Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

hoa 9 tiet 17 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt CHÀO mõng c¸c THẦY, C« GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9A. Môn: H Ó A H Ọ C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1 : Cho các hợp chất vô cơ sau: FeO , HCl, Na2O, NaOH, H2SO4, SO2, Fe2O3, SO3, Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe2(SO4)3 , NaCl . Hãy chỉ ra đâu là oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối ? Bµi tËp 2: H·y hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh hãa häc sau: (1) MgO + ? ---> MgSO4 + H2O (2). ?. +. (3). Na2O. +. Fe(OH)3. (4). CO2. --->. CaCO3. H2O. --->. ?. --->. ?. +. H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 17 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. + Oxit axit + Axit. oxit bazơ. + Oxit bazơ + Bazơ. (1) (3) + H2O. Nhiệt phân hủy. (4). + Oxit axit + Axit + Muối. (6). Bazơ. oxit axit. (2). Muối (7). + Bazơ. (8) + Axit. + Kim loại + Oxit bazơ + Bazơ + Muối. (5) + H2O. (9). Axit.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. II. Những phản ứng hóa học minh họa SGK/40.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 17 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Bài 1 a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng: NaOH CuSO4. x. HCl. x o. Ba(OH)2. HCl. H2SO4. o o x. o o x. b) Viết các phương trình hóa học (nếu có). 2 NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2 HCl + NaOH  NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2 HCl  BaCl 2 + 2 H2O Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 17 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Bài 2 : Viết các PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau: (1) Fe2(SO4)3. (6) Trả lời : Các PTHH là:. FeCl3. (3) (4) Fe2O3. (2) Fe(OH)3. (5). (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3 BaSO4. + 2FeCl3. (2) FeCl3 + 3 NaOH  3 NaCl + Fe(OH)3 (3) Fe2(SO4)3 + 6KOH  3K2SO4 + 2Fe(OH)3 (4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O t0 (5) 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. (6) Fe2O3 + 3 H2SO4(l)  Fe2(SO4)3 + 3H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Bµi 3 : Cho c¸c chÊt sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2 H·y s¾p xÕp c¸c chÊt trªn thµnh mét d·y chuyÓn hãa vµ viÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng. D·y chuyÓn hãa cã thÓ lµ: CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4 HoÆc: Cu  CuO.  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2. HoÆc: Cu  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H H. c H. H.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×