Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds7t16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 08 Tiết: 16. LUYỆN TẬP §10. Ngày soạn: 14/10/2012 Ngày dạy : 16/10/2012. I. Mục Tiêu: * Kiến thức : Củng cố cho HS cách làm tròn số thông qua giải các dạng bài tập khác nhau . * Kỹ năng : Rèn kĩ năng làm tròn số cho HS . * Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và giúp HS thấy được ứng dụng của toán học vào thực tế cuộc sống . II. Chuẩn Bị: - GV : Giáo án , MTBT, thước dây. - HS : Học bài và làm bài tập , đồ dùng học tập , MTBT . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A4 :........................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Gv nêu yêu cầu : HS1 : Hãy phát biểu quy ước làm tròn số. HS2 : Làm bài tập 74”sgk” . Bài tập 74 “sgk”Làm tròn đến chữ số thạp phân thứ hai . 7,923  7,92 ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) 17,418  17,42 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) 79,1364 79,14 ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) 50,401  50,4 ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) 0,155 0,16 ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Bài 78: (8’) GV cho HS đọc đề. HS đọc đề. GV cho HS thảo luận theo HS thảo luận. nhóm. 1 inch dài khoảng 2,54 21 inch = 21.2,54 cm cm. Vậy 21 inch dài bao nhiêu cm? Hãy làm tròn số 53,34 53,34 cm  53 cm đến hàng đơn vị. Hoạt động 2:Bài 79(10’) GV cho HS hoạt động HS hoạt động như hoạt động như hoạt động 1. trên.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 78: Ta có: 21 inch = 21.2,54 cm = 53,34 cm  53 cm Vậy, đường chéo của màn hình ti vi dài khoảng 53 cm.. Bài 79: Chu vi hình chữ nhật là: CV = 2.(10,234 + 4,7) CV = 29,868 CV 30 m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV nên cho HS nhắc lại công HS thực hiện theo yêu cầu Diện tích của hình chữ nhật là: thức tính chu vi và diện tích của của GV . DT = 10,235.4,7 hình chữ nhật. DT = 48,0998 m2 DT 48 m2 Hoạt động 3:Bài 80 (8’) Bài 80: GV cho HS đọc đề bài. Ta có:  1 pao 0,45 kg HS đọc đề bài. 1 pao  0,45 kg x pao  1 kg x pao  1 kg 1 0,45 Ta suy ra được điều gì? Ta suy ra được tỉ lệ thức:  1 0,45 x 1 Suy ra:  x 1 x.0,45 = 1.1 Từ tỉ lệ thức trên, GV cho 0,45x = 1 HS tìm x bằng cách nhân chéo. x.0,45 = 1.1 x = 1:0,45 GV cho HS tìm x và sau HS tính toán và làm tròn số x x = 2,(2) đó làm tròn đến chữ số thập đến chữ số thập phân thứ hai. x  2,22 phân thứ hai. Vậy: 1kg 2,22 pao Hoạt động 4: Bài 75: (10’) GV cho HS thực hành đo HS thực hành đo và làm tròn Bài 75: bàn, ghế của các em đan ngồi và kết quả đo được làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị tính là cm. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà/ : (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 81. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×