Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Test giải phẫu bệnh mới nhất có đáp án đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.59 KB, 110 trang )

1.Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất
A.

Phì đại

*B.

Q sản

C.

Thối hóa

D.

Dị sản

2.

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

A.

Q sản

B.

Loạn sản

C.


Dị sản

*D.

Thối sản

3.

Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:

*A.

Tính di động của khối u

B.

Mật độ của khối u

C.

Kích thước của khối u

D.

Có và khơng có vỏ bọc khối u

4.

Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mơ


*A.

Sự di căn

B.

Mất cực tính

C.

Sự lan tràn của tế bào u

D.

Sự quá sản tế bào

5.

U khơng có tính chất sau:

A.

Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh

*B.

Khối u lớn là u ác tính

C.


Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động

D.

U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức


E.

U có thể tạo ra một mơ mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể

6.

Quá sản khơng có đặc điểm sau:

*A.

Cịn gọi là chuyển sản

B.

Có thể hồi phục

C.

Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích

D.

Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước


E.

Khác với phì đại

7.

Dị sản khơng có đặc điểm sau:

A.

Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác

B.
Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do
hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
C.

Cịn gọi là tăng sản

D.

Câu A và câu B đúng

*E.

Câu B và câu C đúng

8.


Loạn sản khơng bao gồm đặc điểm sau:

A.

Có thể chia làm 2 loại

B.

Còn gọi là nghịch sản

C.

Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô

D.

Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn

*E.

Các câu trên đều đúng

9.

Sự thối sản khơng có đặc điểm sau:

A.

Các tế bào phát triển ngược với q trình tiến triển, biệt hóa bình thường


B.

Cịn gọi là bất thục sản hay giảm sản

C.

Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng

*D.

Thối sản là tổn thương có thể hồi phục


E.

Là đặc điểm quan trọng của ung thư

10.

Thành phần chất đệm u không bao gồm:

A.

Huyết quản và bạch huyết quản

B.

Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân

C.


Các nhánh thần kinh

*D.

Cơ trơn hoặc cơ vân

E.

Mơ liên kết

11.

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

*A.

Gọi là u quái

B.

Gọi là u hỗn hợp

C.

Gọi là u kết hợp

D.

Gọi là u biểu mơ


E.

Có tên gọi tận cùng là OMA

12.

U xơ lành được gọi tên là:

A.

Fibrosarcoma

B.

Lipoma

*C.

Fibroma

D.

Liposarcoma

E.

Osteosarcoma

13.


Ung thư sụn có tên gọi là:

A.

Fibrosarcoma

B.

Liposarcoma

C.

Osteosarcoma

*D.

Chondrosarcoma

E.

Chondosarcoma


14.

U ác xuất phát từ mơ liên kết có tên gọi tận cùng:

A.


luôn luôn là CARCINOMA

*B.

luôn luôn là SARCOMA

C.

luôn luôn là OMA

D.

là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA

E.

là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA

15.

U lành khơng có đặc điểm sau:

A.

Hiếm khi tái phát

B.

Có ranh giới rõ


*C.

Khơng giống mơ bình thường

D.

Phát triển tại chỗ

E.

Khơng di căn

16.

Đặc điểm sau khơng phải của u ác tính:

*A.

Ranh giới khá rõ

B.

Dễ tái phát và di căn

C.

Thường phát triển nhanh

D.


Không giống mơ bình thường

E.

Các câu trên đều đúng

17.

Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, khơng xâm nhập, di động” là đặc điểm của:

A.

U ác tính

*B.

U lành tính

C.

Giai đoạn đầu của u lành tính

D.

Giai đoạn đầu của u ác tính

E.

Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác



18.

Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:

A.

Bàng quang

B.

Gan

*C.

Dạ dày

D.

Ruột

E.

Thực quản

19.

Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:

A.


Hố chất

B.

Vi rút

*C.

Vi khuẩn

D.

Nguyên nhân bào thai

E.

Phóng xạ

20.

Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:

A.

ung thư tuyến giáp

B.

ung thư vú


C.

ung thư tuyến nước bọt

*D.

bệnh bạch cầu

E.

ung thư phổi

21.

Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

A.

ung thư cổ tử cung

B.

mụn hạt cơm ở da

C.

u nhú ở vùng sinh dục

D.


ung thư thanh quản

*E.

U lympho Burkitt

22.

Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:


*A.

virus HIV

B.

Papiloma virus

C.

virus viêm gan B

D.

Epstein-Barr virus

E.


Câu B và D đúng

23.

Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

A.

mức độ biệt hố của tế bào u

B.

hình thái, cấu trúc mơ

C.

sự biến đổi tế bào trên phiến đồ

D.

phân loại TNM

*E.

tất cả các câu trên đều đúng

24.

Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:


*A.

Ung thư biểu mơ tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ.

B.

Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới

C.

Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ

D.

Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ

E.

Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

25.

Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

A.

điều kiện sinh hoạt

B.


chủng tộc

*C.

chế độ dinh dưỡng

D.

địa dư

E.

mơi trường sống

26.

Có 2 loại q sản:

A.

Q sản đơn giản và quá sản trầm trọng


B.

Quá sản lành tính và quá sản ác tính

C.

Quá sản chức năng và quá sản hồi phục


*D.

Quá sản chức năng và quá sản tái tạo

E.

Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục

27.

Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

A.

Quá sản lành tính

B.

Quá sản ác tính

C.

Quá sản tái tạo

D.

Quá sản hồi phục

*E.


Quá sản chức năng

28.

Tổn thương sau đây là tổn thương khơng hồi phục:

*A.

thối sản

B.

q sản

C.

loạn sản trầm trọng

D.

dị sản

E.

loạn sản đơn giản

29.

Loạn sản:


A.

là tổn thương không hồi phục

*B.

không điều trị có thể dẫn đến ung thư

C.

phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng

D.

còn gọi là bất thục sản

E.

là do dị sản lâu ngày không điều trị

30.

Thối sản:

A.

là hậu quả của loạn sản kéo dài

*B.


cịn gọi là giảm sản


C.

là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

D.

có thể hồi phục hoặc không hồi phục

E.

các tế bào mất sự biệt hố về cấu trúc nhưng có thể cịn hoạt động chức năng

31.

Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là q sản:

A.

bù trừ

B.

chức năng

C.


phì đại

*D.

tái tạo

E.

lành tính

32.

Q sản dễ nhầm với:

A.

loạn sản

B.

*phì đại

C.

dị sản

D.

chuyển sản


E.

tăng sản

33.

Tổn thương sau đây khơng tăng số lượng tế bào:

A.

quá sản và loạn sản

B.

phì đại và loạn sản

C.

loạn sản

*D.

phì đại

E.

q sản

34.
Biểu mơ trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên

là tổn thương:
A.

quá sản

*B.

chuyển sản


C.

nghịch sản

D.

loạn sản

E.

tăng sản

35.

Cơ bản u:

A.

dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mơ


B.

dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết

*C.

là thành phần ni dưỡng tế bào u

D.

khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mơ liên kết

E.

các câu trên đều đúng

36.

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

A.

Gọi là u quái

B.

Gọi là u kết hợp

*C.


Gọi là u hỗn hợp

D.

Gọi là u biểu mô

E.

Gọi là u liên kết

37.

U lành:

A.

u có nguồn gốc biểu mơ có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết

B.

một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA

C.

thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u

*D.

thường có tên gọi tận cùng là OMA


E.

thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

38.

Melanoma là tên gọi của:

A.

u lành tính của tế bào hắc tố

*B.

u ác tính của tế bào hắc tố

C.

chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được


D.

là u ác tính của mơ liên kết

E.

các câu trên đều sai

39.


Pơ-líp cổ tử cung:

A.

là u có thể lành tính hoặc ác tính

B.

là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

C.

là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

D.

là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

*E.

là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

40.

U ác xuất phát từ biểu mơ có tên gọi tận cùng:

A.

luôn luôn là CARCINOMA


B.

luôn luôn là SARCOMA

C.

luôn luôn là OMA

*D.

là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA

E.

là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA

41.

Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

*A.

u cơ vân lành tính

B.

u cơ vân ác tính

C.


có thể là u lành hoặc u ác

D.

là khối u có nguồn gốc biểu mơ

E.

các câu trên đều sai

42.

Chu kỳ nhân đơi kích thước của khối u ác tính thường là:

A.

trong vịng 45 ngày

*B.

45 - 450 ngày

C.

khoảng 450 ngày

D.

hơn 450 ngày



E.

câu A và B đúng

43.

Về vi thể, nói chung các u ác tính khơng có tính chất sau:

A.

tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u

B.

quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc

*C.

tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mơ sinh ra nó

D.

Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia

E.

các câu trên đều đúng


44.

Virus ít gây ung thư nhất là :

A.

papiloma virus (HPV)

B.

Epstein-Bar virus (EBV)

*C.

Virus viêm gan A (HAV)

D.

Virus viêm gan B (HBV)

E.

Retrovirus

45.

Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:

*A.


hệ tiêu hố, xương, da

B.

da, xương, tuyến giáp

C.

hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương

D.

hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da

E.

tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết

46.

Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

A.

vùng sinh dục

B.

thanh quản


C.

u lympho Burkitt

D.

ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá

*E.

Câu A và B sai


47.
Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị
nhiễm virus này gấp:
A.

2 lần

B.

20 lần

*C.

200 lần

D.


2000 lần

E.

các câu trên đều sai

48.

Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

A.

độ biệt hố tế bào u

B.

cấu trúc mơ u

C.

mức độ di căn của ung thư

*D.

câu A và B đúng

E.

câu A và C đúng


49.

Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

A.

2 hạng

B.

3 hạng

C.

4 hạng

*D.

5 hạng

E.

6 hạng

50.

Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:

A.


hạng I

B.

hạng II

*C.

hạng III

D.

hạng IV

E.

hạng V


51.
Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có
75 -50% các tế bào biệt hóa
thì được xếp:
A.

độ I

*B.

độ II


C.

độ III

D.

độ IV

52.

Phân loại TNM có nghĩa là:

*A.

T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa

B.

T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch

C.

T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa

D.

T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u

E.


T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u

53.

Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:

A.

dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư

B.

dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư

*C.
các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả
năng để tiêu diệt chúng
D.

các câu trên trên đều đúng

E.

các câu trên đều sai

54.

Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:


A.

tia gamma

B.

tia X

C.

tia tử ngoại

D.

tia hồng ngoại

*E.

tia cực tím


55.

Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:

A.

thực quản

*B.


dạ dày

C.

ruột non

D.

ruột già

E.

gan

56.

Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:

A.

ung thư gan

B.

ung thư hạch

C.

ung thư da


*D.

sarcom hệ miễn dịch

E.

ung thư dạ dày

57.

Adenoma là tên gọi của:

A.

u lành nói chung

*B.

u tuyến lành

C.

u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính

D.

câu A và B đúng

E.


câu B và C đúng

58.

Pơ-líp là những khối u có thể có cuống hoặc khơng, ít gặp nhất ở:

A.

đại tràng

B.

cổ tử cung

C.

ruột non

D.

dạ dày

*E.

da

59.

Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:



A.

Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ

B.

Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin

C.

Đặc trưng bởi sự xơ hóa mơ hạch

*D.

Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào

E.

Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa

60.

Bệnh Hodgkin:

A. Hay gặp hơn U lympho ác tính khơng Hodgkin
*B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg
C. Chỉ gặp ở hạch lympho
D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi

E. Câu A và B đúng

66.

Về đại thể, bệnh Hodgkin khơng có đặc điểm sau:

A. Là những khối khơng có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu
*C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
E. Khoảng 25% trường hợp có gan to

72.

Tế bào Reed-Sternberg điển hình khơng có đặc điểm sau:

*A. Ln hiện diện trong các típ mơ học của bệnh Hodgkin
B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thơ vón và tập trung sát
màng nhân
D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin

78.

Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:


A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hồn tồn cấu trúc

hạch lympho
C. Có thể có các ổ hoại tử
D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
*E. Câu A, B, C đúng

84.

Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính khơng Hodgkin:

A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng
*C. Ít gặp U lympho ác tính khơng Hodgkin ngồi hạch
D. Về vi thể thường khơng thấy đặc điểm đa hình thái tế bào
E. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mơ quanh hạch
90.

Để phân chia các típ mơ bệnh học theo phân loại cơng thức thực hành, Người ta dựa vào:

A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa
B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào
lympho
C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B
*D. A và B đúng
E. A, B, C đúng

96.

Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:

A. Hạch nách

*B. Hạch cổ
C. Hạch bẹn
D. Hạch trung thất
E. Hạch sau phúc mạc

102.

U lympho ác tính khơng Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ:

A. Niêm mạc đường tiêu hóa


B. A-mi-đan
*C.Bàng quang
D.Tủy xương
E.Tuyến vú

104.

Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:

A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.
*B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.

109. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đốn sớm đặc biệt là xác định típ mơ bệnh học và có phác
đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh
nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:
A.3- 5 năm

B.5 - 10 năm
*C.10 - 15 năm
D.trên 15 năm

110. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngồi các tế bào ác tính cịn thấy có các
lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan
và ...............
A.Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B.Bạch cầu đa nhân ưa acid
C.Bạch cầu đa nhân trung tính
*D.Tương bào
E.Tế bào võng

111.

Phân loại các típ mơ bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:

A. Rappaport


B. Lukes và Collins
C. REAL
*D. Rye
E. WHO

117.

Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:

A.


Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái

*B.

Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính

C.

Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

D.

Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa

E.

Tất cả đều đúng

118.

Bệnh Hodgkin típ III:

A. Là típ hay gặp nhất sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
*C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV

124.

sau:

Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có các đặc điểm

A. Có kích thước rất lớn 40-50µm
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
*C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng
quanh hạt nhân
D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th
E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế bào và mô dạng
lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc

130.

Hodgkin típ I:


A. Gặp trong 50% các trường hợp
*B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài
E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi

131. Bệnh Hodgkin
A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B.

Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho

C.


Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp

D.

Câu A và B đúng

*E.

Cả 3 câu trên đều đúng

138.
Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh
Hodgkin típ:
A.

Típ I

*B.

Típ II

C.

Típ III

D.

Típ IV


E.

Típ I và típ II

139.

U lympho ác tính khơng Hodgkin:

A.

Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin

*B.

Có xu hướng tăng theo tuổi

C.

Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp

D.

Câu A và B đúng

E.

Cả 3 câu trên đều đúng

140.


Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:


A.

ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác

B.

chủ yếu ở hạch lympho

C.

ở các mô lympho ngoài hạch

*D.

câu A và B đúng

E.

câu B và C đúng

141.

Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:

A. 50%, 30%, 30%
B. 90%, 30%, 30%
C. 50%, 25%, 25%

*D. 90%, 25%, 25%
E. 50%, 30%, 25%

142.

Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

*A.

Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác

B.

Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác

C.

Xen lẫn với các tế bào lành tính, mơ Hodgkin cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác

D.

Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác

E.

Các câu trên đều sai

143.

“U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:


A.WF4
B.WF5
C.WF6
*D.WF7
E.WF8
144.
sàng:

Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm

A.

I


*B.

II

C.

IIE

D.

III

E.


IV

145.

Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm sàng:

A.

I

B.

II

*C.

III

D.

III E

E.

IV

146.

Hai típ u limpho ác tính khơng Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:


A.

WF4 và WF5

B.

WF5 và WF6

C.

WF5 và WF7

*D.

WF6 và WF7

E.

WF6 và WF8

147.

“U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:

A.WF4
B.WF5
*C.WF6
D.WF7
E.WF8


148.

Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

A.

Chế độ ăn đói kéo dài


B.

Chèn ép

C.

Liệt dây thần kinh vận động

D.

Thiếu oxy

*E.

Già nua

149.

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

A.


Nhân tăng sắc

*B.

Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng điều

C.

Thối hố hốc trong bào tương

D.

Lưới nhiễm sắc thơ

E.

Nhân tan

150.

Chọn lớp tế bào biệt hố rõ nhất trong các lớp của da.

A.

Lớp đáy

B.

Lớp cận đáy


C.

Lớp bóng

D.

Lớp hạt

*E.

Lớp sừng

151.

Các tế bào chưa biệt hố có đặc điểm

A.

Tế bào thường đa diện

B.

Tỷ lệ N/ NSC lớn

C.

Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn

D.


Bào tương ít và kiềm tính

*E.

Chọn B,C,D

152.

Gọi là tế bào thoái hoá khi:

A.

Giảm sút về số lượng

B.

Giảm sút về chất lượng


C.

Khơng đảm bảo chức năng bình thường

*D.

Chọn A,B,C

E.


Tăng hoạt động phân bào

153.

Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thương

A.

Tế bào vảy đục, thối hố hốc

B.

Thối hoá nước

C.

Thoái hoá hyalin

D.

Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường

*E.

Chọn A,B,C,D

154.

Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử


A.

Nhân chia

B.

Nhân đông

C.

Nhân vỡ

D.

Nhân tan

*E.

Chọn BCD

155.

Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:

A.

Thũng đục

B.


Hoại tử nước

C.

Hoại tử đông

D.

Chọn A.B.C.

*E.

Chọn B. C.

156.

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :

*A.

Chọn C.D

B.

Tế bào nhân kiềm tính

C.

Tỷ lệ N / NSC tăng



D.

Tế bào to nhỏ không đều

E.

Tế bào tăng sinh mạnh

157.

Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

*A.

Chọn B,C,D

B.

Nhân đông

C.

Nhân vỡ

D.

Nhân tan

E.


Nhân chia

158.

Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử

A.

Thũng đục

B.

Hoại tử nước

C.

Hoại tử đông

D.

Chọn A,B,C

*E.

Chọn B,C

159.

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:


*A.

Chọn B,C,D

B.

Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân

C.

Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng

D.

Tế bào to nhỏ không đều

E.

Tế bào tăng sinh mạnh

160.

Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

*A.

Chọn B.C.

B.


Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng đều

C.

Thối hố hốc trong bào nhân

D.

Lưới nhiễm sắc thô


E.

Nhân tan

161.

Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :

A.

Bệnh Hashimoto

B.

Bệnh bướu giáp độc

C.


Bệnh Basedow

*D.

Cả 3 đều sai

E.

Cả 3 đều đúng

162.

Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:

A.

Bệnh Bướu cổ địa phương

B.

Bệnh Bướu cổ bình giáp

C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp
D. Tất cả đều sai
*E. Tất cả đều đúng

163.

Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:


A- Trẻ gái tuổi dậy thì
B- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C- Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
*D- Cả 3 điều đúng
E- Cả 3 điều sai

164.

Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :

A- Nổi một cục và khơng có dấu chứng cường giáp
B- Nổi một cục và thường xơ hóa
C- Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
*D- Nổi nhiều cục và khơng có dấu chứng cường giáp
E- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp


×