Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi HKI lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.34 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH KON TUM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20092010. Môn : TOÁN Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 1 trang) Đề: I.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I: ( 1.5 điểm) 1) Cho hai tập hợp A = {x / x2 x = 0} và B = {x / x2  1= 0}. Xác định các tập hợp AB và A\B. 2) Cho hai mệnh đề A: x  : (x1)2 > 0, B:  x  : x2  4 = 0. Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B và lập mệnh đề phủ định của hai mệnh đề đó. Câu II: (2.5 điểm ) 1) Tìm tập xác định của hàm số y = 3 - 2x . 2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =  x2 + 2x + 3. Câu III: ( 3.0 điểm) 1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, BC = 3a và O là giao điểm hai đường chéo uur. uu r. AC và BD. Điểm I thoả mãn IA =3 IB .. uur uuur uuu r OI OA OB a) Chứng minh rằng 2 + =3 . uuu r uuu r uuu r uur AC + AD BC + BA. (. )(. ). b) Tính giá trị của tích vô hướng theo a. 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 0), B(1; 2), C(4; 1). Xác định tọa độ của r uur uuu r uuu r u = AB 2AC + 3BC vectơ .. II.PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IVa: 1 2x = 2 +1 x + 2 x 4 1) ( 2.0 điểm) Giải phương trình .. ( a +b) 2 2) ( 1.0 điểm) Cho a và b là hai số thực tùy ý. Chứng minh rằng a2 + b2 ≥ 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu IVb:. 2. .. mx - m - 1 x 1) (2.0 điểm)Tìm các giá trị của m để phương trình = 2 (ẩn số là x) có. nghiệm duy nhất. 4 2) (1.0 điểm)Cho a > 3. Tìm giả trị nhỏ nhất của biểu thức M = a + a - 3 .. Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×