⃗ ZnO ❑ ⃗ Zn ❑ ⃗ Na2ZnO2 ❑ ⃗ BÀI 12.Viết PTHH cho mỗi dãy sau:Zn ❑ ⃗ K2ZnO2 ❑ ⃗ ZnSO4 ❑ ⃗ ZnCl2 ❑ ⃗ Zn (OH)2 ❑ ⃗ ZnO ❑ ⃗ CaZnO2 ❑ ⃗ Zn(OH)2 ❑ ⃗ [Zn(NH3)4](OH)2 ❑ ⃗ ZnCl2 ❑ ⃗ Zn ❑ ⃗ ZnS ❑ ⃗ ZnO Zn(OH)2 ❑ ⃗ Fe2O3 ❑ ⃗ Fe2(SO4)3 ❑ ⃗ FeSO4 ❑ ⃗ BÀI 16.Viết PTHH cho mỗi dãy sau:FeS2 ❑ ⃗ Fe(NO3)3 ❑ ⃗ Fe(OH)3 ❑ ⃗ Fe2O3 ❑ ⃗ Fe3O4 ❑ ⃗ FeO ❑ ⃗ FeCl2 ❑ ⃗ FeCl3 Fe(NO3)2 ❑ ⃗ FeCl2 ❑ ⃗ Fe ❑ ⃗ FeO ❑ ⃗ Fe(NO3)3 ❑ ⃗ Fe2O3 ❑ ⃗ Fe ❑ ⃗ FeSO4 ❑ ⃗ Fe2(SO4)3 ❑ ⃗ ❑ ⃗ FeCl3 Fe ❑. BÀI TẬP KIM LOẠI CĂN BẢN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10. Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,7 gam một muối khan. Công thức phân tử của oxit là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3 Câu 11.Hoà tan hoàn toàn 18 gam một kim loại R cần dùng vừa đúng 800ml dung dịch HCl 2,5M. R là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Câu 12. Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã phản ứng. R là kim loại nào sau đây: A.Fe B. Mg C. Al D. Ca Câu 13 . Cho 11,7 gam kim loại R tác dụng hết với H2Ocho 3,36 lít H2 đktc. R là kim loại nào trong các kim loại sau đây A. Zn B. K C.Na D. Ca.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×