Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.46 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHỐI</b>
<i><b> Vị trí, </b></i>
<i><b>hình </b></i>
<i><b>dạng và </b></i>
<i><b>kích </b></i>
<i><b>thước của</b></i>
<i><b>TĐ</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin về vị trí của TĐ
trong hệ MT, về hình dạng và kích thước của TĐ, về
hệ thống kinh, vĩ tuyến trên lược đồ và trên QĐC.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, giao tiếp, hợp
tác khi thảo luận nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm về các cơng việc được
giao.
Động não, HS
làm việc cá
nhân, suy
nghĩ-cặp đôi-chia sẻ,
trình bày 1 phút
Bài 2<i><b>. </b></i>
<i><b>Bản đồ, </b></i>
<i><b>cách vẽ </b></i>
<i><b>bản đồ</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin về cách vẽ bản
đồ, phân tích, so sánh sự khác nhau về hình dạng các
kinh, vĩ tuyến giữa các bản đồ.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, giao tiếp,
trình bày suy nghĩ /ý tưởng trong thảo luận nhóm
Động não, đàm
thoại gợi mở,
<i><b>Tỉ lệ bản </b></i>
<i><b>đồ</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết và
bản đồ để tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và cách đo
tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 6.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm thơng tin qua hình vẽ về cách sử
dụng địa bàn để xác định phương hướng và cách vẽ sơ
đồ lớp học, phuoung hướng của một số đối tượng địa
lý trên thực địa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước
nhóm về cơng việc được giao, quản lý thời gian khi
trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành, trình
bày 1 phút.
Bài 7.
<i><b>Vận </b></i>
<i><b>động tự </b></i>
<i><b>quay </b></i>
<i><b>quanh </b></i>
<i><b>trục của </b></i>
<i><b>TĐ</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết,
hình vẽ, bản đồ về vận động tự quay quanh trục của
TĐ và hệ quả của nó (các khu vực giờ trên TĐ, về hiện
tượng ngày đêm kế tiếp nhau trên TĐ)
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước
nhóm về cơng việc được giao, quản lý thời gian khi
trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Bài 8.
<i><b>Sự </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>động của </b></i>
<i><b>TĐ </b></i>
<i><b>quanh </b></i>
<i><b>MT</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết và
hình vẽ về chuyển động của TĐ quanh MT và hệ quả
của nó.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước
nhóm về cơng việc được giao, quản lý thời gian khi
trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
Bài 9.
<i><b>Hiện </b></i>
<i><b>tượng </b></i>
<i><b>ngày, </b></i>
<i><b>đêm dài </b></i>
<i><b>ngắn theo</b></i>
<i><b>mùa</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thơng tin, phân tích, so
sánh, phán đoán về hiện tượng ngày, đêm dài ngắn
khác nhautheo mùa và theo vĩ độ trên TĐ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm
Thảo luận theo
theo nhóm nhỏ,
suy nghĩ-cặp
đơi-chia sẻ,
trình bày 1 phút
Bài 12.
<i><b>Tác động </b></i>
<i><b>của nội </b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết về những
tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt
TĐ.
+ Phân tích, so sánh núi lửa và động đất về hiện tượng,
nguyên nhân và tác hại của chúng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 16.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Đọc bản </b></i>
<i><b>đồ (hoặc </b></i>
<i><b>lược đồ) </b></i>
<i><b>địa hình </b></i>
<i><b>tỉ lệ lớn</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin trên bản đồ/lược
đồ để trả lời các câu hỏi, bài tập của bài thực hành.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ / ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
HS làm việc cá
nhân, thảo luận
theo nhóm, thực
hành.
Bài 18.
<i><b>Thời tiết, </b></i>
<i><b>khí hậu </b></i>
<i><b>và nhiệt </b></i>
<i><b>độ khơng </b></i>
<i><b>khí</b></i>.
- Tư duy: Phân tích, so sánh về hiện tượng thời tiết và
khí hậu, thu thập và xử lý thông tin về nhiệt độ không
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: ứng phó với các tình huống khắc
nghiệt của thời tiết, khí hậu.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc nhóm
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại gợi mở,
thuyết giảng
tích cực, trình
bày 1 phút.
Bài 20.
<i><b>Hơi nước</b></i>
<i><b>trong </b></i>
<i><b>khơng </b></i>
<i><b>khí, mưa.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin, phân tích, so
sánh để có khái niệm về độ ẩm, độ bão hịa hơi nước,
hiện tượng ngưng tụ hơi nước và sự phân bố lượng
mưa trên thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong nhóm
Động não, đàm
thoại gợi mở,
HS làm việc cá
nhân, trình bày
1 phút, cặp đơi,
thảo luận nhóm
Các
nhóm
nhỏ
cùng
thực
hiện 1
nhiệm
vụ
Bài 23.
<i><b>Sơng và </b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua mơ hình,
tranh ảnh, hình vẽ và bài viết để có khái niệm về sông ,
<i><b>hồ</b></i> phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu lượng, chế độ
nước sông, khái niệm hồ, nguyên nhân hình thành một
số hồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm.
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 24.
<i><b>Biển và </b></i>
<i><b>đại </b></i>
<i><b>dương</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết về độ muối
của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho
nước biển và đại dương có độ muối.
+ Phân tích, so sánh về hình thức vận động và ngun
nhân hình thành sóng biển, thủy triều và dòng biển.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm.
Thảo luận theo
Bài 26.
<i><b>Đất. Các </b></i>
<i><b>nhân tố </b></i>
<i><b>hình </b></i>
<i><b>thành </b></i>
<i><b>đất.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết,
hình vẽ về lớp đất, các thành phần của đất và các nhân
tố hình thành đất.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân và trình
bày 1 phút.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong
nhóm.
Động não, HS
làm việc cá
nhân, đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm, trình
Bài 27.
<i><b>Lớp vỏ </b></i>
<i><b>sinh vật. </b></i>
<i><b>Các nhân</b></i>
<i><b>tố ảnh </b></i>
<i><b>hưởng </b></i>
<i><b>đến sự </b></i>
<i><b>phân bố </b></i>
<i><b>thực, </b></i>
<i><b>động vật </b></i>
<i><b>trên TĐ.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết,
tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm lớp vỏ sinh vật và các
nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút và trả lời
câu hỏi của bạn
Thảo luận nhóm
nhỏ, đàm thoại,
gợi mở, thuyết
giảng tích cực,
trình bày 1 phút.
<i><b>Dân số</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết, biểu đồ và
tháp dân số để tìm hiểu về dân số và tình hình gia tăng
dân số thế giới.
+ Phân tích nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng
dân số thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 4.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Phân tích</b></i>
<i><b>lược đồ </b></i>
<i><b>dân số và </b></i>
<i><b>tháp tuổi</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua lược đồ, tháp tuổi
về mật độ dân số và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của
một số tỉnh/thành phố ở nước ta.
+ So sánh các tháp tuổi để rút ra nhận xét về sự thay
đổi tỉ lệ của các nhóm tuổi.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành.
Bài 5.
<i><b>Đới nóng.</b></i>
<i><b>Mơi </b></i>
<i><b>trường </b></i>
<i><b>xích đạo </b></i>
<i><b>ẩm.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết,
lược đô, biểu đồ và tranh ảnh về vị trí của đới nóng,
một số đặc điểm về tự nhiên của mơi trường xích đạo
ẩm.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc của nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 9.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động sản </b></i>
<i><b>xuất </b></i>
<i><b>nơng </b></i>
<i><b>nghiệp ở </b></i>
<i><b>đới nóng</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết,
biểu đồ, tranh ảnh về đặc điểm sản xuất nông nghiệp
và các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc nhóm.
Thảo luận theo
<i><b>Dân số và</b></i>
<i><b>sức ép </b></i>
<i><b>dân số tới</b></i>
<i><b>tài </b></i>
<i><b>nguyên, </b></i>
<i><b>môi </b></i>
<i><b>trường ở </b></i>
<i><b>đới nóng</b></i>
- Tư duy: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số
tự nhiên quá nhanh với vấn đề lương thực, giữ dân số
với môi trường, phê phán những tác động tiêu cực của
con người tới mơi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 11.
<i><b>Di dân và</b></i>
<i><b>sự bùng </b></i>
<i><b>nổ đơ thị </b></i>
<i><b>ở đới </b></i>
<i><b>nóng.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và
tranh ảnh về vấn đề di dân và đô thị hóa ở đới nóng.
Phân tích những tác động tiêu cực của sự di dân tự do
và đơ thị hóa tới mơi trường
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 12.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i>
<i><b>đặc điểm </b></i>
<i><b>MT đới </b></i>
<i><b>nóng</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua tranh ảnh,
biểu đồ để nhận biết đặc diểm mơi trường đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thực hành
Bài 14.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>nơng </b></i>
<i><b>nghiệp ở </b></i>
<i><b>đới ơn </b></i>
<i><b>hịa</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin từ bài viết, tranh ảnh về
nền nông nghiệp và sự phân bố các sản phẩm nông
nghiệp chủ yếu ở đới ơn hịa.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và các
sản phẩm nông nghiệp ở các kiểu mơi trường của đới
ơn hịa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc nhóm nhỏ.
Bài 15.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>cơng </b></i>
<i><b>nghiệp ở </b></i>
<i><b>đới ơn </b></i>
<i><b>hịa</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin từ bài viết, tranh
ảnh, lược đồ về nền công nghiệp và cảnh quan công
nghiệp ở đới ôn hịa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 16.
<i><b>Đơ thị </b></i>
<i><b>hóa ở đới </b></i>
<i><b>ơn hịa</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và
tranh ảnh về vấn đề đơ thị hóa và các vấn đề của đơ thị
ở đới ơn hịa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
hỏi chuyên gia.
Bài 17.
<i><b>Ơ nhiễm </b></i>
<i><b>mơi </b></i>
<i><b>trường ở </b></i>
<i><b>đới ơn </b></i>
<i><b>hịa</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài viết và tranh ảnh
về về vấn đề ô nhiễm không khí và ơ nhiễm nước ở đới
+ Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm
không khí và ơ nhiễm nước.
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 18.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i>
<i><b>đặc điểm </b></i>
<i><b>mơi </b></i>
<i><b>trường ở </b></i>
<i><b>đới ơn </b></i>
<i><b>hịa</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua tranh ảnh,
biểu đồ để nhận biết đặc điểm mơi trường đới ơn hịa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, thực
hành, trình bày
1 phút, thuyết
giảng tích cực.
Bài 22.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>
<i><b>của con </b></i>
<i><b>người ở </b></i>
<i><b>đới lạnh</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin từ bài viết, lược đồ,
tranh ảnh về các dân tộc và hoạt động kinh tế của các
dân tộc ở phương Bắc, về vấn đề nghiên cứu và khai
thác môi trường ở đới lạnh.
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 24.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>
<i><b>của con </b></i>
<i><b>người ở </b></i>
<i><b>vùng núi</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tinqua bài viết và tranh ảnh
về hoạt động kinh tế và sự thay đổi kinh tế-xã hội ở
vùng núi
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường vùng núi
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Bài 28.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua lược đồ về sự phân
bố các mơi trường tự nhiên ở châu Phi
+ Phân tích, so sánh các biểu đồ nhiệt đô, lượng mưa
của 1 số địa điểm ở châu Phi, từ đó rút ra được những
nhận xét cần thiết.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành, trình
bày 1 phút,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 30.
<i><b>Kinh tế </b></i>
<i><b>châu Phi</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
bảng thống kê về tình hình phát triển, phân bố nơng
nghiệp, cơng nghiệp ở châu Phi.
+ Phân tích và giải thích tại sao cơng nghiệp châu Phi
còn chậm phát triển.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 33.
<i><b>Các khu </b></i>
<i><b>vực châu </b></i>
<i><b>Phi (tt)</b></i>
- Tư duy: Thu thập, phân tích, so sánh và xử lý thơng
tin qua bài viết về đặc điểm tự nhiên và KT-XH của
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực, trình
bày 1 phút
Mỗi
nhóm
nhỏ chỉ
thực
hiện
một
nhiệm
vụ
Bài 34.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>So sánh </b></i>
<i><b>nền kinh </b></i>
<i><b>tế của 3 </b></i>
<i><b>khu vực </b></i>
<i><b>châu Phi</b></i>
- Tư duy:
+ Phân tích, so sánh thu thập bình qn đầu người của
các nước châu Phi để nhận xét về phân hóa thu nhập
bình qn đầu người giữa 3 khu vực của châu Phi.
+ So sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực ở châu Phi.
- Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý
tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành.
Bài 36.
<i><b>Thiên </b></i>
<i><b>nhiên </b></i>
<i><b>Bắc Mỹ</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
lát cắt về đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu) của Bắc
Mỹ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực, trình
bày 1 phút
Bài 38.
<i><b>Kinh tế </b></i>
<i><b>Bắc Mỹ</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
bảng số liệu về nền nơng nghiệp Bắc Mỹ.
+ Phân tích và giải thích sự phân bố sản xuất nông
nghiệp của Bắc Mỹ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Bài 39.
<i><b>Kinh tế </b></i>
<i><b>Bắc Mỹ </b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược
đồ và bảng số liệu về nền công nghiệp ngành dịch vụ ở
Bắc Mỹ, về các thành viên, mục đích của Hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) và vai trò của Hoa
Kỳ trong NAFTA.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực, trình
bày 1 phút
Bài 40.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua các lược đồ để trả lời
các câu hỏi và hoàn thành nội dung các bài thực hành.
+ Phân tích, giải thích một số vấn đề của các ngành
công nghiệp và vùng công nghiệp ở Hoa Kỳ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành, trình
bày 1 phút
Bài 41.
<i><b>Thiên </b></i>
<i><b>nhiên </b></i>
<i><b>Trung và </b></i>
<i><b>Nam Mỹ</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết và lược đồ
về tự nhiên Trung và Nam Mỹ nói chung, các khu vực
của Trung và Nam Mỹ nói riêng.
+ So sánh sự khác nhau về tự nhiên giữa các khu vực
của Trung và Nam Mỹ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm và
nghe thuyết giảng.
Thảo luận theo
Nhóm
linh
hoạt
thực
hiện
các
nhiệm
vụ
Bài 42.
<i><b>Thiên </b></i>
<i><b>nhiên </b></i>
<i><b>Trung và </b></i>
<i><b>Nam Mỹ </b></i>
<i><b>(tt)</b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua lược đồ và bài viết
về khí hậu và đặc điểm của các môi trường tự nhiên ở
Trung và Nam Mỹ.
+ Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm và
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 46.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy: Phân tích, so sánh và giải thích sự phân hóa
thảm thực vật theo độ cao và hướng sườn ở dãy
An-đét.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm và
nghe thuyết giảng.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 47.
<i><b>Châu </b></i>
- Tư duy:
+ Tìm kiếm, xử lý thông tin qua biểu đồ, lược đồ, lát
cắt và bài viết về vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên của
châu Nam Cực.
+ Phê phán các hoạt động đánh bắt quá mức động vật ở
vùng biển Nam Cực.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm và
nghe thuyết giảng.
Bài 49.
<i><b>Dân cư </b></i>
<i><b>và kinh tế</b></i>
<i><b>châu Đại </b></i>
<i><b>Dương.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua các bảng số
liệu, lược đồ và bài viết về đặc điểm dân cư và kinh tế
châu Đại Dương.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm và
nghe thuyết giảng.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng
tích cực.
Bài 50.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Viết báo </b></i>
<i><b>cáo về </b></i>
<i><b>đặc điểm </b></i>
<i><b>tự nhiên </b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>Ơ-xtrây-li-a.</b></i>
- Tư duy: Tìm kiếm, xử lý thông tin từ lược đồ, biểu
đồ, lát cắt để viết một báo cáo về đặc điểm tự nhiên
của Ơ-xtrây-li-a.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin viết báo cáo và trình bày 1 phút.
- Làm chủ bản thân: đặt mục tiêu và quản lý thời gian
khi viết báo cáo.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
viết báo cáo
ngắn, trình bày
1 phút
<i><b>Khí hậu </b></i>
<i><b>châu À</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thơng tin về sự phân hóa
khí hậu và các kiểu khí hậu châu Á qua lược đồ và bài
viết, phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý, lãnh thổ
và địa hình với khí hậu châu Á.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi làm việc cá
nhân, trình bày thơng tin.
- Giải quyết vấn đề: Ra quyết định khi thực hiện hoạt
động 3 theo yêu cầu của GV.
Suy nghĩ-cặp
đôi-chia sẻ, thảo
luận nhóm, HS
làm việc cá
nhân, trình bày
1 phút, trị chơi.
Cần
chuẩn
bị các
mẫu
giấy
hoặc
bìa trên
đó có
ghi nội
dung và
1 bảng
phụ có
kẻ sẵn
các cột
như
trong
giáo án
để tổ
chức
trò chơi
lắp
ghép
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin về sự phân bố dân cư và
các thành phố lớn của châu Á trên lược đồ.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự
phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc cặp
đôi, nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc nhóm.
Động não, suy
nghĩ-cặp
đơi-chia sẻ, thảo
luận nhóm/kỹ
thuật khăn trải
bàn, trị chơi
- Cần
có giấy
Bài 7.
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế - </b></i>
<i><b>xã hội </b></i>
<i><b>các nước </b></i>
<i><b>châu Á</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ bài viết, bảng
thống kê và bảng số liệu (trong SGK) về lịch sử phát
triển của các nước châu Á và đặc điểm phát triển kinh
tế - xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc cặp
đơi.
Thuyết trình
tích cực, HS
làm việc cá
nhân/cặp đơi
GV đặt
câu hỏi
chung
cho cả
lớp
<i><b>Khu vực </b></i>
<i><b>Tây Nam </b></i>
<i><b>Á</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ bài học, lược
đồ để biết vị trí địa lý, một số đặc điểm về tự nhiên,
dân cư, kinh tế và chính trị của khu vực Tây Nam Á,
phân tích vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi đặt câu hỏi và trả
lời câu hỏi.
- Giải quyết vấn đề khi thực hiện hoạt động theo yêu
cầu của GV.
Động não, thảo
luận nhóm/kỹ
thuật dạy học
các mảnh ghép,
thuyết trình tích
cực, hỏi – đáp,
GV
chia
nhóm
và giao
nhiệm
vụ cho
các
nhóm:
+ Vịng
1: các
nhóm
thực
hiện
các
nhiệm
vụ khác
nhau.
+ Vịng
2: các
nhóm
thực
hiện
nhiệm
vụ mới
giống
nhau
Bài 12.
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>tự nhiên </b></i>
<i><b>khu vực </b></i>
<i><b>Đông Á</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ bài viết, lược
đồ về vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ đặc điểm tự nhiên
của khu vực Đông Á
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân,
khi đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
Động não, thảo
luận nhóm/kỹ
thuật dạy học
các mảnh ghép,
HS làm việc cá
nhân, hỏi – đáp.
TL
nhóm:
các
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>dân cư – </b></i>
<i><b>xã hội </b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ các bảng số
liệu, lược đồ và bài viết để rút ra một số đặc điểm
chính của dân cư, xã hội Đơng Nam Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi trình bày thơng
tin và trả lời câu hỏi.
Suy nghĩ-cặp
luận,
một số
nhóm
khác sẽ
đặt câu
hỏi cho
nhóm
trình
bày trả
lời.
Bài 16.
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>
<i><b>các nước </b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Nam Á</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ các bảng số
liệu, lược đồ và bài viết để rút ra một số đặc điểm
chính kinh tế của các nước Đông Nam Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
cặp, nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Giải quyết vấn đề: Ra quyết định, giải quyết vấn đề
khi thực hiện hoạt động theo yêu cầu của GV.
Động não, trình
bày 1 phút, suy
nghĩ-cặp
đơi-chia sẻ, thảo
luận nhóm, giải
quyết vấn đề,
thuyết trình tích
cực.
Các
nhóm
cùng
thực
hiện
một
nhiệm
vụ.
Bài 20.
<i><b>Khí hậu </b></i>
<i><b>và cảnh </b></i>
<i><b>quan trên</b></i>
<i><b>Trái Đất</b></i>
- Tư duy: Phân tích, so sánh, phán đốn, thu thập và xử
lý thơng tin từ lược đồ, biểu đồ, sơ đồ và tranh ảnh để
hoàn thành yêu cầu của các bài tập.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
và trình bày, viết thơng tin.
Động não, thảo
luận nhóm, HS
làm việc cá
nhân, trình bày
1 phút, viết
trong 1 phút
HS vẽ
và hoàn
thiện sơ
đồ mối
quan hệ
giữa
các
thành
phần tự
<i><b>Vị trí, </b></i>
<i><b>giới hạn, </b></i>
<i><b>hình </b></i>
<i><b>dạng </b></i>
<i><b>lãnh thổ </b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ bản đồ, bảng thống kê
và bài viết về vị trí, giới hạn và đặc điểm lãnh thổ việt
Nam.
+ Phân tích thuận lợi cũng như khó khăn của vị trí địa
lý và đặc điểm lãnh thổ đối với việc phát triển kinh tế
và an ninh quốc phịng.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc cặp
đôi.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của cá nhân trong
công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Động não, suy
nghĩ-cặp
đôi-chia sẻ, thuyết
Bài 24.
<i><b>Vùng </b></i>
<i><b>biển Việt </b></i>
<i><b>Nam</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ /bản
đồ và bài viết để tìm hiểu về vùng biển VN.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc cặp
đơi, nhóm.
- Làm chủ bản thân: Ứng phó với các thiên tai xảy ra ở
vùng biển nước ta, có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ
vùng biển của quê hương, đất nước.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm bài và viết
thông tin.
Bài 29.
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>các khu </b></i>
<i><b>vực địa </b></i>
<i><b>hình.</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
Thảo luận
nhóm/kỹ thuật
khăn trải bàn,
đàm thoại gợi
mở.
Cần có
giấy
khổ
A0để
thực
hiện kĩ
thuật
khăn
trải bàn
Bài 31.
<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>khí hậu </b></i>
<i><b>VN</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông từ bảng số liệu, tranh ảnh,
bản đồ và bài viết để tìm hiểu về các đặc điểm khí hậu
của VN.
+ Phân tích mối quan hệ giữa các đặc điểm khí hậu với
các nhân tố hình thành khí hậu ở VN.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc cặp
đơi, nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc nhóm, ứng phó với các thiên
tai do khí hậu mang lại.
Động não, thảo
luận nhóm, hỏi
chun gia, suy
nghĩ-cặp
đơi-chia sẻ, trình
bày 1 phút,
đóng vai.
Các
nhóm
số chẵn
chuẩn
bị các
<i><b>Các hệ </b></i>
<i><b>thống </b></i>
<i><b>sơng lớn </b></i>
<i><b>ở nước </b></i>
<i><b>ta.</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, bảng
thống kê và bài viết để tìm hiểu các hệ thống sơng lớn
ở VN.
+ Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên
và sơng ngịi.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc nhóm, ứng phó với những khó
khăn và hậu quả do sơng ngịi mang lại đối với đời
sống và sản xuất.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi đặt và trả lời câu
hỏi.
Thảo luận
nhóm/kỹ thuật
dạy học các
mảnh ghép,
động não, hỏi –
đáp.
Các
nhóm
thực
hiện
các
nhiệm
vụ khác
nhau.
Bài 38.
<i><b>Bảo vệ tài</b></i>
<i><b>nguyên </b></i>
<i><b>sinh vật </b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>.
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ bảng thống kê và bài
+ Phân tích mối quan hệ giữa việc phát triển kinh tế
với vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên sinh vật.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong
việc bảo vệ, phục hồi và phát triển nguồn tài nguyên
sinh vật ở VN.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi đặt và trả lời câu
hỏi.
Hỏi – đáp, động
não, thuyết trình
tích cực.
Bài 40.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Đọc lát </b></i>
<i><b>cắt tự </b></i>
<i><b>nhiên </b></i>
<i><b>tổng hợp</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ, biểu đồ, hình
vẽ và bảng số liệu để hồn thành u cầu của bài thực
hành.
+ Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên
(địa chất, địa hình, khí hậu và thực vật).
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
Đàm thoại gợi
mở, giải quyết
vấn đề, thảo
luận nhóm/kĩ
thuật khăn trải
bàn, thuyết trình
tích cực.
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Giải quyết vấn đề: Ra quyết định, giải quyết vấn đề
khi thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
Bài 43.
<i><b>Miền </b></i>
<i><b>Nam </b></i>
<i><b>Trung Bộ</b></i>
<i><b>và Nam </b></i>
<i><b>Bộ</b></i>.
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ và bài
viết để tìm hiểu về vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, đặc
điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của miền.
+ Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên với việc phát triển kinh tế và những
vấn đề môi trường cần lưu ý trong quá trình phát triển
kinh tế của miền.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm, trách nhiệm của bản thân
trong việc bảo vệ môi trường ở địa phương.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi đặt và trả lời câu
hỏi.
Hỏi – đáp,
thuyết trình nêu
vấn đề, thảo
luận nhóm/kĩ
thuật các mảnh
ghép.
Các
nhóm
<i><b>Dân số và</b></i>
<i><b>gia tăng </b></i>
<i><b>dân số</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, các
bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về đặc điểm dân số
VN.
+ Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và cơ cấu
dân số với sự phát triển kinh tế-xã hội.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo cặp.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong
việc góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
Suy nghĩ – cặp
GV cho
các
nhóm
tranh
luận về
hậu quả
của dân
số đơng
và tăng
nhanh.
Bài 3.
<i><b>Phân bố </b></i>
<i><b>dân cư và</b></i>
<i><b>các loại </b></i>
<i><b>hình </b></i>
<i><b>quần cư.</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản
đồ, các bảng số liệu và bài viết để rút ra một số đặc
điểm về mật độ dân số, sự phân bố dân cư, các loại
hình quần cư và q trình đơ thị hóa ở nước ta.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong
việc chấp hành chính sách của Đảng và Nhà nước về
phân bố dân cư.
- Giải quyết vấn đề: Giải quyết mâu thuẫn giữa việc
phát triển đô thị với việc phát triển kinh tế - xã hội và
bảo vệ mơi trường.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm, cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi trình bày thơng
tin
Động não, suy
nghĩ-cặp
đơi-chia sẻ, thảo
luận nhóm, giải
quyết vấn đề,
trình bày 1 phút.
Bài 5.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>Phân tích</b></i>
<i><b>và so </b></i>
<i><b>sánh tháp</b></i>
<i><b>dân số </b></i>
<i><b>năm 1989</b></i>
<i><b>và năm </b></i>
- Tư duy:
+ Phân tích, so sánh tháp dân số VN năm 1989 và 1999
để rút ra kết luận về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số
theo độ tuổi ở nước ta.
+ Phân tích được mối quan hệ giữa gia tăng dân số cơ
cấu dân số theo độ tuổi, giữa dân số và phát triển kinh
tế - xã hội
- Giải quyết vấn đề: Quyết định các biện pháp nhằm
giảm tỉ lệ sinh và nâng cao chất lượng cuộc sống.
<i><b>1999</b></i> - Làm chủ bản thân:Trách nhiệm của bản thân đối với
cộng đồng về qui mơ gia đình hợp lý.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm, cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi trình bày thơng
tin
Bài 6.
<i><b>Sự phát </b></i>
<i><b>triển nền </b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, biểu
đồ và bài viết để rút ra đặc điểm nền kinh tế nước ta.
+ Phân tích những khó khăn trong q trình phát triển
kinh tế của VN.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
và trình bày thơng tin.
Động não,
thuyết trình nêu
vấn đề, HS làm
việc cá
nhân/cặp, trình
bày 1 phút.
Bài 8.
<i><b>Sự phát </b></i>
<i><b>triển và </b></i>
<i><b>phân bố </b></i>
<i><b>nông </b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ, bảng số liệu
và bài viết về tình hình phát triển và phân bố của ngành
trồng trọt, chăn ni.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội với sự phân bố một số ngành trồng trọt và
chăn nuôi.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo cặp.
Động não,
thuyết trình nêu
vấn đề, suy nghĩ
– cặp đôi – chia
sẻ.
Bài 9.
<i><b>Sự phát </b></i>
<i><b>triển và </b></i>
<i><b>phân bố </b></i>
<i><b>lâm </b></i>
<i><b>nghiệp, </b></i>
<i><b>thủy sản.</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản
đồ, atlat, tranh ảnh, các bảng số liệu và bài viết để tìm
- Làm chủ bản thân:Trách nhiệm của bản thân trong
việc bảo vệ rừng và nguồn lợi thủy sản.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm, cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
và khi thực hiện hoạt động theo yêu cầu của GV.
Suy nghĩ – cặp
đôi – chia sẻ,
HS làm việc cá
nhân, thảo luận
nhóm, trị chơi.
Cần có
2 bản
đồ
trống
để tổ
chức
trị
chơi.
Bài 12.
<i><b>Sự phát </b></i>
<i><b>triển và </b></i>
<i><b>phân bố </b></i>
<i><b>công </b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ và bài viết để tìm hiểu về cơ cấu ngành
cơng nghiệp ở nước ta, tình hình phát triển và phân bố
một số ngành công nghiệp.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian, đảm nhận trách
nhiệm cá nhân trong nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân.
Động não, thảo
luận nhóm, HS
làm việc cá
nhân.
Bài 14.
<i><b>Giao </b></i>
<i><b>thơng vận</b></i>
<i><b>tải và bưu</b></i>
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ sơ đồ,lược đồ,
biểu đồ, bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về tình
hình phát triển ngành giao thơng vận tải và bưu chính
viễn thơng.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian, đảm nhận trách
nhiệm cá nhân trong nhóm.
Đàm thoại gợi
mở, thảo luận
nhóm/kĩ thuật
các mảnh ghép.
Các
nhóm
thực
hiện
các
nhiệm
vụ khác
nhau.
Bài 19.
<i><b>Thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>
- Tư duy: Phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài
ngun khống sản đối với phát triển cơng nghiệp ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian, đảm nhận trách
nhiệm cá nhân trong nhóm.
Động não, thảo
luận nhóm, thực
hành.
Các
nhóm
cùng
thực
hiện
một
nhiệm
vụ.
Bài 20.
<i><b>Vùng </b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, biểu
đồ, bảng số liệu và bài viết về vị trí địa lý, giới hạn,
đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội của đồng bằng
sơng Hồng.
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý, những
thuận lợi, khó khăn của dân cư đối với phát triển kinh
tế, xã hội của vùng.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian, đảm nhận trách
nhiệm cá nhân trong nhóm.
Động não, thảo
luận nhóm / kỹ
thuật các mảnh
ghép.
Các
nhóm
Bài 23.
<i><b>Vùng Bắc</b></i>
<i><b>Trung </b></i>
<i><b>Bộ.</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, biểu
đồ, bảng số liệu và bài viết về vị trí địa lý, giới hạn,
đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội của vùng Bắc
Trung Bộ
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý, những
thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên, dân cư đối với phát triển kinh tế,
xã hội của vùng.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong
việc bảo vệ di sản văn hóa thế giới, ứng phó với thiên
tai.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân,
đặt và trả lời câu hỏi.
Bài 28.
<i><b>Vùng Tây</b></i>
<i><b>Nguyên.</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, biểu
đồ, bảng số liệu và bài viết về vị trí địa lý, giới hạn,
đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội của vùng Tây
Nguyên.
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý, thế mạnh
và một số vấn đề đặt ra trong quá trình phát triển kinh
tế - xã hội của vùng.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo cặp.
Động não,
thuyết trình nêu
vấn đề, HS làm
việc theo cặp.
Bài 33.
<i><b>Vùng </b></i>
<i><b>Đông </b></i>
<i><b>Nam Bộ </b></i>
<i><b>(tt</b></i>)
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản
đồ, biểu đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết để
tìm hiểu về ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ, các trung
tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm các lựa chọn và xác
định ngun nhân làm cho Đơng Nam Bộ có sức hút
mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm, cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
và trình bày thơng tin.
Động não, thảo
luận nhóm, suy
nghĩ – suy nghĩ
– cặp đôi – chia
sẻ, HS làm việc
cá nhân, trình
bày 1 phút.
Bài 35.
<i><b>Vùng </b></i>
<i><b>Đồng </b></i>
<i><b>bằng </b></i>
<i><b>sơng Cửu</b></i>
<i><b>Long</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/bản đồ, biểu
đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết về tình hình
phát triển các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu
Long.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự
phát triển các ngành kinh tế và giữa các ngành kinh tế
với nhau ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, thảo luận, lắng nghe/
phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc
theo nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian, đảm nhận trách
nhiệm cá nhân trong nhóm.
Động não, thảo
luận nhóm, suy
nghĩ – suy nghĩ
Các
nhóm
thực
hiện
các
nhiệm
vụ khác
nhau.
Bài 38.
<i><b>Phát triển</b></i>
<i><b>tổng hợp </b></i>
<i><b>kinh tế và</b></i>
<i><b>bảo vệ tài</b></i>
<i><b>nguyên </b></i>
<i><b>môi </b></i>
<i><b>trường </b></i>
<i><b>biển – </b></i>
<i><b>đảo</b></i>
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ và
bài viết về ngành khai thác và chế biến khoáng sản
+ Phân tích mối quan hệ giữa phát triển các ngành kinh
tế biển với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường biển –
đảo.
- Làm chủ bản thân: trách nhiệm của bản thân trong
việc bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, thảo luận, lắng nghe/
phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc theo nhóm, cặp.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
và trình bày thơng tin.