Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Dai 9 Chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.23 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. Ngày soạn: 8 – 8 – 2011 Tiết 1:. Dạy 9C: §1. CĂN BẬC HAI. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Nhớ rằng, nếu a > 0 thì căn bậc hai của a có hai giá trị, chúng là hai số đối nhau; giá trị dương ký hiệu bởi. a , còn giá trị. âm được ký hiệu bởi  a . Không được viết 9 3 . - Hiểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm và ký hiệu của nó. Phân biệt được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương. Luôn luôn nhớ rằng  x 0  2 x = a (x là căn bậc hai số học của a) x = a .. 2. Kĩ năng a=.  a. 2. - Sử dụng được đẳng thức kiểu , với a  0 khi cần thiết. - Tính thành thạo CBH và CBHSH của một số không âm. 3. Thái độ và tư duy: - Biết được mối liên hệ giữa phép khai phương và quan hệ thứ tự. Cụ thể nắm được định lý:“Với hai số a và b không âm ta có: a < b  a < b ”. - Vận dụng định lý này để so sánh các căn bậc hai. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK,SBT, BP, MTBT - Học sinh: - SGK,SBT,MTBT. -Ôn lại đ/n và ký hiệu căn bậc hai của một số không âm trong SGK toán 7. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV dành thời gian giới thiệu chương và hướng dẫn HS sử dụng vở bài tập. 3. Đặt vấn đề(3p): - Ở lớp 7, ta đã học khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Tuy nhiên ta chưa biết những quy tắc tính toán trên các căn bậc hai. Các quy tắc tính toán ấy rất cần thiết cho việc tiếp tục học toán và cho việc giải các bài toán trong cuộc sống hàng ngày. Trong chương này ta sẽ được học các quy tắc tính trên các căn bậc hai.. Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Các phép toán cộng và trừ, nhân và chia là hai phép toán ngược nhau. Vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào?Để trả lời câu hỏi trên ta tìm hiêut bài học hôm nay: 4.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1 (12p) GV: Đưa bài tập thêm Bài tập: Tìm các căn bậc hai rồi điền vào chỗ (…). 1. Căn bậc hai số học a) Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai. 4 b) CBH của 9 là …. a) CBH của 9 là … c) CBH của 0 là … d) CBH của 2 là … e) CBH của – 4 là … HS: thực hiện theo nhóm và đại diện mỗi nhóm lên điền trên bảng. GV: những số nào có căn bậc hai ? GV:căn bậc hai của một số a không âm là gì ? GV: ký hiệu a dùng để chỉ giá trị nào ? GV: (chốt) Khi a > 0, căn bậc hai của nó có hai giá trị đối nhau. Nếu biết một tính chất nào đó của căn không âm thì cũng suy ra tính chất tương ứng với căn âm. Căn không âm đượcgọi là căn số học. GV: Chỉ rõ trong các ví dụ trên, giá trị nào là căn bậc hai số học của số tương ứng ? GV: Tổng quát, với a  0, trong hai giá trị của a và  a số nào là căn bậc hai số học của a ?. - Chỉ có những số a  0 mới có căn bậc hai. - Căn bậc hai của a  0 là số x sao cho x2 = a. - Số a > 0 có hai giá trị căn bậc hai, ta ký hiệu giá trị dương bởi a , giá trị âm bởi  a .. b) Căn bậc hai số học. a thì x phải thoả mãn  Nếu a  0 thì hai số học của a.. GV: như vậy khi viết x = những điều kiện nào ? GV: yêu cầu HS làm ?2 HS: 2HS lên bảng và HS dưới lớp cùng thực hiện GV: kiểm tra lại và nhận xét GV: thông báo về phép khai phương. GV: yêu cầu HS làm ?3 Hãy khai phương mỗi số sau rồi tìm cănbậc hai của nó: a) 64 ; b) 81 ; c) 1,21 ; d) 18 HS: hoạt động nhóm, 1 phút sau đó lên bảng viết kết quả GV: kiểm tra lại và nhận xét. a gọi là căn bậc.  x 0 x= a   2 x = a  Chú ý:. ?2 - Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. ?3. Hoạt động 2(13p) 2. So sánh các căn bậc hai số học a) Ví dụ:.. GV: các em đã học ở lớp 7 “với các số a,b  Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. 0; nếu a < b thì a  b ”. Hãy lấy ví dụ để minh họa? HS: thực hiện lấy ví dụ minh họa GV: giới thiệu định lý SGK/5 HS: đọc định lý GV: dùng định lý này, hãy thực hiện VD2; VD3; ?4 và ?5 (SGK) HS: hoạt động nhóm, 5 phút sau đó lên bảng trình bày kết quả HS: nhận xét chéo kết quả của nhóm bạn GV: kiểm tra lại, nhận xét và đánh giá. GV: Chú ý cho học sinh điều kiện x  0 để kết hợp với kết quả bài toán để đưa ra kết luận cuối cùng.. Có. 1,21 < 64 < 81. 1, 21  64  81 Nên b) Định lý (SGK/5). 0 2a(SGK/5) <b a < b c) Ví dụ. a. Có 1< 2nên 1  2 .Vậy 1  2 b. Có 4< 5nên 4  5 .Vậy 2  5 ?4 d) Ví dụ 3 (SGK/6) ?5. 5. Củng cố(15p): GV: yêu cầu HS qua bài học này phải nắm được các nội dung chính sau:  x là căn bậc hai của a nếu x2 = a. Số a có căn bậc hai khi và chỉ khi a  0. Số a > 0 có hai giá trị căn bậc hai; ký hiệu giá trị dương bởi a , giá trị âm bởi  a .. a là căn bậc hai số học của a.  Khai phương số a  0 là tìm a .  Với số a  0,.  x 0 x= a   2 x = a.  Định lý 0 a < b  a < b HS áp dụng kiến thức đã học làm các bài tập sau:  Bài 1; 2; 4 (SGK/6 – 7)  Bài 5 (SBT/4) (HS hoạt động theo nhóm) 6. HDVN(1p): - Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa, làm lại bảng tóm tắt trên. - Làm các bài tập: 3; 5 (SGK/6 – 7) và 1; 4; 7; 9 (SBT/3 -4) . - Đọc trước bài: “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Ôn lại định lý Pitago và quy tắc GTTĐ của một số.. A2 = A. ”. V. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. --------------------------------@-----------------------------------Ngày soạn: 9 – 8 – 2011 Tiết 2:. Dạy 9C:. §2.CĂN CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A2 = A. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn (hay biểu thức dưới dấu căn). - Phân biệt được khái niệm căn bậc hai (của một số) với khái niệm căn thức bậc hai. - Hiểu được điều kiện xác định của căn thức bậc hai là biểu thức lấy căn không âm. - Xác định được các giá trị của biến để căn thức được xác định trong các trường hợp đơn giản. 2. Kĩ năng: A2 = A - Biết chứng minh định lý . - Biết biến đổi đẳng thức này về dạng không có chứa dấu giá trị tuyệt đối và vận dụng được nó để rút gọn các biểu thức..  . 2. 2 a - Phân biệt được a và . 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong quá trình làm bài tập. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK,SBT, BP, MTBT - Học sinh: SGK,SBT,MTBT.. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(5p): 1. a) Số a như thế nào thì có căn bậc hai ? Căn bậc hai số học của số a là gì? b) Tìm căn bậc hai số học của các số 64; 0,49 rồi tìm các căn bậc hai của chúng. 2. a) Nếu x = a thì x phải thoả mãn những điều kiện gì ? Phát biểu định lý về mối liên quan giữa phép khai phương và thứ tự của các số. b) So sánh các số: 13 và 3. Đặt vấn đề(1p):. 170 ; 0,9 và. 0,8. Với số thực không âm ta biết cách tìm CBH số học của nó, từ đó tìm các CBH. Với một biểu thức ta có thể tìm được CBH của nó hay không? 4. Bài mới:. Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(7p) GV: Xem ví dụ ở ?1 và quan sát biểu thức độ dài của AB.. 1. Căn thức bậc hai ?1 D. 2. GV:Biểu thức 25 - x được gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2. Còn 25 – x2 được gọi là biểu thức lấy căn. HS: đọc TQ GV: Đưa ra bài tập sau:Trong các biểu thức sau, b.thức nào là căn thức và chỉ rõ b.thức lấy căn của căn thức đó. 3x +1;. A. 5. x x. C. B.  Biểu thức A là một căn thức, trong đó A là biểu thức lấy căn.  A được xác định (hay có nghĩa) với điều kiện A  0 Ví dụ:. x 2 -1 ; 1,96 ; A ; 2 x  1 x +1. GV: Vậy biểu thức như thế nào thì được gọi là căn thức? Biểu thức nào là biểu thức lấy căn ?. 2x + 6 được xác định khi 2x + 6  0.  2x  - 6  x  - 3 Vậy căn thức x-3. GV: Muốn có A thì biểu thức lấy căn A phải thoả mãn điều kiện gì ?. 2x + 6 được xác định khi. GV: 2x + 6 được xác định khi nào ? HS: Tại chỗ trả lời – giáo viên ghi bảng. Hoạt động 2 (7p) GV: Đưa ra bài tập: Với giá trị nào của x  Bài tập thì căn thức có nghĩa a) 3x - 6 được xác định khi 3x - 6  0 a) 3x - 6 b) 5 - 2x  3x  6  x  2 2 2 c) - x  1 d) 4x Vậy căn thức 3x - 6 được xác định khi GV: chia lớp làm 4 nhóm - đại diện mỗi x  2. nhóm thực hiện trên bảng. GV: Chú ý cho học sinh bài c) và d). b) 5 - 2x được xác định khi 5 - 2x  0 2 c) - x  1 có nghĩa khi - x2 - 1  0 5  2  x + 1  0. Không có giá trị nào  - 2x  -5  x 2 . của x thoả mãn điều kiện này vì Vậy căn thức 5 - 2x được xác định khi 2  x + 1 > 0 x. 5 2. d) 4x có nghĩa khi 4x2  0. Mọi giá trị của x đều thoả mãn điều kiện này.. x. . 2. Hoạt động 3(10p). GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 a. -2. -1. 0. 2. 2. Hằng đẳng thức. ?3. 3. a2 a2. Lê Thị Kim Dung. A2 = A. 5. a. -2. -1. 0. 2. 3. a2. 4. 1. 0. 4. 9. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. GV: Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa 2 1 0 2 3 a2 giá trị của căn thức với giá trị của a2 = a biểu thức lấy căn ?  Định lý. Với mọi số a, ta có: GV:Tổng quát, hãy điền một b.thức thích Chứng minh ( sgk) hợp vào chỗ trống của đẳng thức: A 2 = .... GV: Đưa ra ví dụ 2 HS: theo dõi và ghi chép GV: y/c HS tìm hiểu ví dụ 3 HS: Đọc ví dụ 3 và giải trên bảng theo các bước và mỗi bước đều có giải thích. GV:Giới thiệu chú ý:một cách tổng quát,.  Ví dụ 2. 122  12 12. a)  Ví dụ 3.. A = A. b). với A là một b.thức tcó . GV: Hãy viết dạng hằng đẳng thức trên dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối. HS:Tự giải hai bài tập ở ví dụ 4 sgk, ở câu b), nhấn mạnh rằng vì a < 0 nên a3 < 0, a 3 = -a 3. do đó. b). ( 2  1) 2  2  1  2  1. a). 2. ( 7) 2   7 7.  2  5. 2. 2. . 5  2 . 2 1 ). (vì 5. =. 5 2. ( vì 5  2 )  Chú ý. (sgk/10) A2  A. , tức là:. A2  A nếu A  0. và. A2  -A nếu A < 0. .. 5. Củng cố(13p) GV: Đưa ra BT:Rút gọn biểu thức: a). . 15  4. . 2.  x  3 b). 2.  Bài tập chép. . a). 15  4. . 2.  15  4 . . 15  4. =. 4  15 (vì 15  4 ). GV: Tóm tắt bài học.. 2.  Biểu thức A là một căn thức, trong b)  x  3 = x  3 đó A là biểu thức lấy căn. x 3 * = x – 3 nếu x > 3 A  được xác định (hay có nghĩa) với x 3 * = 3 – x nếu x < 3 điều kiện A  0. 2. 2. . A A. , tức là: và. A2  A nếu A  0. Vậy.  x  3 = x – 3 nếu x > 3 2.  x  3 = 3 – x nếu x < 3. A2  -A nếu A < 0.. 6. HDVN(1p): - Học thuộc và hiểu kỹ các khái niệm và định lý. - Làm các bài tập 6a), b), c); 7; 8; 9b), c) trang 10 ;11 (SGK) V. RÚT KINH NGHIỆM Lê Thị Kim Dung. 6. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ----------------------------------------@----------------------------------------. Ngày soạn: 15 15 – 8 – 2011. Dạy 9C:. Tiết 3:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ khái niệm căn thứ bậc hai, b.thức lấy căn (hay biểu thức dưới dấu căn). - Phân biệt được khái niệm căn bậc hai (của một số) với khái niệm căn thức bậc hai. - Hiểu được điều kiện xác định của căn thức bậc hai là biểu thức lấy căn không âm. Xác định được các giá trị của biến để căn thức được xác định trong các trường hợp đơn giản. Tránh sai lầm thường mắc cho rằng A được xác định khi A  0. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức A2 = A. để rút gọn biểu thức. - Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong quá trình làm bài tập. - Biết đánh giá bài làm của bạn và tự đánh giá bản thân. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK,SBT, BP, MTBT - Học sinh: SGK,SBT,MTBT. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(8p): HS 1. a) A có nghĩa (hay xác định) khi nào ? b) Chữa bài tập 12a), b). HS 2. a) Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: A 2 = .... , tức là:. A2  ... nếu A  0. 2 và A  ... nếu A < 0. b) Chữa bài tập 8a), b). Lê Thị Kim Dung. 7. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 9 8a). Năm học 2011 – 2012.  2  3. 2. 2. 3 2 . 3. 8b). 3. 11. . 2.  3  11  11  3. 3. Tổ chức luyện tập(30p): HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ GV: Qua phần kiểm tra bài cũ, ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ trên bảng.. 1.Các kiến thức cần nhớ  A được xác định (hay có nghĩa) với điều kiện A  0 A2  A. . , tức là: và. A2  A nếu A  0 A2  -A nếu A < 0.. DẠNG TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC * Làm bài 11: GV: Đưa ra đề bài. GV:Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong các biểu thức ? HS: 4 học sinh thực hiện trên bảng. GV: Nhận xét kết quả, cách trình bày. GV: Chốt lại đáp án trên bảng và cách làm của dạng toán.. 2. Bài tập Bài 11. (sgk/11) Tính a) 16. 25  196 : 49 = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 2 b) 36 : 2.3 .18  169. 36 : 182  13 36 :18  13 2  13  11. c). 81  9 3. 2 2 d) 3  4  9  16  25 5. DẠNG TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ * Làm bài 12: GV: Đưa ra đề bài trên bảng.. A CÓ NGHĨA. Bài 12. (sgk/11) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa 1 1  >0  1  x có nghĩa -1+ x  -1+ x > 0  x > 1. 1  1  x có nghĩa khi nào ?. c) GV: GV: Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thoả mãn 2 điều kiện gì ? d) 1+ x có nghĩa với mọi x vì x2 + 1  1 với 2 mọi x GV: 1+ x có nghĩa khi nào ? GV: Đưa thêm hai phần e), f) GV: Chia lớp làm hai nhóm - Nhóm I thực hiện phần e) - Nhóm II thực hiện phần f) GV: Sau 5 phút học sinh trình bày trên bảng. GV: Chốt lại cách giải của dạng toán và Lê Thị Kim Dung. e) (x -1)(x - 3) có nghĩa  (x -1)(x - 3) 0  x -1 0  x -1 0    x - 3 0 hoặc  x - 3 0  x 3 hoặc  x 1. f). 8.  x - 2 0 x-2 x-2  0   x + 3 có nghĩa x + 3  0 x +3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. cách giải các dạng bất phương.  x - 2 0  hoặc  x + 3  0  x 2 hoặc  x   3. trình.. DẠNG TOÁN RÚT GỌN BIỂU THỨC * Làm bài 8: GV: Nêu cách giải của dạng toán ? GV: Rút gọn các biểu thức sau ? HS: Thực hiện trên bảng. GV: Nhận xét và kết luận. Bài 8. (sgk/10). * Làm bài 13: GV: nêu yêu cầu của bài. HS: lên bảng trình bày. HS: dưới lớp tự trình bày vào vở. GV: chốt lại dạng toán.. Bài 13. (sgk/11) Rút gọn các biểu thức sau:. c) d). a) b). 2 a 2 = 2 a = 2a. (vì a > 0). 3 (a - 2) 2 = 3 a - 2 = 3(2 - a). (vì a < 2). 2 a 2 - 5a = 2 a - 5a = -2a - 5a = -7a. (vì a < 0). 25a 2 + 3a = 5a + 3a = 5a + 3a = 8a. (a  0). DẠNG TOÁN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 9. (sgk/11) Tìm x biết. * Làm bài tập 9: GV đưa bài tập. x 2 7  x 7  x 7 a) GV: Nêu cách tìm x ? x 2   8  x 8  x 8 HS: nêu cách làm. b) GV: chốt và cho HS lên bảng 4x 2 = 6  2x = 6  x = 3  x 3 HS: Trình bày trên bảng. c) 4. Củng cố(5p): - Nhắc lại các dạng toán đã làm ? - HS nêu lại các dạng toán, GV chốt cách trình bày cho mỗi dạng. 5. HDVN(1p): - Ôn tập lại kiến thức của các bài đã học. - Xem lại và luyện tập các dạng bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 9d), 13c), d), 16) / 12 Sgk. - Đọc trước bài “ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”. V. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ----------------------------------------@----------------------------------------. Ngày soạn: 16 – 8 – 2011. Lê Thị Kim Dung. Dạy 9C:. 9. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Tiết 4: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Hiểu cách chứng minh định lý. - Hiểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn bậc hai. Hiểu rằng quy tắc này được suy ra từ định lý nói trên. 2. Kĩ năng: - Học sinh vận dụng được các quy tắc này vào bài tập. - Vận dụng thành thạo quy tắc này trong các phép biến đổi khác. 3. Thái độ và tư duy: - Hứng thú và ham thích thực hành phép nhân các căn bậc hai. - Biết đưa những kiến thức mới về kiến thức quen thuộc. - Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác nhóm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Hệ thống bài tập. Học sinh: Ôn lại đ/n và ký hiệu căn bậc hai của một số không âm trong SGK toán 7. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(7p): HS1. a, Phát biểu và viết định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. b, Chữa các bài tập: 17b), 19d) – sgk/14 2. 17b). 24.   7  22.  7 22.7 28. 1 1 2 a2 4 2 a (a - b) = a . a-b = (a - b) = a 2 (v × a > b) a-b a-b 19d) a - b HS2: a) Phát biểu quy tắc nhân hai căn bậc hai. Viết quy tắc này dưới dạng công thức. b) Chữa bài tập 18c), 20d). 18c) 0, 4. 6, 4  2,56 1, 6. 9 -12a + a 2 nÕu a 0  2 3 - a  - 0, 2. 180a 2  9 + a 2 nÕu a < 0  20c) 3. Bài mới: - ĐVĐ: Phép nhân và phép khai phương có quan hệ như thế nào?. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(10p) Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Định lý. - GV: Yêu cầu học sinh thức hiện ?1. ?1 16.25  400 20 và. Tính và so sánh 16.25 và 16. 25 - GV: Tổng quát, có thể nói gì về. 16. 25 4.5 20 a.b và Vậy 16.25  16. 25. a. b ? - GV nêu định lý..  Định lý. Với a  0 và b  0 ta có:. - GV: Chứng minh định lý như thế nào ? a.b  a. b - GV: Gợi ý + Vế trái của đằng thức là căn số học của Chứng minh a.b . Do đó phải chứng tỏ vế phải là gì ? Có a 0 , b 0 nên a. b 0 2 2 2 + Muốn cho a. b cũng là căn số học của a. b = a . b = a.b a.b thì a. b phải thoả mãn những điều mà kiện gì ? Điều đó chứng tỏ a. b là căn bậc hai số. .     . học của a.b . Vậy a.b  a. b  Chú ý. (sgk/17). - GV: Giới thiệu chú ý.. Hoạt động 2(10p) - GV: Trong định lý, nếu coi ab như một tích thì định lý cho ta biết muốn khai phương một tích ta phải làm như thế nào ? - GV: Phát biểu thành lời cách khai phương một tích? - HS: Đọc quy tắc trong sách giáo khoa. - GV: Cho bài tập áp dụng quy tắc Bài tập: Khai phương các tích sau a) 49.1, 44.25 b) 810.40. 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương một tích  Quy tắc. (sgk/17).  Ví dụ 1. Tính 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25. a). 7.1, 2.5 42. 810.40  81.400  81. 400 c) 0,16.0, 64.225 d) 250.360 9.20 180 - GV cùng HS làm phần a. b) - HS: 3 em lên làm 3 phần còn lại. 0,16.0, 64.225  0,16. 0, 64. 225 - GV nhấn mạnh cách khai phương một tích. 0, 4.0,8.15 4,8 c) 250.360  25.36.100  25. 36. 100 5.6.10 300 d). Hoạt động 3(10p) b) Quy tắc nhân các căn bậc hai - GV: Nếu trong định lý ta viết a b = ab  Quy tắc. (sgk/13) và coi vế trái là phép nhân hai căn bậc hai  Ví dụ 2. Tính thì có thể phát biểu quy tắc ấy như thế nào ? a) 5. 20  5.20  100 10 - HS: Đọc lại quy tắc trong sách giáo khoa. b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.52  13.13.4 - GV đưa ví dụ.  (13.2)2 26 - HS: Thực hiện ?3 sgk: HĐ nhóm Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. - GV: Chia lớp làm 4 nhóm. - GV: (chốt) khi làm bài tính về khai phương một tích hoặc nhân hai căn thức cần nhận xét kỹ càng để biết nên thực hiện phép khai phương hay phép nhân trước. - GV: Các quy tắc khai phương một tích, nhân hai căn thức được áp dụng cho cả biểu thức  chú ý. - GV: Đưa ra ví dụ. ?3: a) 3. 75  3.75  225 15 b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9  144.49  122.7 2 12.7 84.  Chú ý. Với biểu thức A  0 và biểu thức B  0 ta có  Ví dụ. 2. 4. AB = A B. 9a b = 9. a. - GV: Yêu cầu hs thực hiện ?4 Bài tập. Rút gọn (với a và b không âm). 2 3ab nÕu a 0 b = 3. a .b  2 -3ab nÕu a < 0 4. 2. ?4 Rút gọn 3 4 2 a) 3a . 12a  36a = 6a b). 2. a) 3a . 12a ; b) 2a.32ab - HS: Làm bài tập theo nhóm. - HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. 3. 2. 2a.32ab 2  64a 2 b2  64. a 2 . b 2 8ab. 4. Củng cố(6p): - GV: Viết lại bảng tóm tắt trên bảng Với biểu thức A  0 và biểu thức B  0 ta có A.B = A. B. Quy tắc nhân hai căn bậc hai. Quy tắc khai phương một tích 5. HDVN (1p):. - Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa, nắm vững hai quy tắc vừa học. - Làm các bài tập 18) ; 19a), c) ; 20) ; 21) / 14+15/Sgk. - Chuẩn bị giờ sau: “Luyên tập”. V. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ----------------------------------------@----------------------------------------. Ngày soạn: 22 – 8 – 2011 Lê Thị Kim Dung. Dạy 9C:. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 Tiết 5:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố chắc định lý về mối liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn bậc hai. A2 = A. - Củng cố thêm về điều kiện để một căn thức bậc hai có nghĩa, hằng đẳng thức , quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn bậc hai. 2, Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo việc tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa, vận dụng hằng đẳng A2 = A. thức , các quy tắc đã học về căn thức. 3. Thái độ và tư duy: và tư duy: - Rèn tính cẩn thận, lý giải đầy đủ, lập luận chặt chẽ mỗi khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong hằng đẳng thức nói trên. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn và đánh giá được bản thân. - Có tinh thần hợp tác trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập rèn kĩ năng. - Học sinh: Ôn lại công thức khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(7p): HS 1: a). A có nghĩa (xác định) khi nào ?. b) Làm bài tập 17a, 18a (sgk/14) HS 2: a) Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ? b) Chữa bài tập 21 (sgk/15). 3. Tổ chức luyện tập(33p): HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1: CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ -GV: Qua phần kiểm tra bài cũ, giáo viên 1. Quy tắc khai phương một tích toám tắt lại thành mục kiến thức cần nhớ trên Nếu A  0, B  0 thì AB = A. B bảng. 2. Quy tắc nhân các căn bậc hai -HS: ghi chép vào vở Nếu A  0, B  0 thì A. B = AB Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 2. DẠNG TOÁN THỰC HIỆN PHÉP TÍNH - GV: Nêu yêu cầu của bài. Bài 22. (15/sgk) - GV: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm a) 1 phần 132  122   13  12   13 12   25 5 - HS: Sau 2 phút đại diện học sinh trình bày 17 2  82   17  8   17  8   9.25 trên bảng. b) - GV: Nhận xét kết quả, cách trình bày. 3.5 15 - GV: Chốt lại cách làm của dạng toán. 117 2  1082   117  108   117 108  c)  9.225 3.15 45. d). 3132  3122 .  313  312   313  312 .  625 25. Hoạt động 3. DẠNG TOÁN RÚT GỌN BIỂU THỨC - GV: Muốn rút gọn biểu thức ta thường làm Bài 24. ( sgk/15) như thế nào ? 4(1+ 6x + 9x 2 ) = 4. (1+ 3x) 4 a) - GV: Đưa đề bài trên bảng. 2 2 2  1  3x  2  1  3 x  - GV: Chia lớp làm hai nhóm (*) Nhóm I làm bài 24a) Thay x =  2 vào biểu thức (*), ta được Nhóm II làm bài 24b) 2 Sau 4 phút đại diện mỗi nhóm lên trình bày 2 1  3 2 2 19  6 2 2(1 + 3x)2 = bài. 21, 029 - GV: Nhận xét ? - GV:Nhận xét bài làm và chốt lại như trên 9a 2 (b 2 + 4 - 4a) = 9a 2 . (b 2 + 4 - 4a) b) bảng.. . . . . = 3 a b-2. Với a = -2, b = - 3 thì 3 a . b-2. =. 3  2 .  3  2 6. . 3 2. . 22,392. Hoạt động 4. DẠNG TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC - GV nêu cách trình bày dạng toán. Bài 23. (sgk/15) - GV đưa yêu cầu bài tập. 2  3 2  3 22  a) Ta có - GV:Gọi học sinh tại chỗ thực hiện phần a). . . .  2  3   2  3  1 , có kết luận gì về b) Ta có  2  3 , 2  3 ?  2006  2005   2006  hai số  2006  2005  ,  2006    2005  - GV: Muốn chứng minh  2006  2005  là hai số nghịch đảo của 2006  2005 1.  3. 2. 1. - GV:. 2. 2005. . 2. nhau ta phải chứng minh điều gì ? Hoạt động 5. DẠNG TOÁN TÌM X - GV: Đưa đề bài trên bảng. Lê Thị Kim Dung. Bài 25. (sgk/16). 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. - GV: Tìm điều kiện của x ? Từ đó tìm x như thế nào ? a) 16x = 8 (điều kiện x  0) - GV: x có điều kiện không ? Vì sao ?  16x = 64 - GV: Vận dụng quy tắc khai phương một tích  x = 4 (t/m) và hằng đẳng thức hãy tìm x. 2 - GV: Chốt lại cho học sinh khi tìm x mà x d) 4(1  x)  6 0 nằm trong biểu thức dưới dấu căn thì cần phải  22 (1- x) 2 = 6 tìm điều kiện của x. Kết quả tìm được phải đối chiếu với điều kiện từ đó đưa ra kết luận  22 . (1- x) 2 = 6 cuối cùng.  2. 1- x = 6  1- x = 3.  1- x = 3 hoặc 1 - x = -3  x = -2 hoặc x = 4 4. Củng cố(3p): - Nhắc lại các dạng toán đã làm trong tiết học? - GV nhắc lại cách trình bày từng dạng toán. 5. HDVN(1p): - Xem lại các dạng toán đã chữa. - Bài về nhà: 26; 27 /16/Sgk. Đọc trước bài: “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” V. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Duyệt ngày:. Ngày soạn: 31 – 8 – 2011. Dạy 9C:. Tiết 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Hiểu cách chứng minh định lý. - Hiểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. Hiểu rằng quy tắc này được suy ra từ định lý nói trên. 2. Kĩ năng: Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Vận dụng được các quy tắc này. - Vận dụng thành thạo quy tắc này trong các phép biến đổi khác. 3. Thái độ và tư duy: - Hứng thú và ham thích thực hành phép chia các căn bậc hai. - Rèn tính cẩn thận, lý giải đầy đủ, lập luận chặt chẽ mỗi khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong hằng đẳng thức nói trên. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn và đánh giá được bản thân. - Biết đưa kiến thức mới và kiến thức quen thuộc. Có tinh thần hợp tác nhóm. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập. - Học sinh: Ôn lại các bài đã học, nắm vứng khái niệm căn số học, hằng đằng thức và. đặc biệt phép nhân các căn thức. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(6p): HS 1: Phát biểu định lý về mỗi liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Viêt công thức tổng quát? HS 2: Tính:. a) 10  40 . b). 2  162 . c) 90 6, 4 . d). 75 48 . 3. Bài mới: - ĐVĐ: Giữa phép chia và phép khai phương có mối liên hệ như thế nào?. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(8p) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 sgk Tính và so sánh. 16 25 và. 16 25. 1. Định lý Có:. a b và. a b?. 16 4  25 5. 16 4  25 5 và 16 16  25 25. GV:T.quát, có thể nói gì về Vậy GV: Chứng minh định lý như thế nào ?  Định lý. Với a  0 và b  0 ta có: GV: Gợi ý a a  - Vế trái của đằng thức là căn số học của a b . Do đó phải chứng tỏ vế phải là gì ?. Lê Thị Kim Dung. b. b. Chứng minh. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. - Muốn cho thì gì ?. a a b cũng là căn số học của b. a b phải thoả mãn những điều kiện. NỘI DUNG CẦN ĐẠT Có a 0 , 2.  a   =  b.  a  b. b  0 nên. a 0 b mà. 2. 2. =. a b. .Điều đó chứng tỏ. a căn bậc hai số học của b . Vậy. a b là. a a  b b.. Hoạt động 2(8p). 2. Áp dụng a a) Quy tắc khai phương một thương GV: Trong định lý, nếu coi b như một  Quy tắc. (sgk/17) thương thì định lý cho ta biết muốn khai  Ví dụ. Tính phương một thương ta phải làm như thế 81 81 9 nào? Phát biểu thành lời cách khai   49 7 49 phương một thương? a) HS: Đọc quy tắc trong sách giáo khoa. 225 225 15   GV: Cho bài tập áp dụng quy tắc 256 16 b) 256 Bài tập: Đổi thành thương nếu cần rồi 9 25 9 25 3 5 9 :  :  :  khai phương các thương sau 16 36 4 6 10 c) 16 36 81 a) 49. 225 b) 256. 9 25 : c) 16 36. d) 0, 0196. 0, 0196 . 196 196 14   0,14 10000 10000 100. d) ?2 Hoạt động 3(17p). a a b) Quy tắc chia hai căn bậc hai = b  Quy tắc. (sgk/17) GV: Nếu trong định lý ta viết b  Ví dụ. Tính và coi vế trái là phép chia hai căn bậc hai thì có thể phát biểu q.tắc ấy như thế nào ? a) 999  999  9 3 111 111 HS: Đọc lại quy tắc trong sách giáo khoa. HS: lên bảng làm bài ?2.. b). 2 c) = 3. 125 125 25 5    80 16 4 80. d) = 2 GV: y/c HS thực hiện ?3 ?3 HS: Thực hiện ?3 sgk GV: Chia lớp làm 4 nhóm. GV: Vì sao ta không khai phương ngay tử và mẫu của mỗi phân số ? GV: (chốt) khi làm bài tính về khai  Chú ý: Với biểu thức A  0 và biểu thức A A phương một thương hoặc chia hai căn = B thức cần nhận xét kỹ càng để biết nên B > 0 ta có B thực hiện phép khai phương hay phép chia  Ví dụ. trước. 2 2 2 2 GV:Các quy tắc khai phương một thương,  5 a nÕu a 0 4a 4a 4. a 2 = = = a  chia hai căn thức được áp dụng cho cả 25 5 5 25 - 2 a nÕu a < 0 biểu thức  chú ý.   5. Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Đưa ra ví dụ GV: Yêu cầu hs thực hiện ?4 Bài tập. Rút gọn a). 2a 2 b4 50 ; b). c). 2ab 2 , a 0 162 ; 8(x - 2) 4 2(x - 2) 2. NỘI DUNG CẦN ĐẠT ?4 Rút gọn. (x 2 +1) 2 víi x 0 x8. 2a 2 b 4 a 2 b4 a 2b 4 a 2 . b4  = =  50 25 5 25. a).  ab 2 nÕu a 0 a b 2  5  = 2 5 - ab nÕu a < 0  5. d). , víi x > 2. b). (x 2 +1) 2 x 2 +1 (x 2 +1)2   4 x8 x x8. HS: Làm bài tập theo nhóm. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. GV: Câu a) và c) cho tính triệt để kết quả để củng cố chú ý trong bài 2. 4. Củng cố(4p): - GV: Đưa bảng tóm tắt trên bảng phụ Với biểu thức A  0 và biểu thức B > 0 ta có: A A = B B. Quy tắc chia hai căn bậc hai. Quy tắc khai phương một thương. 5. HDVN(1p): - Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa. - Ôn lại kiến thức từ đầu chương I. - Làm các bài tập 28b), c); 29c), d) ; 30c), d); (SGK/18-19) - Bài tập khó: 38) ; 41a) ; 43a), b) trang 8 + 9 + 10 (Sbt). V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Duyệt ngày:. Ngày soạn: 5 - 9 - 2011. Dạy lớp 9C:. TIẾT 7. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu rõ định lý về mối liên hệ giữa phép khai phương và phép chia, quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. Lê Thị Kim Dung. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 A2 = A. - HS hiểu thêm về điều kiện để một căn thức bậc hai có nghĩa, hằng đẳng thức , quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa, vận dụng hằng đẳng thức A2 = A. , các quy tắc đã học về căn thức. 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận, lý giải đầy đủ, lập luận chặt chẽ mỗi khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong hằng đẳng thức nói trên. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn và đánh giá bản thân. - Có tinh thần hợp tác trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống kiến thức và bài tập. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức từ đầu chương, làm đầy đủ các bài tập đã cho. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Vấn đáp, đàm thoại, tổ chức hoạt động nhóm, … IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(4p): - HS1: Nêu điều kiện để căn thức. A có nghĩa ?. - HS2: Viết định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? 3. Tổ chức luyện tập(36p): HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1.. GV: Nhắc lại điều kiện để căn thức I. Các kiến thức cần nhớ bậc hai có nghĩa ; quy tắc khai  A có nghĩa khi A  0 phương một tích, một thương ; quy A nÕu A 0 tắc nhân hai căn bậc hai, chia hai căn A2 = A =  -A nÕu A < 0 bậc hai ?  HS: Nhắc lại.  Với a  0, b  0, ta có ab = a. b GV: Ghi lại trên bảng trong mục những kiến thức cần nhớ..  Với a  0, b >0, ta có. a = b. a b. Hoạt động 2. GV: Đưa ra bài tập. HS: Chia làm 4 nhóm. HS: Đại diện nhóm trình bày bài giải. Lê Thị Kim Dung. 1. Dạng toán : Làm tính theo các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai  Bài 32 (sgk/19) Tính. 1. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. GV:Nhận xét kết quả-cách trình bày ? GV: Sửa chữa bài của từng nhóm, phận tích ưu khuyết điểm của từng cách giải.. 25 49 1 25.49 25. 49     16 9 100 16.9.100 16. 9. 100. a) = . 5.7 35  4.3.10 120 40.63 8.9 4.9 2.3 6     14.125 2.25 25 5 5. b) = c).  65  52  65  52 . . 121. 13.117  121. . 13.13.9 132.32 132 . 32 13.3 39     121 11 121 11 11. . ... . d) . (149  76)(149  76) (457  384)(457  384) 73.225 73.225 225 15    73.841 841 29 73.841. Hoạt động 3. GV: Đưa ra bài tập 33b) c) và hai bài 2. Dạng toán. Tìm x, biết: tập tương tự:  Bài 33. (sgk/19) a). 27x - 75 = 0. b) 3x + 3 = 12 + 27 2 c) 3x - 12 = 0. a). 27x - 75 = 0 . 27x = 75  x . 75 75 25 5    27 9 3 27. 2 b) 3x + 3 = 12 + 27 d) 3x - 12 = 0  3x = 12 + 27 - 3 GV: Gợi ý bài b) Ta phải chia một tổng cho một số. 12 + 27 - 3  x Hãy áp dụng quy tắc ấy như vẫn 3 thường làm đối với số hữu tỉ; rồi áp 12 27 3 12 27 dụng quy tắc chia hai căn bậc hai.      1. 3 3 2  3  1. 3. 3. 3. Vậy x = 4 2 c) 3x - 12 = 0. x2 16 =0 5 5 d). ... x  2 ... x 2. Hoạt động 4. GV: Cho bài tập 34a), d) sgk trang 19. 3) Dạng toán. Rút gọn biểu thức GV: Chia lớp làm hai nhóm.  Bài 34. (sgk/19) Rút gọn biểu thức - Nhóm I làm bài 34a) 3 3 = ab 2 = ab 2 - Nhóm II làm bài 34d). 2 4 2 a b a b4 a) ... HS:Đại diện nhóm trình bày trên bảng. GV:Chú ý cho học sinh sử dụng chính Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. xác hằng đẳng thức và các giả thiết về 3 3 = ab 2 a = 3 2 a và b khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối. a .b -a (vì a < 0) GV: Nhấn mạnh: khi bỏ dấu giá trị ab ab tuyệt đối cần biết chính xác biểu thức = (a - b) = (a - b) 2 trong dấu giá trị tuyệt đối dương hay a -b  a - b d) ... âm. = (a - b). ab  ab   a - b. (vì a – b < 0). 4. Củng cố(2p): - Nhắc lại các dạng toán đã làm. 5. HDVN(2p) - Ôn lại các kiến thức đã học - Làm các bài tập 32b) c); 33a), d); 34b), c) ; 36) trang 19+20/sgk. Bài 43/20 SBT - Đọc trước bài: “Bảng căn bậc hai”. + Nắm vững cấu tạo bảng căn bậc hai. + Xem trước cách tra bảng và tự tra bảng để tìm căn bậc hai của từng trường hợp. + Tiết sau mang máy tính CasiO, thước kẻ, bảng số. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Duyệt ngày:. Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Ngày soạn:7 - 9 -2011. Tiết 8:. Dạy lớp 9C:. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được một số phím trong bàn phím máy tính CasiO để tính căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng các loại máy tính CasiO để tìm căn bậc hai của một số không âm. 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận khi sö dông máy tính CasiO và thái độ yêu thích môn học. - Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức mới. - Có tinh thần hợp tác trong nhóm . II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập, máy tính CasiO. - Học sinh: Máy tính CasiO, thước kẻ. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(6p):  HS 1: Chữa bài 35b) trang 20 sgk:. Tìm x biết. 4x 2 + 4x +1 = 6.  HS 2: Chữa bài 43b) trang 20 sbt: Tìm x thoả mãn điều kiện. 2x - 3 2 x -1. 3. Bài mới: - ĐVĐ: Để khai phương ta có thể sử dụng MTBT với những thao tác nhanh chóng và thuận lợi. Cũng có một cách giúp ta khai phương mà không cần dùng đến MTBT.. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(6p). 1. Giới thiệu máy tính CasiO GV: giới thiệu bảng vÒ máy tính CasiO: fx-500 vµ fx-570. giíi thiÖu vÒ cÊu t¹o vµ - Máy tính CasiO fx-500 chøc n¨ng cña c¸c phÝm trªn m¸y tÝnh. - Máy tính CasiO fx-570 HS: quan s¸t, theo dâi Hoạt động 2(22p) GV: hãy tìm 1, 68 . Hướng dẫn h/s thực hành trên máy Lê Thị Kim Dung. 1. Tìm 1, 68 Thực hành bấm máy:. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. tính máy tính CasiO fx-500 và máy tính CasiO fx-570. HS: theo dõi và thực hành bấm máy GV: k.tra lại các thao tác của h/s. 1 . 6 8 = Màn hình hiện số: 1.29614814 Vậy: 1, 68  1,296. GV: hãy tìm 1296 . Hướng dẫn h/s thực hành trên máy tính máy tính CasiO fx-500 và máy tính CasiO fx-570. HS: theo dõi và thực hành bấm máy GV: k.tra lại các thao tác của h/s GV: yêu cầu h/s dùng máy tính CasiO fx-500 để tìm x, biết: a) x2 = 15. b) x2 = 0,49. HS: - hai h/s lên bảng thực hiện bấm máy tính CasiO . - dưới lớp h/s cùng thực hiện. HS: NX kết quả của bạn trên bảng. GV: kiểm tra lại và NX, KL.. 2. Tìm 1296 Thực hành bấm máy: 1 2 9 6 = Màn hình hiện số: 36 Vậy : 1296 = 36 3. Dùng máy tính CasiO fx-500 tìm x, biết: a) x2 = 15. Có x1 = 15 =3,8730  x2 = - 3,8730 b) x2 = 0,49. Có x1 = 0, 49 = 0,7  x2 = - 0,7. 4. Củng cố(8p): - Nhấn mạnh lại cách sử dụng máy tính CasiO fx-500, máy tính CasiO fx-570. - Dùng máy tính CasiO fx-500 ( hoặc máy tính CasiO fx-570) làm các bài tập: 38; 39; 40 (SGK/23) 5. HDVN(2p): - Lý thuyết: cách thực hành bấm máy tính CasiO fx-500, hoặc máy tính CasiO fx-570. - Xem trước bài “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai”. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Duyệt ngày:. Ngày soạn: 12/9/2011. Dạy lớp 9c:. TIẾT 9. §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức A2 = A. - Hiểu được rằng từ các đẳng thức và a.b = a. b suy ra được quy tắc đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng - Vận dụng tốt các quy tắc này vào việc tính toán và so sánh các căn bậc hai. 3. Thái độ và tư duy: Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Rèn luyện tính cẩn thận khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối và đặc biệt là phải biết đặt dấu “+” hay dấu “-“ trước dấu căn khi đưa thừa số vào trong dấu căn. II. CHUẨN BỊ. - Giáo viên: Hệ thống các ví dụ và bài tập nhỏ để rèn kĩ năng. - Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức. A2 = A. và quy tắc nhân hai căn thức.. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(6p): HS1: a) Phát biểu và viết định lý về mỗi liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. b) Chữa các bài tập: 17b), 19d) – sgk/14 - 15 HS2: a) Phát biểu quy tắc nhân hai căn bậc hai. Viết quy tắc này dưới dạng công thức. b) Chữa bài tập 18c), 20d) – sgk/14 - 15 3. Bài mới: - ĐVĐ: Để rút gọn một biểu thức ta sử dụng các quy tắc về dấu ngoặc và thực hiện các phép toán. Để rút gọn một biểu thức chứa dấu căn bậc hai ta sử dụng các quy tắc biến đổi đơn giản. - Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(12p) GV: yêu cầu HS làm ?1 (SGK). 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 2. Với a 0; b 0, hãy c.tỏ a b a b HS: thực hiện GV: Đẳng thức trên dựa trên cơ sở nào? HS: … đ/lý KP một tích và HĐT 2. VT =. a 2b  a b a b VP. (đccm). 2 Vậy: a b a b a a .  Tổng quát. 2. GV: phép biến đổi a b a b goị là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: Ghi tóm tắt phần tổng quát. GV: giới thiệu ví dụ 1(sgk) HS: quan sát, theo dõi GV: có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. GV: giới thiệu ví dụ 2 để minh hoạ và giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng. HS: quan sát, theo dõi Lê Thị Kim Dung. ?1 Với a 0; b 0, ta có. Nếu A  0, B  0 thì. A2B = A B. Nếu A < 0, B  0 thì  Ví dụ 1. A 2 B = -A B. 2 a) 3 .2 3 2 2 b) 20  4.5  2 .5 2 5 .  Ví dụ 2:. Rút gọn biểu thứ: 3 5  20  5 Giải. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. GV: Nhờ phép đưa thừa số ra ngoài dấu 3 5  20  5 3 5  2 25  5 căn ta phát hiện được những căn thức đồng 3 5  2 5  5 dạng, giúp ta tính dễ dàng hơn 6 5 GV: yêu cầu HS làm ?2; ?3 (SGK) HS: Thực hiện ?2; ?3 hoạt động theo nhóm ?2 Rút gọn biểu thức 2 2 HS:đại diện nhóm lên bảng trình bầy k.quả a) 2  8  50  2  2 .2  5 .2 HS: NX chéo k.quả bài nhóm bạntrên bảng  2  2 2  5 2 8 2 GV: k.tra lại, NX và k.luận. b) 4 3  27  45  5 4 3  9.3 . 9.5  5. 4 3  3 3  3 5  5 7 3  2 5. ?3 Hoạt động 2(12p) GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. GV: giới thiệu và ghi tóm tắt tổng quát. HS: phát biểu và ghi TQ GV: giới thiệu ví dụ 4(sgk) HS: quan sát, theo dõi.  Tổng quát. 2 Nếu A  0, B  0 thì A B  A B 2 Nếu A < 0, B  0 thì A B = - A B  Ví dụ 4 2 a) 3 7  3 .7  63 .. 2 b)  2 3  2 .3  12 2 2 2 4 5 c) 5a 2a  (5a ) 2a  25a .2a  50a 2. GV: yêu cầu HS làm ?4 (SGK) HS: Thực hiện ?4 hoạt động theo nhóm HS:đại diện nhóm lên bảng trình bầy k.quả HS:NX chéo k.quả bài nhóm bạn trên bảng GV: k.tra lại, NX và k.luận. GV: Phép đưa thừa số vào trong dấu căn có tác dụng gì ? Ta xét ví dụ sau GV: Đưa ra yêu cầu của ví dụ 5 GV: Vận dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn hãy so sánh ? HS: Thực hiện trên bảng. GV: Còn cách nào khác ? GV: Phép đưa thừa số vào trong dấu căn dựa vào định lý nào ? HS: TL Lê Thị Kim Dung. 5. d)  3a 2ab  18a b ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 5  45 b) 1, 2 5  1, 44.5  7, 2 4. 3 8. c) ab a  a b Ví dụ 5. So sánh. 3 7  32.7  63    3 7  28 63  28 (63  28) . 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. 4. Củng cố(13p): - GV ghi lại tóm tắt nội dung bài học: 1. Quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Nếu A  0, B  0 thì. A2 B = A B 2. Nếu A < 0, B  0 thì A B = -A B 2. Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 Nếu A  0, B  0 thì A B  A B 2 Nếu A < 0, B  0 thì A B = - A B. - Bài tập: 43; 44 (SGK/47) 5. HDVN(1p): - Học kỹ hai quy tắc. Khi làm một bài tập nhớ vận dụng quy tắc một cách chính xác, đặc biệt là khi bỏ dấu giá trị tuyện đối. - Làm các bài tập 45; 46; 47 (sgk/27); 59; 60; 61 (sbt/12). V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Duyệt ngày:. Ngày soạn:14 – 9 – 2011. Dạy lớp 9C:. TIẾT 10. §7.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu rõ khái niệm khử mẫu của biểu thức lấy căn là biến đổi căn của một phân thức thành một biểu thức mà mẫu không nằm trong căn. 2. Kỹ năng - Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và hiểu rằng phép khử mẫu thực chất là phép biến đổi sao cho có thể đưa mẫu ra ngoài dấu căn. - Vận dụng được các phép biến đổi này trong các phép biến đổi căn thức và trong tính toán. 3. Thái độ, tư duy: - HS biết đưa những kiến thức mới về những kiến thức quen thuộc để dễ nắm bắt. - HS biết nhận xét bài của bạn và tự đánh giá bản thân. - Phát huy tinh thần hoạt động trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập nhỏ để HS ghi nhớ các quy tắc... - HS: Ôn lại phép khai phương một thương và phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 Lê Thị Kim Dung Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Câu 1: a) Viết công thức thể hiện quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn. b) Chữa các bài tập: 43d) Câu 2: a) Viết công thức thể hiện quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. b) Chữa bài tập 45c) 3. Bài mới: - ĐVĐ: Sử dụng hằng đẳng thức và liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương các em đã biết những phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai là đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Cũng dùng HĐT ta còn có những phép biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn bậc hai khác nữa.. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. GV: Đưa ra bài tập:Tính: 2  a) 2. 2. Bài toán:Tính: 1  2. 2. ; b) . HS: làm tại chỗ – giáo viên ghi bảng. GV: Gợi ý: có cách nào đưa số 2 ở mẫu ra khỏi dấu căn ?. 2  a) 2. 2. ;. b). 1  2. 2. .. 1 1.2 2 2    2 2 2.2 2 . 2. GV: Viết lên bảng: GV: Phép biến đổi như trên gọi là phép khử mẫu của biểu thức lấy căn Hoạt động 2. GV: Tổng quát, với AB  0, B  0, hãy khử 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn  Tổng quát. A A AB  B B. mẫu của B ? GV: Ghi tóm tắt phần tổng quát. HS: Đọc ví dụ trong sgk. GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn a). Với AB  0, B  0, ta có:  Ví dụ ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 4 3 5 b) 125 3 2a 3 với a > 0. a). b) c) HS: Mỗi nhóm làm một bài. c) GV: Nhận xét kết quả - cách trình bày ? GV: (chốt) + Vì đã có công thức nên khi vận dụng công thức không nên làm lại quá trình chứng minh công thức. + Nếu mẫu có luỹ thừa bậc lẻ của a thì chỉ việc nhân tử và mẫu với a. 4. Củng cố:. 4 4.5 20   5 5 5 3 3 3.5 15  3  4  125 5 5 25 3 = 2a 3. - GV: Tóm tắt trên bảng : Khử mẫu của biểu thức lấy căn Lê Thị Kim Dung. 2. 3.2a 6a = 2 4 2 a 2a 2. A AB  B B. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - BT: 48; 49; 50 (SGK / 29 – 30) 5. HDVN: - Học thuộc và biết cách vận dụng các công thức: khử mẫu của biểu thức lấy căn - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 51; 52; 53 (SGK / 30) và bài 68; 69 (SBT / 13). V. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Duyệt ngày:. Ngày soạn:19-9-2011. Dạy lớp 9C:. TIẾT 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI(tiếp). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu rõ khái niệm trục căn thức ở mẫu là biến đổi biểu thức đã cho thành một biểu thức không còn dấu căn ở mẫu. 2. Kỹ năng - Biết thiết lập các biểu thức liên hợp và biết cách trục căn thức ở mẫu trong các trường hợp mà mẫu là một trong các dạng: A, A ± B, A ± B - Vận dụng được các phép biến đổi này trong các phép biến đổi căn thức và trong tính toán. 3. Thái độ, tư duy: - HS biết đưa những kiến thức mới về những kiến thức quen thuộc để dễ nắm bắt. - HS biết nhận xét bài của bạn và tự đánh giá bản thân. - Phát huy tinh thần hoạt động trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập nhỏ để HS ghi nhớ các quy tắc... - Học sinh: Ôn lại phép khai phương một thương và phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Viết tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn ?. 3xy Câu 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. 2 ? xy NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. GV: Đưa bài toán mở đầu. Bài toán: HS: thảo luận nhóm theo bàn để trả lời Trong hai phép tính ở mỗi câu sau phép tính Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT câu hỏi. nào dễ thực hiện hơn: GV:gợi ý thêm cho HS dễ phát hiện 5 2 1 5 6 6   trong mỗi trường hợp. 6 và 6 6 a) 2 3 HS lên bảng tính và so sánh 6 5 6 5 6 3 5 HS: Nhận xét.   GV: Như vậy nếu có thể biến đổi những b) 5  3 2 và 2 2 phân số có căn thức ở mẫu thành những 10 10 3  1 10 3  10 10 3  1 phân số không có căn thức ở mẫu thì làm   2 2 2 và phép tính dễ hơn. Phép biến đổi một biểu c) 3  1 thức có căn thức ở mẫu thành một biểu thức không có căn thức ở mẫu gọi là phép trục căn thức ở mẫu. Hoạt động 2. 5 2 GV: Hãy tìm cách biến đổi 2 3 thành. 2. Trục căn thức ở mẫu Ví dụ 2. Trục căn thức ở mẫu. 1 5 6 6 6 và 6 thành 6 .. 5 2 5 2. 3 5 2.3 5 6    2.3 6 2 3 2 3. 3 a) GV: Đối với biểu thức b) phải nhân tử và 1 6 6   2 3 mẫu với biểu thức nào để trở thành 6 6 6.   3.  . 2. . . . . 10 3  1 10 3  1 ? 10   HS: Theo dõi cách biến đổi trong sgk. 3 1 3 1 3 1 3  1 GV: Ta đã áp dụng hằng đẳng thức nào b) để trục căn thức ở mẫu của biểu thức b) ? 5 3  1 GV: Có thể áp dụng hằng đẳng đó đối với biểu thức c) hay không ? 6 5 3 6  GV: Nói và viết lên bảng 5 3 5 3 5 3 GV: phân tích từng trường hợp để HS dễ c) nhớ. 6 5 3 GV: chú ý cho HS tìm biểu thức liên hợp  3 5  3 5 3 để trục căn thức ở mẫu.  Tổng quát GV: giới thiệu tổng quát. A A B HS: theo dõi, ghi chép =. .  . . . . . . . . . . . . B a) Với B > 0, ta có B b) Với A  0 và A  B2, ta có. . C A B C = A - B2 A ±B. . c) Với A  0 , B  0 và A  B, ta có C C = A± B. . A B. . A-B. Hoạt động 3. GV: cho HS thực hiện ?2 ?2 Trục căn thức ở mẫu GV: cùng HS trình bày phần a làm mẫu. GV: Chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy thực Lê Thị Kim Dung. 2. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT hiện 1 phần. 5 5 5 5 2    HS: Hoạt động nhóm theo bàn để giải a)  3 8 3 4.2 3.2 2 12 bài.. . . . 5 52 3 5 52 3 5   2 25  12 5  2 3 52  2 3. HS: Đại diện nhóm trình bày lời giải HS: NX bài bạn làm trên bảng  GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày? 5(5  2 3) GV: (chốt) Sau khi đã trục căn thức ở  13 mẫu cần thực hiện tiếp các phép biến đổi 2 2 b khác để rút gọn kết quả. = b b)  b. . . . . . . 6a 2 a + b 6a 2 a + b 6a = = 2 2 4a - b 2 a- b 2 a - b. .    2a  1+ a  2a  1+ a  2a = = 1- a 1- a 1-  a  c)  4 7  5 4  2  7  5  7 5 7 5 . . 2.  4. Củng cố: - GV: Tóm tắt trên bảng 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 2. Trục căn thức ở mẫu A A B = B a) B. A AB  B B. . b). C A B C = A - B2 A ±B.  c). C C = A± B. . A B. . A-B. - BT: 50(SGK/30) 5. HDVN: - Học thuộc và biết cách vận dụng các công thức: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Làm các bài tập: 51 đến 54 (SGK/30). - Chuẩn bị giờ sau luyện tập: Ôn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai; hằng đẳng thức và quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối. V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Duyệt ngày:. Ngày soạn: 21- 9 - 2011 Lê Thị Kim Dung. Dạy lớp 9C:. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Đại số 9. TIẾT 12:. Năm học 2011 – 2012. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm vững phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. - HS nắm vững phép trục căn thức ở mẫu. 2. Kỹ năng - HS thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để giả bài toán rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - HS rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận khi trình bày bài và tính toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập theo dạng toán. - Học sinh: Ôn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai; hằng đẳng thức và quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình và hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: -Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1. a) Nêu dạng tổng quát của quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn. b) Chữa bài tập 49d, e (SGK/29) Câu 2. a) Nêu dạng tổng quát của quy tắc trục căn thức ở mẫu. b) Chữa bài tập 51a (SGK/30). 3, Tổ chức luyện tập:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1.. GV: Sử dụng kết quả phần KTBC để I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ nhắc HS ôn lại bài. GV: giải thích từng trường hợp cụ thể 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn để HS vận dụng vào làm bài tập.. 2. Trục căn thức ở mẫu:. A AB  B B. A A B = B a) B. . C A B C = A - B2 b) A ± B C C = A± B. Lê Thị Kim Dung. 3. . . A B. c). . A-B. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 2.. GV: nêu dạng toán, và cho HS làm bài II. BÀI TẬP 56(SGK): 1) Dạng 1. So sánh các số  Bài 56. (SGK/30) GV: nêu yêu cầu của bài HS: lên bảng ghi cách so sánh. a) 2 6  29  4 2  3 5 b) 38  2 14  3 7  6 2 Hoạt động 3.. GV: nêu dạng toán, và cho HS làm bài 2) Dạng 2. Rút gọn biểu thức 53(SGK):  Bài 53. (SGK/30) GV: nêu yêu cầu của bài. HS: - thảo luận nhóm theo bàn - đại diện HS lên bảng.. . 2. 3 2 . 3. a). 18. GV: k.tra lại, NX và k.luận ab 1 . b). 3. . 2.  2.9. 2 3. . 3. . 2 2. . 3. . 2. 2 3 6  6. 1 a 2 b 2  1 ab  ab  a2b2 a2b2 ab. a 2 b2  1.  a 2 b 2  1 nÕu ab > 0    a 2 b 2  1 nÕu ab < 0. c). a a ab  a ab  a  4   3 4 b b b b2. a  ab a( a  b)   a a b d) a  b. GV: nêu dạng toán, và cho HS làm bài  Bài 54. (sgk/30) 54(SGK): GV: nêu yêu cầu của bài. HS: - thảo luận nhóm theo bàn - đại diện HS lên bảng chữa bài GV: chốt lại dạng toán. 2 2. a) 1  2. . 2(1  2) 1 2.  2. 2 3 6 6( 2  1) 6   2 8 2 2( 2  1) c) a. a. d) 1  a. . a ( a  1) 1. a.  a. Hoạt động 4. GV: giới thiệu dạng toán và cho HS 3) Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử làm bài 55(SGK):  Bài 55. (SGK/30) 2 GV: Nêu đề bài trên bảng. ab  b a  a  1 b a  b a  a  1 GV:Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm a) thực hiện một phần. b a( a  1)  ( a  1) ( a  1)(b a  1) HS:- h/đ theo nhóm x 3  y 3  x 2 y  xy 2 - đại diện nhóm thực hiện trên b).  . Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ bảng. HS: NX bài nhóm bạn làm GV: k.tra lại, NX và k.luận GV: chốt lại kết quả như trên bảng. GV: chú ý cho học sinh làm đến kết quả triệt để. GV: Chốt lại bài toán..  a. a. 2. NỘI DUNG CẦN ĐẠT x x  y y  x y  y x. .  .  x x x y  y x y y x. . . .  . x y  y. x y. . . . x  y  x  y.  a 2 (a  0). GV: Chú ý 4. HDVN - Xem lại các dạng toán đã luyện tập và các bài toán đã chữa. - Bài về nhà: 57 (SGK/30); 72; 74; 75; 76; 77 (SBT/14-15) - Đọc trước bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai”. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Duyệt ngày:. Ngày soạn: 26 - 9 - 2011. Dạy lớp 9C:Tiết 5-3/10/2011. TIẾT 12. §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Củng cố kiến thức về căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức. 2. Kỹ năng: - Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CTBH để giải các bài toán liên quan. 2. Thái độ, tư duy: - Cẩn thận khi biến đổi biểu thức chữa căn thức bậc hai. - Chủ động phát hiện kiến thức, chiếm lĩnh kiến thức, có tính hợp tác trong nhóm II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập,... - Học sinh: Ôn lại các kiến thức từ đầu chương. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2, Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các phép biến đổi của căn bậc hai ? Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Nêu công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Đưa thừa số vào trong dấu căn ? Khử mẫu của biểu thức lấy căn ? Trục căn thức ở mẫu ? 3. Bài mới: - ĐVĐ: Chúng ta sẽ vận dụng linh hoạt các phép biến đổi ấy vào các dạng bài tập: rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, … - Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1: Rút gọn BT chứa CTBH GV: Đưa ra ví dụ 1 5 a +6.  Ví dụ 1. Rút gọn. a 4 -a + 5 4 a với a > 0.. Rút gọn GV: Với a > 0, các căn bậc hai của biểu thức đều có nghĩa. GV: Để rút gọn biểu thức trên, cần thực hiện phép biến đổi nào ? HS: Thực hiện tại chỗ dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. a 4 -a + 5 4 a. 5 a +6 5 a . 6 4a aa 2  5 2 a. 5 a  3 a  2 a  5 6 a  5. ?1 3 5a - 20a + 4 45a + a. GV: Cho học sinh thực hiện ?1 3 5a  2 5a  12 5a  a HS: Làm tại chỗ trong vòng 4 phút và sau đó 13 5a  a trình bày trên bảng. GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày. Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức GV: Muốn chứng minh đẳng thức A = B ta có  Ví dụ 2. Chứng minh đẳng thức những cách nào ? 1 2  3 1 2  3 * Làm Ví dụ 2: 2 2 GV: Đối với VD2 các em sử dụng cách nào ?  1 2  3 GV: Khi biến đổi vế trái ta đã vận dụng hằng 1  2 2  2  3 2 2 đẳng thức nào ? GV: Thực chất của bài toán chứng minh đẳng thức là bài toán rút gọn biểu thức ở một vế. * Làm bài ?2: ?2 Chứng minh đẳng thức GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 Biến đổi vế trái ta có: Chứng minh đẳng thức:.  . a a +b b - ab = a+ b. . a- b. . 2. VT . với a > 0, b > 0 GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?. =. . .   . a a +b b - ab a+ b. . . a + b a - ab + b a+ b. . a - ab + b - ab . -. ab. a- b. . 2. VP. Hoạt động 3: Giải toán tổng hợp * Làm ví dụ 3:  Ví dụ 3. GV: Đưa đề bài ví dụ 3 trên bảng . a) Rút gọn biểu thức GV: Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức ? GV: H/dẫn học sinh rút gọn theo các bước: Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. - Quy đồng mẫu thức trong từng ngoặc đơn. - Thực hiện phép tính bình phương. - Thực hiện phép nhân hai phân thức. HS: quan sát và theo dõi. GV: Chú ý học sinh rút gọn kết quả..  a 1 P =   2 2 a.   . 2.  a -1 a +1     a +1 a -1 . . 2.    . 2 a -1   a. a  1     a +1  2 a . . a +1. 2. . a -1. 2.  a -1  a - 2 a +1- a - 2 a -1 =   a -1 2 a =.  a -1 (- 4. a) 2. =. (1- a).4 a 1- a = 4a a. (2 a ) 1- a P= a với a > 0 và a  1 Vậy. GV hướng dẫn HS làm phần b.. b) Do a > 0 và a  1 nên P < 0 khi và chỉ. * Làm ?3: Hoạt động nhóm GV: Chia lớp làm hai nhóm (2 dãy). Nhóm I làm câu a) Nhóm II làm câu b) HS: đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày. HS: NX bài nhóm bạn làm GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày ?. 1- a  0  1- a < 0  a > 1 a khi. ?3 Rút gọn các biểu thức sau. a) Điều kiện x  3. . . . . . x+ 3 x- 3 x2  3  = x- 3 x 3 x+ 3. b). . 1- a 1+ a + a 1- a a = = 1+ a + a 1- a 1- a. 4. Củng cố: GV: Đưa ra đề bài 60(SGK/33) trên bảng  Bài 60. (GGK/33) phụ. a) B = 16x +16 - 9x - 9 + 4x + 4 + x +1 HS: Thực hiện rút gọn trên bảng. = 4 x +1 - 3 x +1 + 2 x +1 + x +1. GV: Kiểm tra bài và hướng dẫn học sinh dưới lớp.. 4 x +1. b) B = 16 với x -1  4 x +1 = 16   x = 15(t/m). x +1 = 4  x +1 = 16. 5. HDVN: - Xem lại các ví dụ và dạng bài tập đã chữa. - Ôn tập kỹ các quy tắc, công thức đã học từ đầu chương. - Bài tập về nhà 58 đến 61 (SGK/32 – 33) V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 Duyệt ngày:. Ngày soạn: 28/9/2011. Dạy lớp 9C: Tiết 3- 5/10/2011. LUYỆN TẬP. TIẾT 13: I. MỤC TIÊU. A2 = A. - Kiến thức: củng cố hằng đẳng thức , các phép biến đổi như : đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu để thực hiện các phép biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Kỹ năng: vận dụng được các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan như: chứng minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức, tìm giá trị của biểu thức thoả mãn một yêu cầu cho trước, giải phương trình. - Thái độ và tư duy: + Có thái độ nghiệm tức, cẩn thận khi biến đổi biểu thức. + Chủ động phát hiện kiến thức, chiếm lĩnh kiến thức, có tính hợp tác trong nhóm II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập - Học sinh: Ôn lại và nắm vững các phép biến đổi căn thức đã học III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 1. Giá trị của biểu thức: A. 15 2 - 5. 20 . 45  3 18  72 bằng:. B. 5 - 15 2. C. 15 2 + 5. D. - 15 2 - 5. 3 2 2. Rút gọn biểu thức: A = 5 a  4b 25a  5a 16ab  2 9a ?. 3, Tổ chức luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1:Vận dụng trực tiếp các quy tắc nhân và chia hai căn bậc hai * Làm bài 62: GV: Đưa đề bài tập trên bảng. HS: Chia làm hai nhóm Nhóm I giải bài tập 62a) Lê Thị Kim Dung. 1.Bài 62 (SGK/33) 1 33 1 48 - 2 75 +5 1 3 11 a) 2. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG. Nhóm II giải bài tập 62b) HS: Học sinh khá giải xong trước có thể cho làm tiếp phần c), d). HS: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. HS: NX bài nhóm bạn GV: Nhận xét về kết quả, cách trình bày ? GV: Chốt lại đáp án trên bảng.. . 1 16.3  2 25.3  2. 33 4 5 11 3. 1 4.3 = × 4 3 - 2.5 3 - 3 + 5× 2 3 3 = 2 3 -10 3 - 3 + 5.2 3 3 17 3 = -9 3 +10 =3 3. b). 150 + 1, 6. 60 + 4,5 2 = 25.6 + 1, 6.60 + 4,5 = 5 6 + 16.6 + 4,5. 2 - 6 3 8 - 6 3. 8.3 - 6 3. 5 6  4 6  3 6 . 6. 6 6. Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức GV: Đưa đề bài trên bảng HS: Chia lớp làm hai nhóm Nhóm I giải bài 64a) Nhóm II giải bài 64b). 2.Bài 64 (SGK/33)  1- a a   1- a  a    1- a   1- a a) .   . 2. 1- a a + a - a (1- a ) 2   (1- a) 2 1- a. HS: 5 phút sau cho học sinh đại diện nhóm trình bày lời giải. GV: Nhận xét kết quả cách trình bày ? GV: Sửa chữa, đánh giá lời giải, phân tích ưu, khuyết điểm. =. (1- a) + a (1- a) (1- a ) 2  (1- a) 2 1- a. =. (1- a)(1+ a ) (1- a ) 2  (1- a) 2 1- a. =. (1+ a )(1- a ) 1- a = =1 1- a 1- a.  1- a a   1- a  a    1- a   1- a Cách 2. .   . 2. GV: Giới thiệu thêm cách giải thứ 2 của bài 64a). Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG  1- ( a )3   1- a   + a  2   1- a   1- ( a ) . 2.  (1- a )(1+ a + a)    1- a  + a    1- a    (1- a )(1+ a )   1   1+ a + a + a    1+ a . . 2. 2. . 2.  1  (1+ a )   1  1+ a  2. a+b a 2 b4 a+b a 2b4   2 2 2 2 2 b (a + b) b a + 2ab + b b) 2 a  b a b  a 2 a b = b. (vì a + b > 0). Hoạt động 3: Phối hợp các phép biến đổi và tìm x GV: Hướng dẫn cả lớp cùng làm bài tập 3.Bài 65. (SGK/34) 65 sgk /34 theo từng bước: 1  a +1  1 M= + : -Để thực hiện phép cộng trong ngoặc a -1  a - 2 a +1 a- a trước hết ta phải làm gì ?  1 1  a +1  + : a -1  ( a -1) 2  a ( a  1). -Hãy phân tích a - a thành nhân tử. -Hãy phân tích a - 2 a +1 thành nhân tử.. a 1. a -1 = M= a nhỏ hơn hay lớn hơn 1 ? GV:. a. . . a1.  . . a1. a 1. 2. . a1 1 a. Vì sao ? HS: TL GV: NX và k.luận 4. Củng cố: - HS nhắc lại các dạng toán đã làm. - Để rút gọn 1 biểu thức chứa căn thức bậc hai ta vận dụng các kiến thức nào ? - Để chứng minh đẳng thức ta có những cách nào ? 5. HDVN: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Bài về nhà: 63; 66 (SGK/33, 34) ; và bài 80 đến 86 (SBT/16). - Đọc và tìm hiểu bài “ Căn bậc ba” V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Duyệt ngày: Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Ngày soạn: 3/10/2010. Tiết 14:. Dạy lớp 9C:Tiết 5- 10/10/2011. §9. CĂN BẬC BA. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2. Kỹ năng - Học sinh biết cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi. - Vận dụng được tính chất của căn bậc ba vào việc tính toán, so sánh, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba. 3. Thái độ, tư duy: - Rèn tính chính xác, cẩn thận khi tính toán. - Chủ động phát hiện kiến thức, chiếm lĩnh kiến thức, có tính hợp tác trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập, MTBT. - Học sinh: Ôn định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, MTBT. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Thể tích của hình lập phương tính theo công thức nào?Áp dụng tính thể tích hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm? - HS2: Với a > 0 thì: a) CBHSH của a là … b) CBH của a là … c) CBH của 0 là … 3. Bài mới: - ĐVĐ: Ta đã biết về CBH của một số ntn. Vậy căn bậc ba của một số có gì khác căn bậc hai hay không, ta xét bài hôm nay:. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. * Hoạt động 1: GV: giới thiệu bài toán (SGK/34) HS: Đọc bài toán sgk và tóm tắt đề bài. G: Thùng hình lập phương V = 64 (dm3). Tính độ dài cạnh của thùng ? G: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ? G: Hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình. G: Giới thiệu từ 4 3 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc. 1. Khái niệm căn bậc ba  Bài toán. (sgk/34) Giải: Gọi độ dài cạnh của thùng hình lập phương đó là x dm (x > 0) Theo bài ra ta có: x3 = 64  x = 4 ( vì 43 = 64 ). Vậy độ dài cạnh của thùng là: 4dm.  Có 43 = 64  gọi 4 là CBB của 64.. Lê Thị Kim Dung. 3. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. ba của 64. G: Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào ? HS: … là số x sao cho x3 = a. GV: giới thiệu đ/n (SGK) HS: đọc đ/n (SGK) GV: giới thiệu VD1 (SGK) HS: lấy thêm VD minh họa. GV: mỗi số a có mấy CBB ? HS: … duy nhất một CBB. GV: giới thiệu kí hiệu CBB của số a là a , số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm CBB của một số gọi là phép khai căn bậc ba. HS: theo dõi và ghi chép. GV: giới thiệu chú ý (SGK). HS: - đọc chú ý. - lấy VD minh họa. GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1 HS: thực hiện. GV: k.tra lại, NX và k.luận. * Hoạt động 2: GV: hãy nhắc lại các tính chất của CBH? 3. HS: a) a < b b). .  Định nghĩa (SGK/34) CBB của số a là số x sao cho x3 = a.  Ví dụ 1: 2 là CBB của 8, vì 23 = 8 -5 là CBB của -125, vì (-5)3 = -125  KL: mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba.  Kí hiệu:. 3. a căn bậc ba của số a.. (3 gọi là chỉ số của căn)  Chú ý:. 3.  a 3. 3 a 3 a. 3 3 3 VD : 8  2 2. ?1. 2.Tính chất 3 3 a) a < b  a  b. a  b  a, b 0 . b). ab  a  b  a, b 0 . 3. 3. a a   a 0, b  0  b b. c). ab  3 a 3 b a 3a   b 0  b 3b. c) GV: tương tự như t/c của CBH, ta có các t/c của CBB ntn ? HS: nêu các t/c của CBB (SGK) 3 GV: dựa vào t/c này ta có thể so sánh, tính toán,  Ví dụ 2: so sánh 2 và 7 biến đổi các biểu thức chứa CTBB, giới thiệu VD2. Giải: HS: theo dõi và ghi chép. 3 3 3 Có 2 = 2  8 3 3 3 GV: giới thiệu VD3(SGK) Vì 8 > 7 nên 8  7  2  7 HS: theo dõi và ghi chép.  Ví dụ 3: rút gọn 3. GV: yêu cầu HS làm ?2 HS: thực hiện. GV: k.tra lại, NX và k.luận.. 8a 3  5a  3  2a . 3. = 2a – 5a = - 3a. ?2. 4. Củng cố: GV: cho HS làm bài tập 67 (SGK/36)..  Bài 67 (sgk/36) 3. Lê Thị Kim Dung. 4. 512  3 83 8. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. 3. 3. 3. Hãy tìm: 512;  729; 0, 064 GV: gợi ý xét xem 512 là lập phuơng của số nào ? Từ đó tính 512 G : Chia lớp làm ba nhóm, mỗi nhóm thực hiện một phần. G: Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? Là các số như thế nào ? G: nhấn mạnh sự khác nhau này giữa căn bậc ba và căn bậc hai. G: Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO fx500MS Cách làm: - Đặt số 3 lên màn hình. - Bấm tiếp hai nút: x SHIFT 3. - Bấm số cần tính căn bậc ba.. 3.  729  3 (  9)3  9. 3. 0, 064  3  0, 4  0, 4. 3.  Bài 68 (sgk/36) :Tính. - Kết thúc là dấu “=”. 3 3 3 a) 27   8  125. GV: cho HS làm bài tập 68 (SGK/36). Giao đề bài 68 sgk trên bảng phụ. GV: Chia lớp làm hai nhóm, mỗi nhóm thực hiện một phần HS: Sau 2 phút đại diện các nhóm trình bày trên bảng. GV: Nhận xét và k.luận..  3 33 . 3. (  2)3 . 3. 53. 3  ( 2)  5 0 3. b). 135  5. 3. 3. 54. 3 4.  3 27  3 216  3 33  3  6  3. 3. 63. - CBB của một số a là gì ? Mỗi số a có mấy CBB? CBB của một số dương là ? CBB của một số âm là ? - CBB có những tính chất gì ? 5, HDVN: - Học thuộc, hiểu đ/n, các t/c, chú ý, NX về CBB của một số.. - Đọc kỹ bài: “Tìm CBB nhờ BS và MTBT”. - Xem lại các VD và các dạng bàu tập đã chữa. - BTVN: 69(SGK/36); 88,89,90,92(SBT/17) - Chuẩn bị giờ sau: “ Thực hành máy tính CASIO”. V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Duyệt ngày:. Ngày soạn:5 - 10 - 2011. Tiết 15:. Dạy lớp 9C: Tiết 3- 12/10/2011.. THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Hiểu được một số phím trong bàn phím máy tính CASIO để tính căn bậc hai, căn bậc ba. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng các loại máy tính CASIO để tìm căn bậc hai của một số không âm. 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận khi sö dông máy tính CASIO và thái độ yêu thích môn học. - Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh kiến thức mới. - Có tinh thần hợp tác nhóm trong học tập. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập, máy tính CASIO. - Học sinh: Máy tính CASIO. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: 3  HS 1: so sánh: 5 và 123 3 3  HS 2: so sánh: 5 6 và 6 5. 3. Bài mới: - ĐVĐ: Để tính toán, so sánh các CBH, CBB ngoài cách áp dụng đ/n, các t/c của chúng ra, ta còn có thể thực hiện một cách nhanh chóng nhất đó là sử dụng MTBT: CASIO fx- 500 với những thao tác nhanh chóng và thuận lợi. Sử dụng MTBT CASIO như thế nào ta xét bài học hôm nay:. - Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. 1. Giới thiệu máy tính CasiO GV: giới thiệu bảng vÒ máy tính CasiO: fx-500 vµ fx-570. giíi thiÖu vÒ cÊu t¹o vµ chøc - Máy tính CasiO fx-500 n¨ng cña c¸c phÝm trªn m¸y tÝnh. - Máy tính CasiO fx-570 HS: quan s¸t, theo dâi Hoạt động 2.. Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. GV: hãy tìm 1,68 . Hướng dẫn h/s thực hành trên máy tính máy tính CasiO fx-500 và máy tính CasiO fx-570. HS: theo dõi và thực hành bấm máy GV: k.tra lại các thao tác của h/s. 1. Tìm 1,68 Thực hành bấm máy: 1 . 6 8 = Màn hình hiện số: 1.29614814 Vậy: 1, 68  1,296. GV: hãy tìm 1296 .. 2. Tìm 1296 Thực hành bấm máy:. Hướng dẫn h/s thực hành trên máy tính máy tính CasiO fx-500 và máy tính CasiO fx-570. HS: theo dõi và thực hành bấm máy GV: k.tra lại các thao tác của h/s. 1 2 9 6 = Màn hình hiện số: 36. GV: hãy tìm  0, 216  Hướng dẫn h/s thực hành trên máy tính CasiO fx-500 và máy tính CasiO fx-570.  Đặt số 3 lên màn hình. - Bấm tiếp hai nút: SHIFT x 3. - Bấm số cần tính căn bậc ba - Kết thúc là dấu “=” HS: theo dõi và thực hành bấm máy GV: k.tra lại các thao tác của h/s GV: tương tự cho HS tìm CBB của HS: - lên bảng thực hiện. - dưới lớp cùng thực hiện. - NX bài bạn trên bảng. GV: k.tra lại, NX và k.luận.. 1296 = 36 3 3. Tìm  0, 216. Vậy :. Thực hành bấm máy: 3SHIFT -. 0. x. ,. 2. 1. 6 =. Màn hình hiện số: -0,6  0, 216 = -0,6 3 4. Tìm 0, 008. Vậy: 3. 0, 008. 3. Thực hành bấm máy: 3SHIFT 0. ,. x. 0. 0 8. =. Màn hình hiện số: 0,2 3 Vậy: 0, 008 = 0,2. 4. Củng cố: - Nhấn mạnh lại cách sử dụng máy tính CasiO fx-500, máy tính CasiO fx-570. - Dùng máy tính CasiO fx-500 ( hoặc máy tính CasiO fx-570) làm các bài tập: 38; 39; 40 (SGK/23); và bài 68,69(SGK/36) 5. HDVN: - Lý thuyết: cách thực hành bấm máy tính CasiO fx-500, hoặc máy tính CasiO fx-570. - BTVN: 70,71,72 (SGK/40). - Làm đề cương ôn tập chương I (SGK/39). - Chuẩn bị tiết sau: “ Ôn tập chương I ”. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Duyệt ngày:. Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Ngày soạn:6/10/2011. Dạy lớp 9C: Tiết 5- 13/10/2011. Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nắm được các KTCB về CTBH một cách hệ thống. 2. Kỹ năng A2 = A. - Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức . - Vận dụng tốt các quy tắc khai phương một tích, một thương; quy tắc nhân và chia căn bậc hai; quy tắc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn; các phương pháp khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, PTĐT thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ, tư duy: - HS ôn tập nghiêm túc, trình bày bài toán chính xác, khoa học. - Chủ động phát hiện kiến thức, chiếm lĩnh kiến thức, có tính hợp tác trong nhóm. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng tóm tắt, các dạng bài tập. - HS: Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ở phần ôn tập chương I (SGK/39). Ôn các công thức biến đổi căn thức để thuộc và nắm vững. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp và hoạt động theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đề cương ôn tập của HS. 3. Tổ chức ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. TRẢ LỜI CÂU HỎI GV: Treo bảng phụ ghi hệ thống các công thức Các công thức biến đổi căn thức: đa học trong chương dưới dạng điền khuyết. - SGK/39 - HS: Thực hiện điền hoàn chỉnh công thức. Hoạt động 2. Làm Dạng toán thực hiện phép tính * Làm bài 70: GV: Chia lớp thành hai nhóm - nhóm 1 giải bài 70a) - nhóm 2 giải bài 70c) HS: trình bày lời giải. HS: NX bài bạn làm trên bảng. GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày. GV: Chốt lại bài toán như trên bảng. Lê Thị Kim Dung.  Bài 70.(sgk/40) a). 4. 25 16 196 25 16 196      81 49 6 81 49 6 5 4 14 40     9 7 3 27. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. * Làm bài 71: GV: Chia lớp thành hai nhóm - nhóm 1 giải bài 71c) - nhóm 2 giải bài 71d) HS: trình bày lời giải. HS: NX bài bạn làm trên bảng. GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày. GV: Chốt lại bài toán như trên bảng.. GV: Đối với câu d), phải chú ý rằng nên :. 2  3 . . . 2  3 3 . c). 640. 34,3 640.34,3  567 567. . 64.343 64.49 8.7 56    567 81 9 9.  Bài 71 (sgk/40) 1 1 3  1 4  2 200  :  2 2 2 5  8 c)  1 2 3  1 4   2  10 2  : 5 2 2 2  8 2  6 2  32 2 8 4 27 2.2 54 2. 2  30. . 2. d). 2. . 2 3. . 2.  2( 3) 2  5 ( 1) 4. 2 2  3  2  3  5( 1) 2 2(3 . 2)  2.3  5. 2.3  2 2  3 2  5 1  2. Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức  Bài 73. (sgk/40). * Làm bài 73: GV: Chia lớp thành hai nhóm - nhóm 1 giải bài 73a) - nhóm 2 giải bài 73b) HS: trình bày lời giải. HS: NX bài bạn làm trên bảng. GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày. GV: Chốt lại bài toán như trên bảng.. 2 a) -9a - 9 +12a + 4a. = 3 -a - (3 + 2a) 2 = 3 -a - 3 + 2a = 3 9 - 3 -18 = 3.5 -15 = -6. b). 1+. 3m m 2 - 4m + 4 m-2. 3m m - 2 3m (m - 2) 2 = 1+ m-2 m-2 3.1,5. 1,5 - 2 4,5.0,5 = 1+ = 1+ 1,5 - 2 -0,5 = 1- 4,5 = -3,5 1+. 4. HDVN: - Để thực hiện phép tính đối với các biểu thức chứa căn thức bậc hai ta cần làm gì ? - Ôn lại bài ôn chương I (xem lại lý thuyết và các dạng bài tập đã ôn). - Học thuộc, hiểu các công thức biến đổi căn thức. - Làm các bài tập 73c), d), 74, 75, ( SGK/40-41); 100, 101, 105, 107(SBT/19-20). V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 Duyệt ngày:. Ngày soạn: 10/10/2011. Tiết 17:. Dạy lớp 9C: Tiết 5-17/10/2011. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc các kiến thức đã ôn tập. - HS ghi nhớ được các quy tắc biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: - Nâng cao kỹ năng v/dụng các khái niệm, định lý, quy tắc tính toán và biến đổi các CTBH. - Rèn luyện kỹ năng phối hợp các k.thức để giải những bài toán tổng hợp và phức tạp hơn. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Biết dùng máy tính bỏ túi để tính CBH của số dương, và CBB của một số cho trước. 3. Thái độ, tư duy: - Chủ động phát hiện kiến thức, chiếm lĩnh kiến thức, có tính hợp tác trong nhóm - HS trình bày bài chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: - Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ở phần ôn tập chương I SGK trang 39. - Ôn các công thức biến đổi căn thức để thuộc và nắm vững. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs 1: Chữa bài 72b) Hs 2: Chữa bài 72d) 72b). ax - by + bx - ay. 72d) 12 . x x. = a. x - b. y + b. x - a. y. 12 - x - ( x ) 2. = a ( x - y) + b( x - y). = 12 - 4 x + 3 x - ( x ) 2. = ( x - y)( a - b). = 4(3 - x ) + x (3 - x ) = (4 + x )(3 - x ). 3. Tổ chức ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1. Dạng 1 - Toán tìm x, biết: * Làm bài 74:  Bài 74 (sgk/40) GV: Chia lớp thành 6 nhóm, hai bàn lập (2 x  1) 2 3  2 x  1 3 a) thành một nhóm. Hai nhóm gần nhau thì Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ giải đề khác nhau. HS: đại diện một nhóm trình bày lời giải. HS: NX bài bạn làm trên bảng. GV: nhận xét kết quả và cách trình bày. GV: chốt lại bài toán như trên bảng và cách làm của dạng toán.. NỘI DUNG CẦN ĐẠT  2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3  2x = 4 hoặc 2x = - 2  x = 2 hoặc x = -1 Vậy: x = 2; x = -1 b) Điều kiện 15x  0  x  0 5 1 15 x  15 x  2  15 x 3 3  5 15 x  3 15 x  6  15 x  15 x 6  15 x 36  x . 36 2, 4 (TM ) 15. Vậy: x = 2,4 Hoạt động 2. Dạng toán 2 - Chứng minh đẳng thức số * Làm bài 75:  Bài 75. (sgk/40) GV: Chia lớp thành 6 nhóm, hai bàn lập 2 3 6 216  1     thành một nhóm. Hai nhóm gần nhau thì 3 8  2  6 a)  giải đề khác nhau.  6( 2  1) 6 6  1 HS: đại diện một nhóm trình bày lời giải.    HS: NX bài bạn làm trên bảng. 3  6  2( 2  1) GV: nhận xét kết quả và cách trình bày. 6 4 6 1 3 6 3 GV: chốt lại bài toán như trên bảng và     2 2 6 2 6 cách làm của dạng toán. GV:Chú ý: Nếu hs có thể giải được theo  14  7 15  5  1    : cách trục căn thức ở mẫu thì vẫn để học 1 2 1 3  7  5 sinh làm và khi giải xong thì phân tích ưu b)  khuyết điểm của cách giải ấy..  7( 2  1) 5( 3  1)  1    : 1 3  7  5  1 2. .   7. 5. . 7.  . 5 . 7 5. . 7. 5. .  (7  5)  2. Hoạt động 3: Dạng toán 3- Các bài tổng hợp có tính giá trị biểu thức * làm bài 76: GV nêu nội dung bài tập. GV: Hướng dẫn cả lớp cùng làm..  Bài 76. (sgk/40) Q=. a.  a -  1+ a 2 - b2  a 2 - b2.  b : 2 2  a - a -b. - Có nên trục căn thức ở mẫu của các phân a a  a 2 - b2 a - a 2 - b2    thức hay không ? Vì sao ? b a 2 - b2 a 2 - b2 - Thực hiện các phép tính theo thứ tự. 2 2 2 . GV: Khi a = 3b. Tính g.trị của b.thức Q ? HS: thực hiện. GV: k.tra lại, NX và k.luận.. a. a 2 - b2. . a -a +b. b a 2 - b2. b) Khi a = 3b, thì:. Q=. . a -b. a 2 - b2. . a-b a+b. 3b - b 2b 2 = = 2 3b + b 4b. 4. Củng cố: Lê Thị Kim Dung. 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương I. - Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. 5. HDVN: - Ôn tập theo đề cương: các công thức, xem lại các dạng bài tập đã chữa trong bài ôn tập chương I. - BTVN: 76 (SGK/ 40); 85, 86 (SBT/16); 103, 104, 106 (SBT/19-20). - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45 phút. V. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Duyệt ngày:. Ngày soạn: 12/10/2011. Tiết 18:. Lớp 9C: Tiết 3 – 19/ 10/ 2011. KIỂM TRA CHƯƠNG I (Thời gian 45 phút). I. MỤC TIÊU - Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1. Kiến thức : - Hiểu khái niệm CBH, phân biệt được căn bậc hai âm, dương của cùng một số dương. - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. 2. Kĩ năng : - Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai. - Thực hiện được các phép biến đổi về căn bậc hai. - Tính được căn bậc ba của một số. 3 Thái độ, tư duy: - Rèn ý thức tự giác trong học tập và giải quyết công việc. - HS làm bài nghiêm túc, trình bày khoa học các bài toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Đề kiểm tra, và bài kiểm tra đã phô tô sẵn cho học sinh. - Học sinh: Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã học. III. NỘI DUNG 1. Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức CBH, căn bậc ba CTBH và hằng đẳng Lê Thị Kim Dung. Nhận biết TN TL 3 0,75 2. Thông hiểu TN TL 1 0,25 2. 4. Vận dụng TN TL 1. Tổng 5 1. 2 4. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012 0,5. A2  A. thức Liên hệ giữa PN, PC và phép khai phương Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH Rút gọn biểu thức. 2,5. 1. 3. 1. 2. 0,25. 2,5. 2,75. 1. 1 0,25. 0,25 1. 1. 2. 0,5 Tổng. 7. 5. 1,5 2. 1,75. 14. 5,75. 2,5. 2. Đề bài kiểm tra A. tr¾c nghiÖm (2®iÓm) Lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau: 1. C¨n bËc hai cña 64 lµ: B. 8 C. -8 A. 8 2. 5 lµ c¨n bËc hai sè häc cña: A. 10 B. 25 C. 5 3. C¨n bËc ba cña -125 lµ: A. 5 C. -5 B. 5 4.. 5.. 25  36 b»ng:. A. 11. ( 2  1)2. A. 1 -. B. 61. 16 x . A. 3. 10. D. 16 D. 5 D. 25. C.. 61. D. 11. C.. 2 +1. D. - 2 -1. b»ng:. 2. B.. 2-1. x 2 6. x  2 xác định với giá trị của x là: A. x > 0 vµ x 2 B. x  0. 7.. 2. C. x  0 vµ x 2. D. x 2. C. 9. D. 9. 9 x = 3 th× x b»ng:. B. 6. 1 8. 1  2 b»ng: A. 1- 2. B. 2 +1 C. - 2 -1 B. tù luËn (6 ®iÓm) Bµi 1 (2,5®): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau:. D.. 2 -1. a) ( 12  3  2 2 ) 3  24 b). 9  4 5  ( 20  2). Bài 2 (1®): T×m x, biÕt: Bµi 2 (3®):. 3. x  5 0,5  x x  x 4    x 2 x  2  4 x  A=. Cho biÓu thøc: a) Tìm điều kiện của x để A đợc xác định? b) Rót gän biÓu thøc A? c) Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 2? 3. Đáp án và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi câu đúng cho 0,25đ 1 – A; 2 – B; 3 – C; 4 – A; 5 – B; 6 – C; B. TỰ LUẬN (8đ) Lê Thị Kim Dung. 4. 7 – D;. 8–D. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. Bài 1 (2,5đ): a) …= 36  9  2 6  4.6 6  3  2 6  2 6 3 b) …=. . 5 2. . 2. 20  2  5  2 .  . . 3. 3. x 5. . x. . (1,25đ). 4.5  2  5  2  2 5  2  5. (1,25đ). 3.  0,5   x  5 0,125  x 5,125. Bài 2 (1,25đ): … Kết luận: Bài 3 (4,25đ): a) A xác định  x 0 & x 4 A ... . . x 2  x. . x 2. x 4. (1đ) (0,25đ) (0,75đ).  x  4 2 x. b). (1đ) . x2 x  x 2 x 2x   x 2 x 2 x. (1,5đ). c) Với x 0 & x 4 thì A = 2  x 2  x 4 (loại) (1đ) IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Duyệt ngày:. 2) Thiết kế câu hỏi §Ò 1: PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2®) Câu 1(0.25 đ): Điều kiện xác định của biểu thức a  5 là: A. a  5 B. a 5 C. a  5 C©u 2 (0.25 ®): Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A.  3  1. B. 1 . . . 2. 3 1. 3. D. a 5. C.. lµ:. 3 1. D. Cả ba đáp án đều sai.. 2. C©u 3(0.25 ®): BiÓu thøc a b a b khi: A. a  0,b 0 B. a 0,b  0. C. a  0,b  0. D. a 0,b 0. 2x 4 C©u 4(0.25 ®): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh:. 1 A. 5x. 1 B. 5x. C©u 5(0.25 ®): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh A. 27. 50x 6 víi x > 0 lµ:. B. 3 3. C. 5x. 142  132 lµ: C.  3 3. D.  5x. D. Cả ba đáp án đều sai.. 3 Câu 6(0.25 đ): Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 5  2 ta đợc: A. 2  5 B.  2  5 C.  2  5 D. 2 . 5. C©u 7(0.25 ®): C¨n bËc ba cña 512 lµ: Lê Thị Kim Dung. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Đại số 9 A. 8. Năm học 2011 – 2012 B. - 8. C. 8 vµ - 8. D. Một đáp án khác.. 13 125  3  1 C©u 8(0.25 ®): Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 5 lµ: A. 4 B. 6 C. 2. D. 0. PhÇn II: Tù luËn (8®) C©u 1 (2.5®). H·y tÝnh:. a/ 320.9,8 b/ C©u 2(2.0 ®). T×m x biÕt r»ng:. 35  7 7. 5 2 6  52 6. c/. 1 4x  12 9 2. 9x  27  x  3  a/. b/.  2 P   a a  1  C©u 3 (2.0®). Cho biÓu thøc: a/ Rót gän P.. x 2  10x  25 3.    2 1 :  1   a2  1  víi a > 1. b/ Tìm giá trị của a để P = 2.. C©u 4(1.5 ®) : a/ TÝnh gi¸ trÞ:. 4. 15. . b/ T×m c¸c sè x, y, z biÕt:. 8  2 15. . 5. 3. . x  y  z 2 x  4 y  1  6 z  2. §Ò 2: PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2®). Câu 1(0.25 đ): Điều kiện xác định của biểu thức 5  A. a  5 B. a 5 C. a  5 C©u 2 (0.25 ®): Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A.. 3 1. B. 1 . . 1. 3. . a lµ: D. a 5. 2. lµ:. C.  3  1. 3. D. Cả ba đáp án đều sai.. 2. C©u 3(0.25 ®): BiÓu thøc a b a b khi: A. a  0,b  0 B. a  0,b 0 C. a 0,b 0. D. a 0,b  0. 2x 4 C©u 4(0.25 ®): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh:. 1 A. 5x. 1 B. 5x. C©u 5(0.25 ®): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh A. 3 3. B.  3 3. 50x 6 víi x <0 lµ: C. 5x. 142  132 lµ: C. 27. D.  5x. D.Cả ba đáp án đều sai.. 3 Câu 6(0.25 đ): Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 5  2 ta đợc: A. 2  5 B.  2  5 C.  2  5 D. 2  C©u 7(0.25 ®): C¨n bËc ba cña 512 lµ: A. -8 B. 8. C. 8 vµ - 8. 5. D.Một đáp án khác.. 13 125  3  1 C©u 8(0.25 ®): Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 5 lµ: 4 2 A. B. 0 C.. D. 6. Lê Thị Kim Dung. Trường THCS Giang Biên. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. PhÇn II: Tù luËn (8®) C©u 1. (2.5®iÓm) TÝnh a). 24  6 6. 28.63. C©u 2. (2.0 ®iÓm) T×m x, biÕt. 9x  18  x  2  a). b). 8  2 15  8  2 15. c/. 1 4x  8 9 2. b). x 2  12x  36 3.   2   2  x  1 :  1    x 2  1  víi x >1 C©u 3. (2.0 ®iÓm) Cho biÓu thøc P =  1  x a) Rót gän P ; b) Tìm giá trị của x để P = 2. C©u 4. (1.5 ®iÓm). a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:. 4. 15. . 4  15. . 10 . 6. . y 1 b) T×m c¸c sè x, y, z biÕt: x + y + z = 2 x + 4 +6 z 2 3. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm PhÇn I: Tr¾c nghiÖm. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 Câu B Đề 1 D Đề 2 PhÇn II: Tù luËn. 2 C A. 3 D C. 4 A B. 5 B A. 6 A C. 7 A B. 8 D B. §Ò1 C©u PhÇn 1 a b c 2. a. Néi dung. §iÓm 0.5. 320.9,8  16.169 4.13=56. 1.0. 35  7 7( 5  1)   51 7 7 5 2 6  52 6  3 . 1.0. 2  3  2 2 3. §iÒu kiÖn x  3. 1. 1 4 x  12 9 2  3 x  3  x  3  x  3 9  3 x  3 9  x  3 3  x  3 9  x 12 9 x  27  x  3 . b. 3. a). 1. x 2  10x  25 3 2  (x  5) 3  |x - 5| = 3  x - 5 = 3 hoÆc x - 5 = -3  x = 8 hoÆc x = 2.  2 a2 -1   2 a2 -1  P= + + :  2  a +1   a2 -1  a +1 a 1     2  a2 -1  2  a2 -1  2  a 2 -1 a2 -1  :   a +1  a +1 2  a 2 - 1 a 2 - 1  . Lê Thị Kim Dung. 1. (a - 1)(a + 1) a2 -1   (a - 1) a +1 a +1. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Đại số 9 C©u 4. PhÇn b a. Năm học 2011 – 2012 Néi dung. P = 2  (a - 1) = 2  a - 1 = 4  a = 5. 1.  4  15  8  2 15   4  15  5  3  =. 0.75. . 5 3. = =5-3=2 b. §iÓm.  . 5. 3. . 8  2 15 2. 5. 3.  =. 5 3. . 5. 3.  0.75. x  y  z  11 2 x  4 y  1  6 z  2 . ( x  1)2  ( y  1  2)2  ( z  2  3)2 0. . x  1 0 ; y  1  2 0 ; z  2  3 0 x 1 ; y  1 2 ; z  2 3.   x = 1 ; y = 5 ; z = 11. Đề 2: C©u PhÇn 1 a b c. Néi dung. 28.63 = 4.7.7.9 2.7.3 42 24  6 6( 4  1)   4  1 2  1 1 6 6 8  2 15  8  2 15  ( 5   5. 2. a. §iÓm 0.5 1.0. 3) 2  ( 5  3) 2. 1.0. 3  5  3 2 5. §iÒu kiÖn x  2. 1. 9x  18  x  2 . 1 4x  8 9 2.  3 x  2  x  2  x  2 9  3 x  2 9  x  2 3.  x  2 9  x 11 b. x 2  12x  36 3 2  (x  6) 3  |x - 6| = 3. 1.  2 x2 -1   2 x2 -1  P= + +  :  2  x +1   x2 -1 x +1 x - 1     2  x2 -1  2  x2 -1  2  x2 -1 x2 -1  :   x +1  x +1 2  x 2 - 1 x 2 - 1 . 1.  x - 6 = 3 hoÆc x - 6 = -3  x = 9 hoÆc x = 3 3. a). (x - 1)(x + 1) x2 -1    (x - 1) x +1 x +1 b P=2 Lê Thị Kim Dung. (x - 1). 1 =2x-1=4x=5. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Đại số 9 C©u PhÇn 4 a. Năm học 2011 – 2012 Néi dung. 4. 15. . 4  15. . 10 . 6. §iÓm 0.75. .  4  15  10  6  4  15  5  3   5  3  =  5  3  = =. 2. 5. 3. . =5-3=2 b. 0.75. x  y  z  11 2 x  4 y  1  6 z  2 . ( x  1)2  ( y  1  2)2  ( z  2  3)2 0. . x  1 0 ; y  1  2 0 ; z  2  3 0 x 1 ; y  1 2 ; z  2 3.   x = 1 ; y = 5 ; z = 11. Tiết 8:. §5. BẢNG CĂN BẬC HAI - SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Hiểu được một số phím trong bàn phím máy tính CasiO để tính căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm trong các truờng hợp. - Biết sử dụng các loại máy tính CasiO để tìm căn bậc hai của một số không âm. 3. Thái độ và tư duy: - Rèn tính cẩn thận khi tra bảng và thái độ yêu thích môn học. - Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức mới. - Có tinh thần hợp tác trong nhóm . II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập, bảng số, máy tính CasiO. - Học sinh: Bảng số, máy tính CasiO, thước kẻ. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức(1p): - Lớp 9C: 2. Kiểm tra bài cũ(6p):  HS 1: Chữa bài 35b) trang 20 sgk:. Tìm x biết. 4x 2 + 4x +1 = 6.  HS 2: Chữa bài 43b) trang 20 sbt: Tìm x thoả mãn điều kiện. 2x - 3 2 x -1. 3. Bài mới: Lê Thị Kim Dung. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. - ĐVĐ: Để khai phương ta có thể sử dụng MTBT với những thao tác nhanh chóng và thuận lợi. Cũng có một cách giúp ta khai phương mà không cần dùng đến MTBT.. - Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. Hoạt động 1(6p). GV: giới thiệu bảng căn bậc hai có trong 1. Giới thiệu bảng. cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân ” (Sách giáo khoa trang 20) của tác giả V.M Bra-đi-xơ. GV: Nêu cấu tạo bảng căn bậc hai? GV: Bổ sung, nhắc lại và giải thích thêm phần hiệu chính. Hoạt động 2(22p) GV: Để tìm CBHSH của số a > 0, ta chia a) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và thành các trường hợp (có thể minh hoạ nhỏ hơn 100. trên trục số ): 0 < a < 1; 1 < a < 100 a > 100 GV: Giới thiệu cách tìm căn bậc hai số  Ví dụ 1. học của số a với 1 < a < 100 + Tìm 1,68 HS: Nêu cách tìm 1,68 và 39,18 - Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 là số 1,296 GV: Giải thích thêm phần hiệu chính + Vậy 1,68 1,298 (chỉ cần cộng 6 vào chữ số cuối cùng của  Ví dụ 2. kết quả trước). HS: Hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ + Tìm 39,18 sách giáo khoa. - Tại giao của hàng 39 cột 1 là số 6,253 GV: Đưa ra bài tập - Tại giao của hàng 39 cột 8 hiệu chính là số Tìm CBHSH của 3,25; 3,256; 62,1; 91; 6 (thêm vào kết quả trên là 0, 006) 91,3; 5,673 + Vậy 39,18 6,253  0,006 6,259 GV: Cho làm ?1 GV: Đặt vấn đề “Bảng CBH chỉ có các kết ?1 b) 6,311 quả tính trực tiếp CBH của các số lớn hơn a) 3,018 1 và nhỏ hơn 100. Vậy với các số dương b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 không thuộc trong khoảng này thì ta làm như thế nào ? Có thể biến đổi để đưa về trường hợp trên ?” GV: Giới thiệu trường hợp 2: a > 100  Ví dụ 3. (sgk/22) GV: Hướng dẫn biến đổi GV: Nêu cách biến đổi bằng cách dời dấu phẩy GV: Cho làm ?2 ?2 HS: lên bảng thực hiện a) 911 = 9,11. 100 - Kiểm tra học sinh khác làm việc Vậy CBHSH là: 30,18 - Giúp học sinh yếu b) 988 = 9,88. 100 - Cho nhận xét kết quả GV: Yêu cầu tìm các CBHSH của 324; Kết quả CBHSH là: 31,43 c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ 1245; 6754 hơn 1. Lê Thị Kim Dung. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Đại số 9. Năm học 2011 – 2012. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG CẦN ĐẠT. GV: Giới thiệu trường hợp 3 và tổ chức  Ví dụ 4: (sgk/22) làm ví dụ 4. GV: Cho tìm các CBHSH của các số: 0,12; 0,342; 0, 2461; 0,0095 GV: Có thể nêu cách rời dấu phẩy sau khi biến đổi và có kết quả tra bảng. ?3 Tìm giá trị gần đúng nghiệm của PT sau: GV: Giới thiệu chú ý sgk trang 22 x2 = 0, 3982 GV: Tổ chức làm bài ?3  x  0,3982  x 0, 6311   GV: Nhận xét đánh giá chung x  0, 6311  x  0,3982. . 4. Củng cố(8p): GV: Chốt lại kiến thức - Cách tra bảng CBH của a (1 < a <100) - Đối với các trường hợp còn lại phải kết hợp các qui tắc biến đổi CBH hợp lí. (dùng cách dịch dấu phẩy ở kết quả tra bảng) GV: Tổ chức làm bài 41 (sgk/23) GV: Cho đọc mục có thể em chưa biết sgk/ 23 và bổ sung thêm về ý nghĩa của 1 số phương tiện tính toán hiện đại trong nghiên cứu khoa học..  Bài 41. (sgk/23) Dựa vào kết quả 3,019 để dịch dấu phẩy ta có kết quả: 301,9; 0,3019; 0,03019. 5. Hướng dẫn tự học(2p): - Lý thuyết: Cách tra bảng trong trường hợp 1 và cách biến đổi và dịch dấu phẩy trong trường hợp 2 và trường hợp 3. - Bài tập về nhà: 38) ; 39) ; 40) ; 42) sgk trang 23. - Xem trước bài “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai”. + Nắm được quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. + Xem và làm trước các ví dụ vận dụng quy tắc trên. + Nắm được các biểu thức đồng dạng. A2  A. + Nắm vững quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối và hằng đẳng thức . + Nắm được quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn. + Vận dụng quy tắc trên trong các bài tập so sánh đơn giản V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Lê Thị Kim Dung. 5. Trường THCS Giang Biên.

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×