Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Trắc nghiệm HS 18 trang (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.94 KB, 25 trang )

PLANT YG41

ĐẠI CƯƠNG HÓA SINH
1. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể
A. O

B. H

C. C

D. N

2. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể
A. H

B. O

C. C

D. N

3. Sinh nguyên tố là:
A. Nguyên tố có trong thành phần hóa học của cơ thể sống có vai trị hóa học nhất định
B. Ngun tố tham gia q trình tạo hình và tạo nhiệt cho cơ thể
C. Nguyên tố tham gia vào hoạt động sinh lý của cơ thể
D. Cả abc đều sai
4. Các nguyên tố đa lượng trong cơ thể
A. Ca,P,Cl,Mg,Mn
B. Zn,K,Cl,Mg,P

C. Si,Al,H,O,C


D. Cl,K,S,Na,Mg

5. Những đặc điểm của cơ thể sống
A. Sự sinh sản
B. Khả năng tự điều hịa
C. Chuyển hóa các chất, chuyển hóa năng

D. Tính chất tự tổ chức của vật sống
E. Tất cả đều đúng

lượng
6. Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần hồng cầu
A. Zn

B. Fe

C. Fe,Zn

D. I

7. Đối với cơ thể sống, sinh ngun tố có vai trị. Ngoại trừ:
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mơ
B. Tham gia chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
C. Tham gia quá trình duy trì nịi giống
D. Tham gia điều hịa chức năng
8. Chất nào không là đơn vị cấu tạo của các chất cơ bản của cơ thể sống
A. Acid amin

B. Acid nucleic


C. Glucose

D. Acid béo

9. Ứng dụng của hóa sinh trong sự sống ngoại trừ
A. Hóa sinh nghiên cứu bản chất của cơ thể sống
B. Hóa sinh lâm sàng giúp chẩn đốn theo dõi bệnh chính xác
C. Sản phẩm biến đổi gen là hồn tồn vơ hại cho người sử dụng
D. Sự phát hiện bộ mã gen người là thành công lớn nhất
10. Chất xúc tác sinh học bao gồm
A. Men
B. Cơ chất chuyển hóa

C. Sinh tố
D. Nội tiết tố

E.
F.

CHUYỂN HĨA CÁC CHẤT

1. Các phương pháp nghiên cứu chuyển hóa trung gian, chọn câu sai
A. Dùng lát cắt mỏng dưới 1 mm
Lưu hành nội bộ

B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa
1


PLANT YG41

C. Dùng hệ thống vô bào

D. Khuyết tật di truyền

2. Vịng quay chuyển hóa của 1 chất được tính theo
A. Bản đồ di truyền
B. Thời gian cần thiết để một nửa số phân tử của chất đó bị thối hóa thay bằng những phân tử

mới
C. Bilang của một chất
D. Thời gian cần thiết để tất cả các phân tử của chất đó bị thối hóa và thay bằng những phân tử

mới
3. Thối hóa là:
A. Q trình phân giải các đại phân tử
B. Quá trình phân giải các chất hữu cơ

C. Q trình hóa học xảy ra trong tế bào
D. Q trình hóa học xảy ra trong cơ thể

4. Q trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại

phân tử có tính đặc hiệu của cơ tể
A. Dị hóa

B. Đồng

hóa

C. Thối


D. Tổng

hóa

hợp

5. Q trình đồng hóa diễn ra các bước
A. Tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
B. Co bóp, tiêu hóa, hấp thu, bài tiết

C. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp
D. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp, bài tiết

6. Phản ứng tổng hợp xảy ra được là nhờ
A. Phản ứng liên hợp
B. Q trình dị hóa

C. Q trình đồng hóa
D. Tất cả đều sai

7. Nửa đời sống của phospholipid não ở chuột là:
A. 5-6 ngày
B. 200 ngày

C. 16-75 ngày
D. 0.5-1 ngày

8. Điều nào sau đây thể hiện cơ thể đang hồi phục
A. Bilang dương

B. Bilang = 0

C. Bilang không âm
D. Bilang âm

9. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ mơi trường
B. pH mơi trường
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế

D. Nồng độ cơ chất
E. Tất cả đều đúng

10. Tất cả các enzyme có bản chất
A. Vitamin

B. Protein

C. Coenzyme A

D. Cộng tố

E.
F.

CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

1. Phản ứng sau đây lần lượt được xúc tác bởi
G. G + ATP  G6P
Lưu hành nội bộ


H. G-6P  G + ADP
2


PLANT YG41
A. Kinase và Isomerase
B. Kinase và phosphorylase

C. Dehydrogenase và hydrolase
D. Phosphotransferase và

Phosphoesterase
2. Phản ứng sau đây là:
3. RH + HO-PO3H2  R-PO3H2 + H2O
A. Phản ứng oxy hóa
B. Phản ứng thủy phân

C. Phản ứng khử phosphoryl
D. Phản ứng phosphoryl hóa

4. Chọn câu đúng về khử phosphoryl
A. Cắt đứt liên kết phosphate
B. Tọa ra năng lượng

C. Do enzyme xúc tác
D. Tất cả đều đúng

5. Kết thúc chu trình Krebs có nhiều phân tử ATP được tạo ra
A. 9


B. 12

C. 14

D. 0

C. 7

D. 8

6. Chu trình Krebs có bao nhiêu giai đoạn
A. 5

B. 6

7. Tế bào nào của tụy tiết ra Glucagon
A. Alpha
B. Beta

C. Cả AB đúng
D. Cả AB sai

8. LH là hormone có tác dụng
A. Kích thích tuyến sữa
B. Tăng sự co bóp của tử cung

C. Kích thích sự sinh tinh ở nam giới
D. Kích thích nang trứng chin và vỡ để tạo hoàng thể


9. Enzyme cư trú trong ty thể tế bào là:
A. Cytocrom oxidase
B. Succinic dehydrogenase

C. Aconitase
D. Tất cả enzyme trên

10. Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là:
A. AMP

B. ADP

C. UDP

D. NAD

E. GDP

11. Chọn câu sai khi nói về chu trình carboxylic
A. Oxy hóa một phân tử pyruvate cần 5 nguyên tử oxy
B. Carbohydrat lipid, acidmin có thể được oxy hóa qua chu trình Krebs
C. Acetat chỉ có thể đi vào chu trình Krebs dưới dạng Acetyl
D. Chỉ có hai trong ba carbon của acid pyruvic được oxy hóa qua chu trình Krebs
E. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí
12.

XÚC TÁC SINH HỌC

1. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của enzyme
A. Protein

B. Kim loại

C. Vitamin
D. B và C đúng

2. Yếu tố vật lý chính ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme là:
A. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, pH môi trường
Lưu hành nội bộ

3


PLANT YG41
B. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, nhiệt độ
C. Nồng độ cơ chất, pH môi trường, nhiệt độ
D. Nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất, pH, nhiệt độ mơi trường
3. Vitamin nào có thành phần cấu tạo coenzyme A ?
A. B1

B. B5

C. B6

D. B12

4. Vitamin nào có trong thành phần của Flavin nucleotide ( FAD)
A. B1

B. B2


C. B5

D. B6

5. Tính chất của enzyme. Chọn câu sai
A. Có tính đặc hiệu
B. Giữ nguyên sau phản ứng

C. Thay đổi hệ số cân bằng để thay đổi tốc độ phản ứng
D. Làm cho phản ứng mau đạt tới cân bằng

6. Enzyme xúc tác sự ngưng tụ giữa Acetyl-CoA với oxaloacetate là:
A. Citrate – synthetase
B. Citrite – synthetase

C. Isocitrate – synthetase
D. Tất cả đều sai

7. Thiếu vitamin C sẽ gây ra bệnh lý nào sau đây
A. Scorbut
B. Pellagra

C. Thiếu máu
D. Bệnh Sprue

8. Thừa vitamin D:
A. Làm cho xương to và đặc hơn
B. Giúp hấp thụ Calci ở ruột tốt hơn

C. Gây ứ động calci ở mô mềm như phổi


và thận
D. Cả AB đúng

9. Coenzyme liopic trong phức hợp đa enzyme cho sự khử carboxyl oxy hóa acid pyruvic thường

kết hợp với coenzyme khác là:
A. NAD+

B. Pyridoxal

C. TPP

D. Biotin

10. Sinh tổng hợp coenzyme A cần có:
A. Vitamin B1
B. Ion Mn

C. Acid panthothenic
D. Pyruvat kinase
E.

HÓA HỌC GLUCID

1. Polyssacharide nào sau đây chứa liên kết alpha-1,6-glycozit
A. Amylose, Glycogen
B. Amylopectin, Cellulose

C. Glycogen, Amylopectin

D. Amylose, Cellulose

2. Chọn câu sai
A. Glucid là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể sinh vật
B. Hàm lượng glucid ở động vật cao hơn nhiều so với ở động vật
C. Ở động vật glycid chiếm 2% khối lượng khô
D. Galactose cịn gọi là đường sữa
3. Glucose thường có nhiều trong

Lưu hành nội bộ

4


PLANT YG41
A. Chuối

B. Chanh

C. Nho

D. Xoài

4. Olygosaccharide:
A.
B.
C.
D.

2-10MS

Gồm nhiều phân tử MS cùng 1 loại tạo nên
Gồm nhiều phân tử MS khác loại tạo nên
Cả 3 câu trên đều sai

5. Câu nào sau đây là sai về MS:
A.
B.
C.
D.

MS có tính chất hóa học giống aldehyde, ceton, rượu
Có phản ứng tạo este
Có OH bán acetal
Chỉ có vai trị là chất oxy hóa

6. Polyssachride thuần là:
A. Tinh bột
B. Glycogen

C. Cellulose
D. Cả ABC đúng

7. Dẫn xuất quan trọng của MS
A. Glucosamine, Acetyl glycosamine, Acid N-acetyl- Neuraminic
B. Dextrose, Ester phosphate, Glycosamine
C. Glucose, Galactose, Fructose
D. Osamine, Ester phosphate, Acid sialic
8. Galactose là đồng phân epime của glucose ở vị trí
A. C1


B. C2

C. C3

D. C4

9. DS có cấu tạo từ alpha D Glucose nối với beta D Fructose bằng liên kết 1,2 glycozit
A. Maltose

B. Sacharos

C. Lactose

D. Fructose

e
10. Pentose gồm
A. Glucose, galactose
B. Ribose, Glucose

C. Deoxyribose, Ribose
D. Fructose, Galactose
E.

CHUYỂN HĨA GLUCID

1. Sự tiêu hóa glucid trong cơ thể diễn ra chủ yếu ở:
A. Dạ dày
B. Ruột non đặc biệt hành tá tràng


C. Gan
D. Ruột già

2. Giai đoạn cuối của q trình thối hóa glucid theo con đường HDP
A. Sự biến đổi của acid pyruvic trong điều kiện yếm khí hoặc hiếu khí
B. Sự oxy hóa
C. Phosphoryl hóa glucose và sự tạo thành HDP
D. Chu trình pentose
3. Chọn câu đúng
A. Sự thối hóa của glucid diễn ra trong điều kiện yếm khí gọi là sự hơ hấp
B. Sự thối hóa glycid trong điều kiện hiếu khí gọi là sự lên men
Lưu hành nội bộ

5


PLANT YG41
C. Thối hóa glucid theo con đường HDP xảy ra trong 3 giai đoạn với 14 phản ứng
D. Giai đoạn 2 của thối hóa glycid theo con đường HDP là sự phosphryl hóa glucose và sự tạo

thành HDP ( F1-6DP)
4. Thối hóa glucid theo con đường HDP tính từ phân tử glucose tách từ glycogen thu được
A. 24

B. 36

C. 38

D. 39


5. Vai trò khử độc của glycid được thực hiện nhờ vào con đường chuyển hóa:
A. HDP

B. HMP

C. Ozamin

D. Glucuro

nat
6. Hormone làm giảm đường huyết
A. Adrenali

B. Insulin

n

C. Glucago

D. Thyronin

n

7. Sự hấp thu đường là hiện tượng mS từ ống ruột qua tế bào niêm mạc ruột non vào máu nhờ cơ

thể
A. Khuếch tán, thẩm thấu
B. Thẩm thấu, vận chuyển tích cực

C. Khuếch tán, vận chuyển tích cực

D. Tất cả đều sai

8. Liên quan giữa HDP và HMP
A. Phosphoglyceraldehyd và Frutose 6P
B. Glycose 6P và Fructose 6P

C. Phosphoglyceraldehyd và Frucotse

1,6diP
D. Glucose 6P và Fructose 1,6diP

9. Ý nghĩa chủ yếu của con đường HDP
A. Tạo năng lượng
B. Tạo hình

C. Cung cấp cơ chất chuyển hóa
D. Tất cả đều đúng

10. Sự thủy phân tinh bột bởi amy;ase sẽ tạo ra
A. Glucose và Fructose
B. Glucose và Mantose

C. Galactose và Fructose
D. Galactose và Mantose

E.
F. HEMOGLOBIN VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Một nguyên tử Fe2+ trong một bán đơn vị của Hb có những liên kết nào
A. 4 liên kết với N của vòng Pyrol
B. 2 liên kết với N của Histidine


C. 1 Liên kết có thể bị chiếm bởi Oxy
D. Tất cả đều đúng

2. CO2 vận chuyển trong máu theo cơ chế nào
A. Kết hợp với Fe2+ cảu Hem
B. Kết hợp với nhóm amin tự do của phân tử Globin tạo thành Carbonyl Hemoglobin
C. Carbonic Anhydrase thủy phân CO2 thành H+ và CO32- vận chuyển trong huyết tương
D. Tất cả đều đúng
3. Nếu cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch acid amin có pH < pHi ( pH đẳng điện(, acid amin

có dạng nào nhiều nhất
A. Cation
Lưu hành nội bộ

B. Anion
6


PLANT YG41
C. Lưỡng cực

D. ABC đúng

4. Việc duy trì nồng độ MetHb là nhiệm vụ của hệ thống khử của hồng cầu, đặc biệt là:
A. Hệ thống khử NADH
B. Hệ thống NADP/ NADPHH+

C. Hệ thống acid ascorbic
D. Hệ thống Glytathione


5. Vai trị chính của protid là:
A. Tạo năng, tạo hình
B. Vận động

C. Hô hấp
D. Tất cả đều đúng

6. CO gây độc đối với cơ thể là do:
A. Đây là khí độc
B. CO gắn lên những điểm gắn của O2

C. Sự kết hợp của CO và Hb rất bền vững
D. Cả ABC đều đúng

7. Loại chất nào sau đây thuộc nhóm Cromoprotein, ngoại trừ:
A. …

B. Flaveprotein

C. Ferritin

D. Hemocyanin

8. Myoglobin
A. Là sắc tố đỏ của hồng cầu
B. Là sắc tố hô hấp của tế bào cơ ở

C. Là sắc tố đỏ của động vật bậc thấp
D. Là sắc tố xanh của các lồi cơn trùng


ĐVCXS
9. HbS
A. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng valin
B. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng lysin
C. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng valin
D. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng lysin
10. Trong cơ thể có 1 lượng Hb dưới dạng MetHb là:
A. 1%
B. >1%

C. <1%
D. Tất cả sai

11. Chọn câu sai: 1 phân tử Hb hồn chỉnh có:
A. Hình cầu
B. Đường kính 5,5 nm

C. Phân tử lượng 64,456
D. 3 bán đơn vị giống nhau từng đơi

một
12. Hemoglobin có khả năng kết hợp với, ngoại trừ:
A. Oxy
B. CO

C. Carbon
D. Carbon dioxyd

13. Hb đóng vai trị quan trọng trong hơ hấp

A. Vận chuyển oxy từ phổi đến mô
B. Vận chuyển oxy từ mô đến phổi

C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

14. Tình trạng tím tái xảy ra khi MetHb đạt
A. 1%
Lưu hành nội bộ

B. 1.5%

C. 2%

D. 3%
7


PLANT YG41
15. Giai đoạn tổng hợp Hem xảy ra ở:
A. Ty thể

B. Bào tương

C. Hồng cầu

D. Tủy xương

16. Hợp chất khơng màu trong q trình biến đổi Bilirubin ruột
A. Urobilinoge


B. Vecdobilino

n

C. Bilirubin

gen

D. Cả ABC đều

sai

17. Tỉ lệ Hb trong hồng cầu người bình thường khoảng bao nhiêu phần trăm %
A. 5

B. 15

C. 32

D. 42

18. Sản phẩm của sự thối hóa hemoglobin ở người là:
A. Sắc tố mật

B. Muối mật

C. Acid mật

D. Cholesterol


19. Phát biểu về Bilirubin, chọn câu sai:
A. Quá trình thối hóa từ Hb thành Bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách
B. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
C. Gan khử độc, biến Bilirubin tự do thành Bilirubin liên hợp
D. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước và rất độc
20. Chọn câu đúng:
A. Ở dạng MetHb thì Hb mất khả năng vận chuyển oxy
B. Sự gắn kết hay sự phân ly giữa CO2 và Hb phụ thuộc vào phân áp O2 ở mơi trường xung

quanh Hb
C. HbC là loại Hb tìm thấy trong máu bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. HbF là loại Hb tìm thấy trong máu người trưởng thành
21. Điều nào sau đây không đúng với insulin
A. Do tuyến tụy bài tiết có tác dụng hạ đường huyết
B. Có 3 cầu nối disulfua
C. Gồm 2 chuỗi peptide, mỗi chuỗi 9 acid amin
D. Chuỗi A có 21 acid amin, chuỗi B có 30 acid amin
22. Vai trị của Ferritin là:
A. Vận chuyển Lipid
B. Vận chuyển Cu

C. Dự trữ Fe
D. Dự trữ Cu

E.
F.

PROTID VÀ CHUYỂN HÓA PROTID


1. Biểu thị sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptide là
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4

2. Có 2 loại protein cần được tách bằng điện di có pHi là 4 và 6. Hãy chọn một dung dịch có pH bé

nhất để tách được 2 protein đó:
A. 5

B. 6

C. 4

D. 8

C. Tạp

D. Thuần

3. Globulin và albumin là loại protein
A. Sợi
Lưu hành nội bộ

B. Trung gian

8



PLANT YG41
4. Trong phương pháp điện di protein nếu pH dung dịch đệm < pHi thì Proteins ẽ
A. Di chuyển về cực âm
C. Không di chuyển
B. Di chuyển về cực dương
D. Tạo dạng lưỡng cực
5. Chọn câu sai
A. Sự biến tính của protein khơng làm đứt các liên kết peptide
B. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ tăng trên 80oC
C. Protein bị dễ biến tính sẽ tiêu hóa dễ dàng hơn
D. Protein bị biến tính thì giảm hay mất hẳn hoạt tính sinh học
6. Chọn câu sai
A. Ở pH đẳng điện, các acid amin trung hòa về điện
B. Protein dễ tủa trong mơi trường có pH = pHi
C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pHi của các acid amin
D. Trong phép điện di người ta chọn pH của dung dịch đệm cần cố định thì điện tích của các

acid amin sẽ thay đổi theo pH dung dịch đệm
7. Chất nào sau đây có bản chất là protein
A. Carbonhydrate
B. Chymotrypsinogen

C. Acid béo
D. Triglyceride

8. pHi của một protein là pH mà tại đó tính tan cảu protein là:
A. Lớn nhất
B. Thấp nhất


C. Bằng 0
D. Vừa phải

9. Chất vận chuyển NH3 quan trọng nhất trong máu là:
A. Asparagin
B. Alanin

C. Glutamin
D. Glytamic acid

10. Phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme
A. Phosphatase
B. Dehydrogenase

C. Transaminase
D. Oxygenase

11. Chọn câu đúng trong thối hóa acid amin
A. Sản phẩm đào thải của Acid amin là các hợp chất chứa nito
B. Thối hóa acid amin ở người cho ure,CO2,H2O
C. Cung cấp khoảng 12% tổng năng lượng cơ thể
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình tổng hợp ure
A. Carbamoyl phosphate + Citrulline = ornithine
B. Aspartate + Cutrulline + ATP = Argininosuccinate + AMP + PPi
C. Arginiosuccinate = Aspartic + Arginine
D. Arginiosuccinate = Arginine + Urea
13. Trong các phát biểu sau về Ure, hãy chọn câu sai:
A. Là sản phẩm thối hóa chính của protein
B. Có nguồn gốc từ Carbamyl phosphate và

Aspartate

C. Được tạo thành ở gan và thải ra đường
mật
D. Được thủy phân bởi Urease

14. NH3 là sản phẩm của q trình
A. Khử amin oxy hóa của acid amin
B. Beta-Oxy hóa acid béo
Lưu hành nội bộ

C. Chuyển amin
D. Tạo ure
9


PLANT YG41
15. Creatinin
A. Là dạng khử của Creatin được tổng hợp qua 3 giai đoạn ở gan, tim, thận
B. Là yếu tố quan trọng trong theo dõi chức năng lọc của thận
C. Được bài tiết qua nước tiểu, mồ hơi và mật
D. Chiếm 30% lượng creatin cơ thể
16. Chọn tập hợp nhóm chất bao gồm các nguyên tố vi lượng
A. Zn,Fe,Cu

B. N,Na,Ca

C. C,O,H

D. Mg,P,Cl


17. Chất xúc tác sinh học, gồm các nhóm chất sau đây ngoại trừ
A. Men

B. Cơ chất

C. Sinh tố

D. Nội tiết tố

18. Sinh nguyên tố và sinh phân tử có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống và có vai trị sinh học nhất định
B. Các ngun tố vi lượng đóng vai trị quan trọng trong chức năng tạo hình
C. Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn, các chất cơ bản, sản phẩm chuyển hóa và các chất xúc tác sinh

học
D. Những acid, alcol, aldehyde, ceton,… là những sản phẩm chuyển hóa trung gian
19. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước theo thứ tự sau
A. Tiêu hóa – tổng hợp – hấp thu
B. Tiêu hóa – Hấp thụ - Tổng hợp

C. Tổng hợp – Hấp thụ - Tiêu hóa
D. Hấp thụ - Tiêu hóa – Tổng hợp

20. Tập hợp các enzyme khơng cần có coenzyme là:
A. Petidase, trypsin, Aminotransterase
B. Chymotrypsin, Pepsin, Amylase

C. Maltase, Chymptrypsin, Lyase
D. Lactatdehydrogenase, Lyase, pepsin


21. Cho phản ứng 2H2O2  2H2O + O2 , phản ứng này đặc trưng cho loại men nào
A. Peroxidase

B. Catalase

C. Dehydrogenase

D. Oxydase chứa Cu

22. Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzyme là:
A. Trung tâm dị lập thể
B. Trung tâm hoạt động

C. Trung tâm điều chỉnh âm
D. Trung tâm điều chỉnh dương

23. Coenzyme A chứa Vitamin
A. Riboflavin
B. Acid pantothenic

C. Pyridoxal
D. Thiamin

24. Trong phản ứng enzyme, Coenzyme được sử dụng với chức năng
A. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzyme
B. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzyme
C. Hoạt hóa cơ chất
D. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng
25. Enzyme phân cắt là:

A. Dehydrogenase
B. Glycosyl transferase

C. Lactat dehydrogenase
D. Aldolase

26. Các chất sau đây là chất trung gian trong chu trình Krebs, ngoại trừ:
A. Acid pyruvic
Lưu hành nội bộ

B. Acid oxaloacteic
10


PLANT YG41
C. Acid oxalosuccinic

D. Acid cis-acotinic

27. Trong chu trình Krebs, giai đoạn chỉ tạo được 2ATP là:
A. Isocitrat  alpha cetoglutarat
B. Citrate  Isocitrate

C. Succinyl  Fumarat
D. Malat  Oxaloacetate

28. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:
A. Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro


C. Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian

cần thiết
D. Là trung tâm điều hịa chuyển hóa các
chất

29. Phản ứng R-R’ + H2O  ROH + R’H được xúc tác bởi enzyme
A. Hydrolase
B. Oxydoreductase

C. Isomerase
D. Transferase

30. Bản chất của sự hô hấp tế bào là:
A.
B.
C.
D.

Phosphoryl hóa các chất
Hoạt hóa các chất
Sử dụng oxy giải phóng CO2
Sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2, H2O, năng lượng

31. Chất có thế oxy hóa khử thấp nhất là:
A. Coenzyme Q
B. Oxy

C. Cyt a
D. NAD


32. Đặc điểm của Cytochrom, chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.

Protein có nhóm phụ là nhãn porhyrin có chức ion Fe2+
Enzyme oxy hoá khử
Enzyme vận chuyển hydro
Enzyme vận chuyển điện tử

33. Phản ứng RH + HO-PO3H2  R-PO3H2 + H2O
A. Oxy hóa
B. Thủy phân

C. Khử phosphoryl
D. Phosphoryl hóa

34. Phản ứng ADP + H2PO4  ATP + H2O nói lên vai trị gì của sự phosphoryl hóa
A. Oxy hóa các chất
B. Tích trữ năng lượng

C. Hoạt hóa các chất
D. Vận chuyển năng lượng

35. Trong chu trình Krbs, cơ chất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là:
A. Citrate, Isocitrate
B. Isocitrate, Oxalo succinate


C. Alpha-cetoglutarat, succinate
D. Succinate, Fumarate

36. Phân tử có liên kết phosphate giàu năng lượng khi thủy phân số năng lượng (Calo) được giải

phóng ra là:

Lưu hành nội bộ

11


PLANT YG41
A. <1000

B. >1000

C. >7000

D. <5000

37. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là:
A. Fructose và Galactose
B. Galactose và Glucose

C. Maltose và Glucose
D. Frucotse và Glucose

38. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là:
A. Fructose và galactose

B. Falactose và glucose

C. Maltose và glucose
D. Fructose và glucose

39. Glucose trong tế bào được thối hóa dưới dạng:
A. Gluconate

B. G1P

C. G6P

D. Sulfat

40. Ý nghĩa của con đường pentose là:
A. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp NADPH tham gia vào q trình oxy hóa tế bào
C. Cung cấp NADPH tạo ATP
D. Cung cấp ribose 5P là tiền chất tổng hợp nucleotide và acid nucleic
41. Thối hóa glucid theo con đường HDP là để tạo
A. CO2 , H2O
B. Polysaccharide tạp

C. Năng lượng, CO2, H2O
D. Ribose P

42. Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphate là:
A. Cung cấp 60% năng lượng cơ thể
B. Cung cấp acid lactic


C. Cung cấp NADPH, H+
D. Cung cấp Pentose 5P và NADPH, H+

43. Insulin gây hạ đường huyết là do:
A. Ức chế sự gia nhập Glucose vào tổ chức
B. Kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức
C. Ức chế chu trình Pentose
D. Ức chế các enzyme kinase trong con đường đường phân
44. Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất “giàu năng lượng”
A. Glucose-6-P
B. Glycero phosphate

C. Glyceraldehyde-3-P
D. 1,3 diphospho glycerate

45. Enzyme nào xúc tác phản ứng Glucose 6P  Glucose
A. Hexokianse
B. Glucokinase

C. Glucose-6-P
D. Phospho glucomutase

46. Được gọi là đường sữa là đường
A. Lactose

B. Galactose

C. Glucose

D. Fructose


47. Lactose được tạo thành từ:
A. Alpha Glucose – Beta Fructose
B. Alpha Glucose – alpha Galactose

C. Beta Galactose – alpha Glucose
D. Beta Fructose – Alpha Mannose

48. Phản ứng giải phóng Glucose tự do được xúc tác bởi enzyme
Lưu hành nội bộ

12


PLANT YG41
A. Phosphorylase , Aldolase
B. Phosphorylase, Hexokinase

C. Hexokinase, Glucokinase
D. Amylo-1,6-Glucosidase, Glucose-6-P

49. Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ nhóm chất nào dưới đây
A. Glucose, Acid lactic
B. Cholesterol, Acetyl CoA
C. Glucose, Galactose, Fructose, Glycerol, Pyruvat
D. Glucose, các MS khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của Glucid , Protid, Lipid
50. Các nội tiết tố sau đây có vai trò điều hòa đường huyết
A. Adreanlin, MSH, Prolactin
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin


C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Oxytoxin, Insulin, Glucagon

E.
F.

Chọn tập hợp

G. A: 123

H. B: 234

I.

C:13

J.

D:15

51. Trong các phát biểu về enzyme sau, chọn tập hợp câu sai:
1> Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa
2> Enzyme làm tăng lượng sản phẩm ở trạng thái cân bằng phản ứng
3> Trong một phản ứng hóa sinh, vận tốc phản ứng luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất
4> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme không ảnh hưởng tới vận tốc ban đầu của

phản ứng
5> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme nhất định, vận tốc của phản ứng có giới hạn

52.

53. Trong các phát biểu sau đây về enzyme, chọn tập hợp câu sai:
1> Các tế bào sống đều có thể tiết ra hormone
2> Tất cả các enzyme đều có bản chất protein
3> Enzyme có thể thay đổi trạng thái cân bằng phản ứng
4> Các enzyme xúc tác phản ứng thủy phân khơng cần coenzyme
5> Một enzyme có thể có nhiều loại coenzyme
54. Trong các phát biểu sau về hormone, hãy chọn tập hợp câu sai
1> Mọi tế bào đều có thể tiết ra hormone
2> Hormone thường được chia làm 3 loại: amin, peptid, lipid
3> Tất cả các hormone đều có bản chất là protein
4> Cơ quan đích là nơi nhận và phát huy tác dụng của hormone
5> Là những chất được tổng hợp bởi những tế bào chuyên biệt
55. Trong các phát biểu sau về vitamin, hãy chon tập hợp câu sai
1> Vitamin B1 là vitamin chống bệnh khô mắt
2> Vitamin là protein cần thiết cho sự sống
3> Tất cả các tế bào sống đều có khả năng tổng hợp vitamin
4> Vitamin ADEK là các vitamin tan trong dầu
5> Vitamin tan trong nước thường tham gia thành phần các loại coenzyme
56.
57. A:123

58. B: 13

59. C:4

60. D:1234

61. Chọn tập hợp đúng
1> Phản ứng Ninhydrin là phản ứng nhận biết acid amin, peptid và protein
2> Các dipeptide luôn luôn cho phản ứng Biuret dương tính

3> Glutathion là tripeptid chứa glutamin, cysteine và glycine
Lưu hành nội bộ

13


PLANT YG41
4> Phản ứng Biuret là phản ứng nhận biết acid amin
62. Hãy chọn tập hợp đúng cho những phát biểu sau đây về protid
1> Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hòa tan trong nước
2> Protein khi thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide
3> Tính chất đặc biệt của các acid amin là chúng đều có thể tạo liên kết peptide
4> Protein không bị tác dụng khi thay đổi nhiệt độ, pH, bức xạ tử ngoại
5> Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự do bắt nguồn từ các nhóm gamma-carboxyl của

glutamic acid và các nhóm epsilon-amino của lysine
63.
64. A:123

65. B:24

66. C:35

67. D:345

68. Các acid amin không cần thiết, chọn tập hợp đúng
1> Cơ thể không tổng hợp được mà cần cung cấp bởi thức ăn
2> Cơ thể chỉ tổng hợp được 10 acid amin
3> Tổng hợp nhờ các enzyme trong phức hợp Multienzyme
4> Tổng hợp được từ các alpha-ceto acid tương ứng

5> Tổng hợp theo con đường tổng hợp chung, giống nhau
69. Các acid amin cần thiết – Chọn tập hợp đúng
1> Methionin
2> Tryptophan

3> Isoleucin
4> Alanin

5> Casein

70. Các enzyme thủy phân protein – Chọn tập hợp đúng
1> Hydratase, pepsin
2> Lyase, transferase
3> Trypsin, Chymotrypsin

4> Pepsin, Aminopeptidase
5> Carboxypeptidase

71. Các acid béo cần thiết, chọn tập hợp đúng
1> Oleic, palmitic
2> Linolenic, butyric
3> Linolenic, arachidonic

4> Linoleic và linolenic
5> Arachidonic và linoleic

6>
7>

LIPID


1. Lipid tan trong
A. Nước
B. Dung môi không phân cực

C. Dung môi phân cực
D. Dung dịch đệm trong nước

2. Lipid có những chức năng sau đây, ngoại trừ
A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng

C. Vận chuyển
D. Chứa thông tin di truyền

3. Chọn tập hợp những chất mà lipid hòa tan được
A. Eter, NaCl, nước cất, alcol
B. Alcol, eter, NaCl, Cloroform

C. Clorofom, Ether, Alcol, Aceton
D. Ether, NaOH, Clorofom, nước cất

4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết
A. A.oleic, a.panmitic, a.linolenic
Lưu hành nội bộ

14


PLANT YG41

B. A.steric, a.oleic, a.linolenic
C. A.panmitoleic, a.linoleic, a.arachidonic
D. A.linoleic, a.arachidonic
5. Tập hợp nào chỉ gồm tồn acid béo bão hịa
A. Oleic, palmitic, arachidonic
B. Butyric, Oleic, Linolenic

C. Stearic, Palmitic, Butyric
D. Palmitic, Linolenic, Stearic

6. Các chất sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol ngoại trừ
A. Vitamin D
B. Sắc tố mật

C. Muối mật
D. Glycocholat

7. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất ở niêm mạc ruột
A.
B.
C.
D.

Triglyceride
Alpha-monoglycerid
Beta-monoglycerid
Tất cả các dạng trên đều hấp thụ như nhau

8. Xà phòng là:
A. Các chất tẩy mang điện tích âm

B. Muối kép của acid béo
C. Chất được tạo thành do thủy phân các hydratcarbon mạch dài
D. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài
9. Ý nghĩa của veic65 tổng hộp Triglycerid
A. Cung cấp năng lượng cho

cơ thể

C. Tham gia cấu tạo màng
D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức

B. Tạo lipid dữ trữ cho cơ thể
10. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột
A. HDL
B. LDL

C. Chylomicron
D. Tất cả câu trên

11. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong lipid
A. Tryglyceride
B. Cholesterol

C. Phospholipid
D. Acid béo tự do

12. Thành phần nào dưới đây tương ứng với alpha lipoprotein trong kỹ thau6t5 điện di
A. HDL
B. LDL


C. VLDL
D. Chylomicron

13. Q trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở:
A. Ngoài ty thể
B. Trong ty thể

C. Ribosome
D. Nhân tế bào

14. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL
A. Phospholipid
B. Cholesterol tự do
Lưu hành nội bộ

C. Tryglyceride
D. Acid béo tự do
15


PLANT YG41
15. Vai trị của muối mật là:
A.
B.
C.
D.

Nhũ tương hóa chất béo
Giúp hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ
Tăng hoạt tính của enzyme lipase

Cả ABC đều đúng

16. Sản phẩm cuối cùng của q trình beta oxy hóa acid palmitic al2:
A. AcetylcoA
B. CO2, H2O

C. Proplonyl CoA
D. Triglyceride

17. Quá trình sinh tổng hợp acid béo no chủ yếu xảy ra ở:
A. Bào tương
B. Ribosome

C. Ty thể
D. Ngoài ty thể

18. Thể ceton được tổng hợp ở
A. Gan

B. Thận

C. Tim

D. Cơ

19. Chọn câu sai
A. Q trình beta-oxy hóa acid béo xảy ra ở gan
B. AcetylcoA được dùng để tạo thể ceton
C. Gan sử dụng một phần các thể ceton, phần cịn lại thì được vận chuyển vào máu đến các mô


ngoại vi
D. Ở các mô ngoại vi, thể ceton lại được chuyển thành các Acetyl CoA
20. Chất nào sau đây không được tạo ra ở gan
A. Ure
B. Ceton

C. Cholesterol
D. Vitamin D

21. Nồng độ ceton có trong máu người là:
A. <0.1mg%
B. <2mg%

C. <1mg%
D. <2mg/l

22. Thành phần nào sau đây là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống lại xơ vữa động mạch
A. HDL

B. LDL

C. VLDL

D. Apoprotein B

23. Các đặc điểm của LDL. Chọn câu sai
A. Chứa apoprotein B
B. Trong thành phần của nó loại lipid chiếm tỉ lệ nhiều nhất là cholesterol
C. Chuyển Cholesterol từ máu ngoại vi về gan
D. Khi tăng cao trong máu là dấu hiệu có nguy cơ xơ vỡ động mạch

24. Thể ceton bao gồm các chất sau đây, ngoại trừ
A. Aceton
B. Acid acetic

C. Acid acetoacetic
D. Acid beta-hydroxybutyric

25. Chất nào sau đây liên kết với acid mật:
A. Acid béo
B. Acid glucuronic
Lưu hành nội bộ

C. Serin
D. Glycin
16


PLANT YG41
26. Nước tiểu có ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
A. >70mg/24h
B. >70mg/l

C. >10mg%

D. >100mg/24h

27. Thực chất của quá trình tiêu hóa lipid ở ruột non là gì
A. Nhũ tương hóa lipid thành các hạt nhỏ
B. Lipid bị oxy hóa khử
C. Lipid bị khử oxy


D. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các

đơn vị câu tạo
E. Lipid bị thủy phân khơng hồn tồn

28. Sau q trình tiêu hóa, thành phần nào sau đây được hấp thu thẳng vào máu và vận chuyển đến

gan dưới dạng tự do
A. Cholesterol
B. Triglyceride

C. Acid béo
D. Phospholipid

29. …

E. Glycerol

30. …

31. AcetylcoA ở bào tương đi vào trong ty thể dưới dạng nào
A. Acetyl CoA tự do
B. Camitylacyl CoA

C. Acyl carnitin
D. Succinyl coA

E. Acyl alenylic


32. Tổng hợp cholesterol xảy ra ở thận
A. Chỉ ở gan khơng có ở các mơ khác
B. Thượng thận là chủ yếu
C. Tinh hồn, buồng trứng

D. Chỉ có ở ruột non
E. Gan, niêm mạc ruột là chủ yếu

33. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ
A. Ăn nhiều glucid
B. Nghiện rượu
C. Thiếu apo B

D. Thiếu Phospholipid
E. Tất cả các nguyên nhân trên

34. Chọn câu đúng
A. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thối hóa của cholesterol
B. Bilirubin là muối mật
C. Deoxycholic là 1 acid mật
D. Glycocholate được tạo thành từ Glucose và acid cholic
E. Vitamin D được tạo thành theo phương thức Cholesterol -> 2H -> Cholecalciferol
35. Để đánh giá nguy cơ xơ vữa thành mạch cần làm xét nghiệm gì ?
A. Cholesterol tồn phần
B. Triglyceride
C. HDL

D. LDL
E. Tất cả các xét nghiệm trên


36. Tăng thể ceton trong bệnh đái tháo đường là do:
A. Tăng tạo acetylcoA do tăng q trình beta oxy hóa acid béo
B. Giảm oxy hóa acetylcoA trong chu trình acid citric
C. Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ AcetylcoA
D. Tất cả các nguyên nhân trên
37. Đặc điểm nào dưới đây là của cholesterol:
A. Có cơng thức chung là C22H36O2
B. Có 1 chức rượu ở C5
Lưu hành nội bộ

C. Có 2 gốc methyl ở C10 và C11
D. Có một liên kết kép ở C4
17


PLANT YG41
38. Cholesterol toàn phần máu tăng cao trong những trường hợp bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. Xơ vữa ĐM
B. HCTH
C. Tiểu đường

D. Cường năng tuyến giáp
E. Sỏi mật

39. Hơi thở có mùi Ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
A. >100mg%

B. >200mg%

C. >20mg%


D. >100mg%

40. Chọn tập hợp câu đúng Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL
1> Là LP gây nguy cơ xơ vữa thành mạch
2> Chứa loại lipid nhiều nhất là cholesterol
3> Chứa apoprotein

4> Là LP có tác dụng che chở chống xơ

vữa ĐM
5> Có vai trị vận chuyển triglyceride nội

sinh
A. 123

B. 124

C. 234

D. 145

E. 235

41. Q trình tiêu hóa lipid nhờ:
1> Sự nhũ tương của dịch mật, tụy
2> Sự thủy phân của enzyme amylase
3> Sự thủy phân của enzyme lipase
A. 123


B. 124

4> Sự thủy phân của enzyme Peptidase
5> Sự thủy phân của enzyme

phospholipase
C. 135

D. 234

E. 235

F.
G. Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu từ 42-46
A. 7dehydrocholesterol
B. HDL
C. LDL

D. B-hydroxybutyric
E. Glycine

F.
42.
43.
44.
45.
46.
47.

… Là một thành phần cảu thể ceton trong máu

… là tiền chất của vitamin D3
… có vai trị chống xơ mỡ thành mạch
… tác nhân chính gây xỡ vữa thành mạch
… liên kết với acid mật
Khi thoái hóa hồn tồn một phân tử acid béo stearic 18C, cơ thể tích lũy được
A. 129 ATP

B. 131ATP

C. 140ATP

D. 146ATP

48. Trong giai đoạn hoạt hóa một phân tử acid béo của q trình oxy hóa có sự tham gia của
A. 1 ADP

B. 1 ATP

C. 3ATP

D. 2ADP

E. 2ATP

49. Số phận của acetylcoA là:
A. Tạo thể ceton cho gan trực tiếp sử dụng
B. Oxy hóa trong chu trình acid citric hoặc tạo tiền chất của cholesterol
C. Thối hóa đến cùng cho CO2 và H2O tạo thể ceton , tổng hợp acid béo, tổng hợp cholesterol
D. Tổng hợp glucid, protid, acid béo
E. Tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic


Lưu hành nội bộ

18


PLANT YG41
50. Thối hóa acid béo bão hịa có số carbon lẻ khác với thối hóa acid béo bão hịa có số C chẵn ở

điểm nào:
A. Tạo acetyl CoA
B. Tạo propionyl CoA
C. Có sự tham gia của enzyme Enoyl coA hydratase
D. Có sự tham gia của các enzyme dehydrogenase với coenzyme là FAD và NAD
51. Nguồn cung cấp NADPH, H+ cho các phản ứng sinh tổng hợp acid béo chủ yếu là
A. Con đường HDP
B. Con đường HMP

C. Chu trình acid citric
D. Phản ứng hydro của isocitrate

52. Chọn câu đúng- trong sinh tổng hợp acid béo
A. Có chất trung gian được tạo thành từ acid L-phosphotidic
B. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ATP và 1 gốc SH
C. Phức hợp multienzyme có 5 enzyme 1 phân tử ACP và 2 gốc SH
D. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ACP và 2 gốc SH
53. Tỉ số nào sau đây đánh giá nguy cơ xơ vữa ĐM tốt nhất
A. Cholesterol toàn phần / Triglyceride
B. Cholesterol / Phospholipid


C. LDL / HDL
D. Cholesterol ester / Cholesterol máu toàn

phần
54. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, máu bệnh nhân có nhiều acid béo tự do vì:
A. Cơ thể khơng sử dụng được nặng lượng từ nguồn glucid
B. Lượng glucose vào trong tế bào giảm
C. Cơ thể phải tăng cường thối hóa lipid ( Triglyceride)
D. Ở bệnh nah6n này có tăng q trình sinh tổng hợp acid béo do ăn nhiều glucid
55. Triglyceride có nhiều nhất trong… và ít nhất trong …
56. Phospholipid có nhiều nhất trong … và ít nhất trong …
57. Cholesterol có nhiều nhất trong … và ít nhất trong …
58.

HĨA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN

1. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi acid amin ở vị trí số 6 là valin
A. Hb A

B. HbC

C. HbF

D. HbS

2. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại Chomoprotein có nhóm ngồi chứa nhân porphyrin
A. Hb, Cyt, Glycoprotein
B. Hb, Cyt, Myoglopin
C. Hb, Clorophyll, flavaprotein


D. Chorophyl, Hb, Ferritin
E. Hb, Cyt, Ferritin

3. Loại Hb nào sau đây mà chuỗi beta có acid amin thứ 6 là lysine
A. HbC
B. HbS

C. HbF
D. HbA

E. Không phải loại

nào trên

4. Trong các phát biểu sau đây về Hb, chọn câu sai:
A. Máu người chứa khoảng 15-16gHb/100ml máu
B. Hb là một loại protein tạp
C. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng câu hình bia
D. HbA chiếm 98% tổng lượng Hb người trưởng thành
5. Tập hợp gồm các dẫn xuất của Hb có chứa Fe2+, chọn câu đúng
Lưu hành nội bộ

19


PLANT YG41
A. HbO2, HbCO2, MetHb
B. HbCO2, HbCO, MetHb
C. HbCO, HbCO2, HbO2


D. HbO2, HbCO, MetHb
E. HbCO, Met Hb, HbO2

6. Chọn câu đúng
A. Tinh thể Hemin có màu trắng
B. HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Hb là một loại protein có cấu trúc bậc 3,4
D. Tỉ lệ sắt trong Hb là 0.34
E. HbF và HbA có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh
7. Dẫn xuất nào sau đây của Hb có chứa Fe3+
A. HbCO2
B. HbCO

C. HbO2
D. MetHb

E. Cả ABCD sai

8. Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Thận, gan, tủy xương
B. Cơ lách hồng cầu non

C. Thận não hệ võng nội mơ
D. Tủy xương, hồng cầu non

E.
F. HĨA HỌC
1. Tập hợp chỉ gồm toàn protid thuần là:
A. Fibrinogen, Ferritin,


PROTID

C. Albunin, globulin, histon, prolapnin,

Chromoprotein

sleroprotein

B. Ferritin, meloprotein, collagen

D. Fibrinogen, glycoprotein, collagen

2. Protein tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao là do
A. Sự biến tính của các cấu trúc protein
B. Có lớp áo nước bao quanh phân tử protein
C. Sự tích điện các tiểu phần protein
D. Sự mất lớp áo nước và mất sự trung hịa điện tích của các tiểu phân protein
3. Acid amin nào sau đây KHƠNG CĨ tính hoạt quang:
A. Threonin

B. Methlonin

C. Valine

D. Glycin

4. Bằng phương pháp điện di, chọn dd đệm có pH tốt nhất để tách 2 protein có pH bằng 4 và 6
A. 4

B. 5


C. 6

D. 8

5. Globulin và Albumin được xem:
A. Protein sợi
B. Protein của tóc

C. Protein khơng tan
D. Protein thuần

6. Tập hợp chỉ gồm toàn acid amin mạch thẳng.
A. Asp, Gly,Val,Tyr
B. Ala,Gly,His,Tyr

C. Ala,Asp,Arg,Leu
D. Leu,tryp,Met,Phe

7. Tập hợp chỉ gồm acid amin dị vòng
A. Pro,His,Hypro,Tryp
B. Phe,His,Ile,Tryp
Lưu hành nội bộ

C. Pro,Phe,His,Hypro
D. Tryp,Tyr, His, Lys
20


PLANT YG41

8. Phản ứng Ninhydrin dùng để xác định
A. Acid amin có chứa nhóm SH
B. Liên kết peptide

C. Alpha-acid amin
D. Liên kết glycoside

9. Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptide
B. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide do liên kết hydro quyết định
C. Do các liên kết disulfur quyết định
D. Do nhiều polypeptide tạo thành
10. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là:
A. Do liên kết peptide quyết định
B. Do các liên kết disulfur quyết định
C. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptide
D. Do chuỗi 4 polypeptide có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
11. Protein có thể bị biến tính bởi các yếu tố nào sau đây ?
A. Các chất khử, nhiệt độ cao, thời gian kéo dài
B. Nhiệt độ cao, thời gian kéo dài, các cation kim loại nặng
C. Các cation kim loại nặng, thời gian kéo dài, nhiệt độ cao
D. Nhiệt độ cao, các chất khử , các cation kim loại nặng
12. Acid amin nào sau đây chứa 1 cầu disulfua:
A. Methionin
B. Cystein

C. Cystin
D. Homocystein

13. Keratin là:

A. Globulin
B. Protein sợi

C. Protein cầu
D. Tripeptide

14. Một protein được gọi là biến tính khi
A. Được đưa về pH đẳng điện
B. Cấu trúc bậc 2,3,4 bị đảo lộn

C. Được kết tủa bởi muối trung tính
D. Được để trong tủ lạnh 0oC trong 2h

15. Protein có thể biến tính bởi:
A. Acid mạnh, Base yếu, muối kim loại nặng, nhiệt độ thấp
B. Muối kim loại nặng, acid mạnh, dd đệm
C. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh
D. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh, muối KL nặng
16. Chất nào sau đây có bản chất protein
A. Carbohydrate
B. Vitamin

C. Enzyme
D. Triglyceride

17. Acid amin nào dưới đây có chứa nhóm SH
A. Cystein
B. Thronin

C. Phenyalanine

D. Histidine

18. Phản ứng biuret dùng để
A. Xác định liên kết peptide
B. Xác định sự có mặt của alpha acid amin
Lưu hành nội bộ

C. Tìm pentose
D. Tìm tryptophan
21


PLANT YG41
19. Chọn câu sai
A. Bradykinin, Kallidin gậy hạ huyết áp cơ trơn
B. Gramicillin, penicillin, tyrocidin, bacitracin là những loại peptide kháng sinh
C. ACTH chỉ huy vỏ thượng thận, tiết các hormone steroid có 38 acid amin
D. Glycagon làm tăng đường huyết, insulin làm giảm đường huyết
20. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường nhỏ hơn pH của protein thì protein sẽ
A. Di chuyển về cực âm
B. Di chuyển về cực dương

C. Tủa
D. Tạo dạng lưỡng cực

21. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường lớn hơn pH của protein thì protein sẽ
A. Di chuyển về cực âm
B. Di chuyển về cực dương

C. Tủa

D. Tạo dạng lưỡng cực

22. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hòa tan của protein, ngoại trừ:
A. pH
B. muối

C. Áp suất
D. Dung môi

23. Trả lời
A. Hai liên kết chính trong cấu trúc protein là…
B. Ba liên kết phụ trong cấu trúc protein là …
C. Dùng phương pháp … loại muối ra khỏi dd protein
D. Ở nhiệt độ … đa số protein mất tính bền vững bắt đầu có sự biến tính
E. 6 chức năng sinh học protein là:…

24.
25.

CHUYỂN HĨA PROTID

1. Nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn acid amin cần thiết
A. Arg-Tyr-Gly

B. His-Lys-Glu

C. Asp-Gly-Lys

D. Met-Lys-Phe


2. Phát biểu nào đúng về acid amin cần thiết
A. Tổng hợp được trong thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác
B. Không được bài tiết bởi người vì q quan trọng đối với cơ thể
C. Khơng thể được tổng hợp đầy đủ trong cơ thể mà phải được cung cấp bởi thức ăn
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
3. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào
A. Pyruvat
B. Fumarat

C. alphaKG
D. Glutamin

4. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là:
A. Pyruvat

B. Fumarat

C. Alpha-

KG

D. Glutami

n

5. Trong dịch tiêu hóa, các enzyme sau đây thủy phân protein, ngoại trừ:
A. Carboxydehydrogenase
B. Aminopeptidase

C. Pepsin

D. Trypsin

6. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm thối hóa của protein
A. Ure
Lưu hành nội bộ

B. Glutamin

C. Acid uric

D. Asparagin
22


PLANT YG41
7. NH3 được vận chuyển trong máu dưới dạng
A. Kết hợp glytamic tạo thành glutamin
B. Kết hợp acid aspatic tạo asparagine

C. Muối ammonium
D. Kết hợp CO2 tạo carbamyl phosphate

8. GOT tăng một số bệnh về
A. Thận
B. Gan

C. Tim
D. Đường tiêu hóa

9. Nồng độ GPT tăng chủ yếu trong

A. Rối loạn chuyển hóa glucid
B. Một số bệnh về gan

C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

10. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy thành carbamyl phosphate, tổng hợp ure
11. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
12. Glutamin tới thận được
A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
13. Tập hợp những chất nào sau đây là sản phẩm chuyển hóa của protein
A. Ure, Creatinin, Amoniac
B. Acid béo, Cholesterol, Triglyceride

C. Glycerol, Acid amin, Glucose
D. Creatinin, Acid uric, Ure, Amoniac

14. Một protein phân hủy sẽ tạo ra
A. Các liên kết peptide

B. Làm giảm các nhóm carboxyl tự do

C. Làm giảm pH
D. Lma2 tăng các acid amin tự do

15. Đặc điểm của các acid amin không cần thiết là:
A. Tổng hợp được trong cơ thể, không cần cung cấp bởi thức ăn
B. Tổng hợp theo con đường riêng của chúng
C. Tổng hợp được từ các alphaKeto acid
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
16. Men Transaminase xúc tác cho phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở
A. Trong ty thể
B. Trong bào dịch

C. Trong nhân tế bào
D. Trong các mơ động vật

17. Tiêu hóa protein, chọn câu sai
A. Được xúc tác nhờ enzyme thủy phân có tên là proteinpeptidase
B. Các enzyme thủy phân có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptide
C. Có sự tham gia của các phân tử nước, trong sự cắt đứt liên kết peptide
Lưu hành nội bộ

23


PLANT YG41
D. Bao gồm các enzyme: pepsin, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase, aminopeptidase
18. Một cơ thể ở trạng thái cân bằng nitrogen (-) khi
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra

B. Thải ra nhiều hơn ăn vào

C. Thải ra và ăn vào bằng nhau
D. Nước tiểu không chứa nito

19. Phát biểu về phản ứng chuyển và khử amin, chọn câu đúng
A. Hai phản ứng có thể đi đơi với nhau
B. Phản ứng chuyển amin quan trọng hơn phản ứng khử
C. Phản ứng chuyển tương đối dễ dàng hơn phản ứng khử
D. Một số acid amin cho phản ứng chuyển và 1 số acid amin khác khơng cho phản ứng chuyển

amin
20. Nói về sản phẩm thối hóa của acid amin, chọn câu đúng
A. Nồng độ ure máu không phụ thuộc vào chế độ ăn uống
B. Nồng độ Creatinin máu phụ thuộc vào nhiều chế độ ăn uống và điều kiện sinh hoạt
C. Trong suy thận, nồng độ Creatinin huyết giảm do không lọc qua cầu thận được
D. Trong suy gan, ure huyết giảm và NH3 tăng trong máu do gan không được tổng hợp
21. Về protein trong cơ thể, chọn câu sai:
A. Gan tổng hợp toàn bộ Albumin cho máu
B. Toàn bộ globulin máu được tổng hợp ở hệ liên võng nội mô
C. Albumin và Globulin đều được tổng hợp tại gan
D. Gamma Globulin tham gia cấu tạo kháng thể
22. Trong chuyển hóa acid amin, phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme
A. Phosphatase

B. Dehydrogenas

C. Transaminase

D. Oxygenase


e

Lưu hành nội bộ

24


23. Trong chuyển hóa amin, chọn câu sai
A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nito
B. Cung cấp khoảng 30% năng lượng cơ thể
C. Thoái hóa hồn tồn tạo ra Ure, CO2, nước
D. Biến thành các thành phần hóa học quan trọng
24. Phát biểu về các tính chất của protein, chọn câu sai
A. Khi hịa tan trong nước tạo thành các dung dịch keo bền vững
B. Tính chất đặc hiệu của các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết peptide
C. Protein bền vững hầu như không bị tác dụng bởi các điều kiện như nhiệt độ, pH tia tử ngoại
D. Protein khi bị thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide
25. Chuyển hóa acid amin, chọn câu sai
A. Tất cả các acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa
B. Hai q trình chuyển và khử có liên quan chặt chẽ với nhau
C. Trong cơ thể động vật, các enzyme khử amin OXH có hoạt tính như nhau và sản phẩm tạo

thành sau quá trình xúc tác là alpha cetoacid và NH3
D. GPT là một enzyme nội bào sẽ tăng rất rõ trong máu trong bệnh viêm gan siêu vi

26.
27.
28.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×