Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

VẤN ĐỀ 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.72 KB, 6 trang )

PHẦN I : GIẢI TÍCH
VẤN ĐỀ 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.

Bài 1: cho hàm số y =2x
3
– 3x
2

1/Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số
2/Tìm k để phương trình : 2x
3
– k= 3x
2
+1 có 3 nghiệm phân biệt
Đáp số :( - 2 < k < -1)
3/Viết phương trình các tiếp tuyến của ( c ) biết tiếp tuyến đi qua gốc
toạ độ
Đáp số :
0
9
8
y
y x




 


Bài 2: Cho hàm số y= x


4
+kx
2
-k -1 ( 1)
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c ) hàm số khi k = -1
2/ Viết phương trìh tiếp tuyến vơi ( c) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
y=
2
x
- 1. Đáp số : y= -2x-2
3/. Xác định k để hàm số ( 1 ) đạt cực đại tại x = -2.
Bài 3: Cho hàm số y= (x-1)
2
( 4 - x )
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (c ) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm uốn của (c ) . Đáp số
: y = 3x - 4
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) qua A( 4 , 0 ) . Đáp số : y = 0
và y = -9x + 36
Bài 4: Cho hàm số y=
1
2
x
4
– ax
2
+b
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c) của hàm số khi a =1 , b = -
3

2

2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (c ) tại giao điểm của ( c ) với ox
Đáp số : 12x34y  . và 12x34y  .
Bài 5: a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số y=
1
2
x
4
-3x
2
+
3
2

b/ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại các điểm uốn .
Đáp số : y = 4x+3 và y = -4x +3
c/ Tìm các tiếp tuyến của (C ) đi qua diểm A ( 0,
3
2
)
Đáp số : y = 0 ; y =
2
3
x22  .
Bài 6: Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+mx +m -2 có đồ thị (Cm )

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m= 3
2/ Gọi A là giao điểm của ( C) và trục tung. Viết phương trình tiếp
tuyến d của (C ) tại A.
3/ Tìm m để (Cm )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Bài 7: Cho hàm số y= 2
2
x
m
3
x
2
2
3
 có đồ thị ( Cm )
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị( C ) của hàm số với m= -1
2/ Xác định m để ( C
m
) đạt cực tiểu tại x = -1.
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
y= -
5
2 2
x

. Đáp số : y =
6
19
x2  và y =
3

4
x2 
Bài 8 :1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y= -
1
3
x
3
– 2x
2
-3x +1
2/ Tìm các giá trị của m để pt :
1
3
x
3
+2x
2
+3x +m =0 có 3 nghiệm
phân biệt
3/ Tìm m để pt :
1
3
x
3
+2x
2
+3x -2 +m
2
= 0 có 1 nghiệm
4/ Viết pttt của ( C ) song song với đường thẳng y= -3x

Bài9 : Cho hàm số y= mx
3
– 3x
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 4
2/ Tìm giao điểm của (C )với đường thẳng

: y = -x +2
Bài 10 : Cho hàm số y= x
3
– 3x +1
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số
2/ Một đường thẳng d đi qua điểm uốn của (C )và có hệ số góc bằng
1. Tìm toạ độ giao điểm của d và (C )
ĐS: ( 0, 1) (2, 3 ) ( -2, -1 )
Bài 11 : Cho hàm số y= -
4 2
1 9
2
4 4
x x
 

1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số
2/ Vẽ và viết pttt với đồ thị (C ) tại tiếp điểm có hoành độ x= 1
ĐS: y= 3x+1
Bài 12 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x
3
-6x
2
+ 9x

2/. Với các giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt (C) tại 3 điểm
phân biệt .
Bài 13 : 1/. Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = -x
3
+ mx + n
đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm ( 1 ; 4)
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số với các giá trị của m , n tìm
được .
Bài 14: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x
3
+
2
3
x
2
+ 6x -3
2/. CMR phương trình -x
3
+
2
3
x
2
+ 6x -3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt ,
trong đó có
một nghiệm dương nhỏ hơn ½ .
Bài 15 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x
4
+2x
2

+ 2
2/. Dùng đồ thị ( C) , biện luận theo m số nghiệm của pt :
x
4
-2x
2
-2 +m =0
Bài 16: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x
4
+x
2
-3
2/. CMR đường thẳng y = -6x-7 tiếp xúc với đồ thị của hàm số đã cho
tại điểm có hoành độ bằng -1 .
Bài 17 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y =
1
x
2
3x




2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục
hoành .
3/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục
tung .
3/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
(d) : 7x – y +2 =0

Bài 18 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y =
1
x
1x2



2/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến đó đi qua
điểm M( -1 ; 3)
ĐS : y =
4
13
x
4
1

Bài 19 : Cho hàm số y =
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
x a x a x

    

1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0
2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm uốn của (C) . ĐS : y
=
11
4

3
x


Bài 20 : Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx +1
1/. Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A( 1 ; 2) và B( -2 ; -
1)
ĐS : a = 1 ; b = -1
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a và b tìm được .
Bài 21 : Cho hàm số y = x
4
+ ax
2
+ b
1/. Tìm a và b để hàm số có cực trị bằng
3
2
khi x = 1
ĐS : a = -2 ; b =
5
2

2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a =
1
2


và b = 1 .
3/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 .
Bài 22 : Cho hàm số y =
2
2
x


1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/. Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x
2
+ 1 . Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm .
ĐS : y =
1
1
2
x

; y = 2x
Bài 23 : Cho hàm số y =
3 2
1
x
x



1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị (C) tại

2 điểm phân biệt.
ĐS :
6 2 5; 6 2 5
0
m m
m

     







×