Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi cho lớp 10CB + Đáp an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.54 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 năm học 2007-2008
Môn: Vật Lý- Lớp 10 Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Công thức tính công của một lực là:
 a. A = Fs  b. A = mgh  c. A = Fscosα  d. A =
2
2
1
mv
Câu 2: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2
v

thì công của các ngoại lực tác dụng
lên vật được tính bằng công thức nào?
 a.
12
vmvmA

−=
 b.
12
mvmvA
−=
 c.
2


1
2
2
mvmvA
−=
 d.
22
2
1
2
2
mvmv
A
−=
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì
 a. Gia tốc của vật tăng gấp đôi.  b. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
 c. Động năng của vật tăng gấp đôi.  d. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 4: Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích?
 a. Đường hypebol  b. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
 c. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.  d. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P
0
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
 a.
const
V
PT
=
 b.
const
TV

P
=
 c.
const
T
PV
=
 d.
const
P
VT
=
Câu 6: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
 a. Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
 b. Nhiệt lượng là phần nội năng vật vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
 c. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
 d. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt?
 a.
1
12
Q
QQ
H

=
 b.
1
21
Q

QQ
H

=
 c.
1
2
Q
QA
H

=
 d.
1
21
Q
QQ
H
+
=
Câu 8: Tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
 a. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.  b. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.
 c. Có cấu trúc mạng tinh thể.  d. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 9: Một thước thép ở nhiệt độ 10
0
C có độ dài 1000mm. Hệ số nỏ dài của thép là 12.10
-6
K
-1
. Khi nhiệt độ tăng đến

40
0
C , thước thép này dài thêm bao nhiêu?
 a. 2,5mm  b. 0,36mm  c. 0,24mm  d. 4,2mm
Câu 10: Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn?
 a. Giảm nhiệt độ của nước  b. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn.
 c. Pha thêm rượu và nước.  d. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
II. Phần thi tự luận: (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Cho g=10m/ s
2
.
a. Tính độ cao cực đại của vật.( 1điểm)
b. Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng.(1điểm)
c. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng.( 1 điểm)
Câu 2: (1điểm) Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 120J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực
hiện một công là 90J. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?
Câu 3 (3điểm) Một thanh sắt tròn có độ dài ban đầu l
0
= 50cm và tiết diện ngang S = 2,5mm
2
. Kéo dãn thanh sắt bằng
1 lực
F

có độ lớn tăng dần và đo độ dãn dài ∆l tương ứng của thanh sắt. Kết quả các lần đo được ghi trong bảng
sau.
F(N)
∆l
)/(
2

mN
S
F
=
δ
0
l
l

=
ε
100 0.10
300 0.30
500 0.50
700 0.70
a. Tính độ dãn tỉ đối ε của thanh sắt và ứng suất δ của lực kéo tác dụng lên thanh săt trong mỗi lần đo.( 1điểm)
b. Vẽ đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của suất đàn hồi tỉ đối ε vào ứng suất δ.(1điểm)
c. Dựa vào đồ thị vẽ được, tìm giá trị của ứng suất đàn hồi E và hệ số đàn hồi k.( 1điểm)
Hết
Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 năm học 2007-2008
Môn: Vật Lý- Lớp 10 Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Công thức tính công của một lực là:  c. A = Fscosα
Câu 2: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2

v

thì công của các ngoại lực tác dụng
lên vật được tính bằng công thức nào?  d.
22
2
1
2
2
mvmv
A
−=
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì:  b. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 4: Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích?
 b. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng.  c.
const
T
PV
=
Câu 6: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
 d. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt?  b.
1
21
Q
QQ
H

=

Câu 8: Tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?  d. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 9: Một thước thép ở nhiệt độ 10
0
C có độ dài 1000mm. Hệ số nỏ dài của thép là 12.10
-6
K
-1
. Khi nhiệt độ tăng đến
40
0
C , thước thép này dài thêm bao nhiêu?  b. 0,36mm
Câu 10: Phải là theo cách nào sau đây để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn?
 d. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
II. Phần thi tự luận: (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Cho g=10m/ s
2
.
a. Tính độ cao cực đại của vật.( 1điểm)
m
g
v
hmgh
mv
8,1
22
22
==→=
b. Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng.(1điểm)
m
h

hmghmghmghWW
dt
9,0
2
2
111
==→=→=+
c. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng.( 1 điểm)
2
2
22
d
t
W
mghW
==
mghWW
dt
=+
22
Câu 2: (1điểm) Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 120J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực
hiện một công là 90J. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ∆U= Q - A= 120-90=30J
Câu 3 (3điểm) Một thanh sắt tròn có độ dài ban đầu l
0
= 50cm và tiết diện ngang S = 2,5mm
2
. Kéo dãn thanh sắt bằng
1 lực
F


có độ lớn tăng dần và đo độ dãn dài ∆l tương ứng của thanh sắt. Kết quả các lần đo được ghi trong bảng
sau.
F(N)
∆l
)/(
2
mN
S
F
=
δ
0
l
l

=
ε
100 0,10 0,4.10
8
0,2.10
-3
300 0,30 1,2.10
8
0,6.10
-3
500 0,50 2,0.10
8
1,0.10
-3
700 0,70 2,8.10

8
1,4.10
-3
a. Tính độ dãn tỉ đối ε của thanh sắt và ứng suất δ của lực kéo tác dụng lên thanh săt trong mỗi lần đo.( 1điểm)
b. Vẽ đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của suất đàn hồi tỉ đối ε vào ứng suất δ.(1điểm)
c. Dựa vào đồ thị vẽ được, tìm giá trị của ứng suất đàn hồi E và hệ số đàn hồi k.(1điểm)
1,4.10
-3
A
1,0.10
-3
0,6.10
-3
0,2.10
-3

θ
B
C
0 0.4 1.2 2.0 2.8
m
h
hmghmghW
t
6,0
3
33
222
==→==⇒
11

10.5.0tan

==
CB
AB
θ
c.
mN
l
S
Ek
E
/10
10.20
tan
1
6
0
10
==
==
θ
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 năm học 2007-2008
Môn: Vật Lý- Lớp 10 Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Một vật nằm yến, có thể có.
 a, Vận tốc  b. Động lương  c, Động năng  d, Thế năng
Câu 2: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn
 a, Ôtô tăng vận tốc  b, Ôtô giảm vận tốc  c, Ôtô chuyển động tròn đều

Câu 3: Khi một vật rơi tự do, kết luận nào sau đây không đúng?
 a, Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
 b, Độ giảm của thế năng bằng công của trọng lực tác dụng lên vật
 c, Cơ năng của vật bảo toàn, vì trọng lực không sinh công
 d, Độ giảm của thế năng của vật bằng độ tăng của động năng
Câu 4: Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất
Pa
5
10
. Người ta nén pittông để thể tích xilanh giảm còn một nửa thì
áp suất khí triong xi lanh bằng:
 a,
Pa
5
10.4
 b,
Pa
5
10.5,0
 c,
Pa
5
10.25.0
 d,
Pa
5
10.2
Câu 5: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
 a, Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối  b, Khi nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
 c, Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

 d, Khi nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
Câu 6: Một thanh kim loại có chiều dài lo, đường kính d. Suất Young của kim loại là E. Hệ số đàn hồi của thanh là:
 a,
2
.
o
d
k E
l
π
=
 b,
2
.
4
o
d
k E
l
π
=
 c,
2
1
4
o
d
k
E l
π

=
 d,
2
1
.
o
d
k
E l
π
=
Câu 7: Hệ số đàn hồi của một vật rắn không phụ thuộc vào:
 a, Lực tác dụng lên vật rắn  b, Tiết diện ngang của vật rắn
 c, Bản chất vật rắn  d , Chiều dài vật rắn
Câu 8: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lí thứ nhất của NĐLH
 a, Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt  b, Áp dụng cho quá trình đẳng áp
 c, Áp dụng cho quá trình đẳng tích  d, Áp dụng cho cả ba quá trình trên
Câu 9: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo
 a. Trụ cầu  b. Móng nhà  c. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng  d. Cột nhà
Câu 10: Sắt có hệ số nở dài bằng 1,2.10
-5
(K
-1
). Khối lượng riêng của sắt ở 0
o
C bằng 7800(kg/m
3
), khối lượng riêng
của sắt khi nhiệt độ tăng lên đến 800
o

C là:
 a. 7581(kg/m
3
)  b, 7587(kg/m
3
)  c. 7900(kg/m
3
)  d. 7485(kg/m
3
)
II. Phần thi tự luận: (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s. Cho g=10m/ s
2
.
a. Tính độ cao cực đại của vật.( 1điểm)
b. Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng.(1điểm)
c. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng.( 1 điểm)
Câu 2: (1điểm) Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 80J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực
hiện một công là 60J. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?
Câu 3 (3điểm) Một thanh sắt tròn có độ dài ban đầu l
0
= 50cm và tiết diện ngang S = 2,5mm
2
. Kéo dãn thanh sắt bằng
1 lực
F

có độ lớn tăng dần và đo độ dãn dài ∆l tương ứng của thanh sắt. Kết quả các lần đo được ghi trong bảng
sau.
F(N)

∆l
)/(
2
mN
S
F
=
δ
0
l
l

=
ε
200 0,20
400 0,40
600 0,60
800 0,80
a. Tính độ dãn tỉ đối ε của thanh sắt và ứng suất δ của lực kéo tác dụng lên thanh săt trong mỗi lần đo.( 1điểm)
b. Vẽ đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của suất đàn hồi tỉ đối ε vào ứng suất δ.(1điểm)
c. Dựa vào đồ thị vẽ được, tìm giá trị của ứng suất đàn hồi E và hệ số đàn hồi k.( 1điểm)
Hết
Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 năm học 2007-2008
Môn: Vật Lý- Lớp 10 Ban Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Một vật nằm yến, có thể có.  d, Thế năng
Câu 2: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn  c, Ôtô chuyển động tròn đều
Câu 3: Khi một vật rơi tự do, kết luận nào sau đây không đúng?
 c, Cơ năng của vật bảo toàn, vì trọng lực không sinh công

Câu 4: Một xi lanh chứa khí, ban đầu ở áp suất
Pa
5
10
. Người ta nén pit tông để thể tích xi lanh giảm còn một nửa
thì áp suất khí triong xi lanh bằng:  d,
Pa
5
10.2
Câu 5: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định:
 a, Khi nhiệt độ tăng, thí thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 6:Một thanh kim loại có chiều dài lo, đường kính d. Suất Young của kim loại là E. Hệ số đàn hồi của thanh là:
 b,
2
.
4
o
d
k E
l
π
=
Câu 7: Hệ số đàn hồi của một vật rắn không phụ thuộc vào:  a, Lực tác dụng lên vật rắn
Câu 8: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lí thứ nhất của NĐLH  c, Áp dụng cho quá trình đẳng tích
Câu 9: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo  c. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng
Câu 10: Sắt có hệ số nở dài bằng 1,2.10
-5
(K
-1
). Khối lượng riêng của sắt ở 0

o
C bằng 7800(kg/m
3
), khối lượng riêng
của sắt khi nhiệt độ tăng lên đến 800
o
C là:  a. 7581(kg/m
3
)
II. Phần thi tự luận: (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s. Cho g=10m/ s
2
.
a. Tính độ cao cực đại của vật.( 1điểm)
m
g
v
hmgh
mv
8,0
22
22
==→=
b. Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng.(1điểm)
m
h
hmghmghmghWW
dt
4,0
2

2
111
==→=→=+
c. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng.( 1 điểm)
2
2
22
d
t
W
mghW
==
mghWW
dt
=+
22
Câu 2: (1điểm) Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 80J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực
hiện một công là 60J. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?
Câu 3 (3điểm) Một thanh sắt tròn có độ dài ban đầu l
0
= 50cm và tiết diện ngang S = 2,5mm
2
. Kéo dãn thanh sắt bằng
1 lực
F

có độ lớn tăng dần và đo độ dãn dài ∆l tương ứng của thanh sắt. Kết quả các lần đo được ghi trong bảng
sau.
F(N)
∆l

)/(
2
mN
S
F
=
δ
0
l
l

=
ε
200 0.20 0,8.10
8
0,4.10
-3
400 0.40 1,6.10
8
0,8.10
-3
600 0.60 2,4.10
8
1,2.10
-3
800 0.80 3,2.10
8
1,6.10
-3
a. Tính độ dãn tỉ đối ε của thanh sắt và ứng suất δ của lực kéo tác dụng lên thanh săt trong mỗi lần đo.( 1điểm)

b. Vẽ đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của suất đàn hồi tỉ đối ε vào ứng suất δ.(1điểm)
c. Dựa vào đồ thị vẽ được, tìm giá trị của ứng suất đàn hồi E và hệ số đàn hồi k.( 1điểm)
1,6.10
-3
A
1,2.10
-3
0,8.10
-3
0,4.10
-3

θ
B
C
0 0.8 1.6 2.4 3.2
Hết
m
h
hmghmghW
t
27,0
3
33
222
==→==⇒
11
10.5.0tan

==

CB
AB
θ
c.
mN
l
S
Ek
E
/10
10.20
tan
1
6
0
10
==
==
θ

×