Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT hóa 9 (MT)cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.39 KB, 3 trang )

Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 11
I. Mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra đánh giá học sinh qua các nội dung đã học về chươngI
- Kiến thức đã học ở 3 mức độ: biết, hiểu ,vận dụng.
- Kỹ năng: vận dụng kiến thức vào làm bài.
- Qua kiểm tra biết được khả năng nhận thức của học sinh từ đó sửa chữa, điều
chỉnh cách dạy học,
II. Chuẩn bò:
- Gv: đề kiểm tra, đáp án photo đề.
- Học sinh: ôn lại hệ thống kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.
III. Ma trận:
Các mức độ
Mạch kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
M ột số axít quan trọng
Tính chất hóa học của bazơ
Một số bazơ quan trọng
Tính chất hóa học của muối
Một số muối quan trọng
Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
TN TL TN TL TN TL
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1(1đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)


1(2đ)
1(0,5đ)
1(3đ)
3,5đ 3đ 3,5đ
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm:(4đ)
1) Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có ôxít,ôxít này tác dụng với
nước,tạo ra dung dòch có PH >7.
A. Mg B. Cu C. Na D. S
2) Dung dòch có PH< 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dòch bari nitrat,
chất A là:
A HCl B Na
2
SO
4
C H
2
SO
4
D Ca(OH)
2
3) Dung dòch của chất X có PH > 7 khi tác dụng với dung dòch Kali sunfat tạo ra
chất không tan. Chất X là:
A. BaCl
2
B. axit HCl C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl

6) Hãy cho biết các muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung
dòch axit H
2
SO
4
loãng:
A. ZnSO
4
B. NaCl C. CuSO
4
D. MgCO
3
7) Tất cả các bazơ nào sau đây bò nhiệt phân hủy:
A. NaOH, Ca(OH)
2
, KOH B. Cu(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
C. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)

2
8) Đơn chất tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc
II. Tự luận:(6đ)
1) Cho những chất sau: CuO, MgO, H
2
O, SO
2
, CO
2
. Hãy chọn những chất
thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH của sơ đồ phản
ứng sau:(1đ)
A. HCl + ……… CuCl
2
+ ………..
B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2

SO
4
+ H
2
O + ………
C. Mg(OH)
2
t
o
………. + H
2
O
D. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ ……… + H
2
O
2) Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng các PTHH (2đ)
Fe(OH)
3

1
Fe
2
O
3

2

FeCl
3

3
Fe(NO
3
)
3
4
Fe(OH)
3

5
Fe
2
(SO
4
)
3
Cu
1
CuSO
4

2
CuCl
2

3
Cu(OH)

2

4
CuO
5
Cu
2) Biết 5g hỗn hợp muối là Na
2
CO
3
và NaCl tác dụng vừa đủ với 20ml dd HCl,
thu được 448 ml khí.
a) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
3) (Nhóm Hóa) Hòa tan 9,2g hổn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ khối lượng gam
dung dòch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc).
a) Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Tính khối lượng.
c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
1) C 2) C 3) C 4) C 5) B 6) A 7) D 8) B
II. Tự luận:
1). A. CuO, H
2
O B. CO
2
C. MgO D. CO
2

2)
3) a. C
M
HCl b.
4) a. %Mg = 13%
%MgO = 87%
b. m
dd HCl
= 125g
c. C% MgCl
2
= 17,7%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×