Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 7. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ tên học sinh:……………………………………Lớp:……….. Số báo danh:…………… Học sinh làm bài trên giấy thi I. Chọn đáp án đúng nhất (3 điểm) 1. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào? A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng. B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong. 2. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với: A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới. B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương. C.đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới. D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. 3. Ẩnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây ? A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo, bằng vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật 4. Chiếu tia tới hợp với mặt gương phẳng một góc 600 thì góc phản xạ có giá trị nào sau đây ? A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 5. Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng ( cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau. D. Không so sánh được. 6. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa? A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa. 7. Một vật cản được đặt giữa một bóng đèn dây tóc đang sáng và một màn chắn. Kích thước của bóng nửa tối thay đổi như thế nào khi đưa vật cản lại gần màn chắn hơn ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. không đổi D. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm đi 8. Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi, ta thu được chùm sáng có tính chất gì? A. song song B. hội tụ C. phân kì D. Không truyền theo đường thẳng 9. Vật nào sau đây KHÔNG phải là nguồn sáng ? A. Ngọn nến đang cháy B. Đèn dây tóc đang sáng C. Vỏ chai chói sáng dưới ánh mặt trời D. Đom đóm 10. Đặt một vật gần sát gương cầu lõm ta sẽ thấy được ảnh có tính chất nào sau đây ? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cùng chiều vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật và cùng chiều với vật D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. Một tia tới tạo với mặt gương một góc 1400 góc phản xạ có giá trị nào sau đây ? A. i’=1400 B. i’= 700 0 C. i’= 45 D. i’= 500 12. Cho tia tới SI như hình vẽ thu được tia phản xạ theo phương thẳng đứng. Góc SIM có giá trị nào sau đây ? A. 450 B. 300 0 C. 60 D. 900. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm) 13. …….(1)……. có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ, biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia …….(2)……. song song 14. Nguyệt thực xảy ra vào đêm rằm Âm lịch vì đêm rằm Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng có khả năng nằm trên …….(3)……. Khi đó …….(4)……. bị …….(5)……. che khuất không được …….(6)……. chiếu sáng 15. Nhìn vào gương cầu lồi, ta quan sát được vùng …….(7)……. hơn so với nhìn vào gương phẳng có cùng…….(8)……. III. Tự luận ( 5 điểm) 16. Cho điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình vẽ a. Vẽ ảnh của điểm sáng tạo bởi gương ( 1 điểm) b. Vẽ hai chùm tia tới xuất phát từ A đến hai mép gương cho tia phản xạ trên gương (1,5 điểm) c. Đặt mắt trong vùng nào để nhìn thấy ảnh của điểm sáng đó ? Gạch chéo vùng đó (1 điểm). 17. Tại sao khi dùng quyển vở che kín đèn ống ta ngồi trên bàn vẫn đọc được sách ? (1,5 điểm) ----HẾT----.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG. LỚP 7. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. I. Chọn đáp án đúng nhất (3 điểm) 1. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào? A. Theo nhiều đường khác nhau. C. Theo đường thẳng. B. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong. 2. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với: A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới. B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương. C.đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới. D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. 3. Ẩnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây ? A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo, bằng vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật 4. Chiếu tia tới hợp với mặt gương phẳng một góc 600 thì góc phản xạ có giá trị nào sau đây ? A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 5. Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng ( cùng chiều rộng), cách hai gương một khoản bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau. D. Không so sánh được. 6. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa? A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa. 7. Một vật cản được đặt giữa một bóng đèn dây tóc đang sáng và một màn chắn. Kích thước của bóng nửa tố thay đổi như thế nào khi đưa vật cản lại gần màn chắn hơn ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. không đổi D. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm đi 8. Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi, ta thu được chùm sáng có tính chất gì ? A. song song B. hội tụ C. phân kì D. Không truyền theo đường thẳng 9. Vật nào sau đây KHÔNG phải là nguồn sáng ? A. Ngọn nến đang cháy B. Đèn dây tóc đang sáng C. Vỏ chai chói sáng dưới ánh mặt trời D. Đom đóm 10. Đặt một vật gần sát gương cầu lõm ta sẽ thấy được ảnh có tính chất nào sau đây ? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cùng chiều vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật và cùng chiều với vật D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật 11. Một tia tới tạo với mặt gương một góc 1400 góc phản xạ có giá trị nào sau đây ? A. i’=1400 B. i’= 700 C. i’= 450 D. i’= 500 12. Cho tia tới SI như hình vẽ thu được tia phản xạ theo phương thẳng đứng. Góc SIM có giá trị nào sau đây.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 450 C. 600. B. 300 D. 900. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm). 13. …………(1)…….có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ, biến chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia ……(2)………song song 14. Nguyệt thực xảy ra vào đêm rằm Âm lịch vì đêm rằm Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng có khả năng nằm t …………(3)…….. Khi đó ……(4)…..bị ……….(5)… che khuất không được …. ……(6)… chiếu sáng 15. Nhìn vào gương cầu lồi, ta quan sát được vùng ……(7)…….hơn so với nhìn vào gương phẳng cùng…………(8)………. III. Tự luận ( 5 điểm) 16. Cho điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình vẽ a. Vẽ ảnh của điểm sáng tạo bởi gương ( 1 điểm) b. Vẽ hai chùm tia tới xuất phát từ A đến hai mép gương cho tia phản xạ trên gương (1,5 điểm) c. Đặt mắt trong vùng nào để nhìn thấy ảnh của điểm sáng đó ? Gạch chéo vùng đó (1 điểm). 17. Tại sao khi dùng quyển vở che kín đèn ống ta ngồi trên bàn vẫn đọc được sách ? (1,5 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ----HẾT---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Chọn đáp án đúng nhất (3 điểm) 1C. 2D. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. 8C. 9C. 10A. 11D. 12A. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm). 1. Gương cầu lõm 5. Trái Đất. 2. phản xạ 6. Mặt Trời. 3. đường thẳng 7. rộng. 4. Mặt Trăng 8. kích thước.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Tự luận ( 5 điểm) 16. a) Vẽ ảnh đúng: 1 điểm b) Vẽ tia phản xạ đúng: 1 điểm ; đúng mép gương: 0,5 điểm c) Xác định vùng nhìn thấy là giữa I1R’ và I2R’: 0,5 điểm Gạch chéo: 0,5 điểm 17. Bàn nằm trong vùng nửa tối của quyển sách nhận được một phần ánh sáng của đèn truyền tới nên ta vẫ đọc được sách (1,5 điểm) MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng Sự truyền ánh sáng - Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Định luật phản xạ ánh sáng Ảnh của một vật tạo bởi dương phẳng Gương cầu lồi và gương cầu lõm Tổng. Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. 1. Tổng TN 1. 0,25 5. 1. 1,25 1. 0,25 1. 6 1,5. 3 0,25. 7. 0,75 7. 3. 1 1,5. 1. 1,5 1. 3,5. 2. 13. TL. 3,5 9. 2. 2,25 20 2 5 5. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>