Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra gua ky 1 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: Sinh học – KHỐI 11. Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề). Họ tên học sinh:……………………………………Lớp:……….. Số báo danh:…………… Trắc nghiệm 40 câu, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Giai đoạn quang hợp tạo ra C6H12O6 ở cây xương rồng là: A. Chu trình Canvin B. Pha sáng. C. Chu trình CAM D. Chu trình C4. Câu 2: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân xảy ra ở: A. ti thể. B. nhân tế bào. C. tế bào chất. D. lục lạp. Câu 3: Trong quá trình hô hấp 1 phân tử glucoz khi bị oxi hóa hoàn toàn tạo ra: A. 2ATP. B. 36 ATP C. 34 ATP D. 38 ATP Câu 4: Khi lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn nhóm nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là: A. N, Mn, Cu. B. P, K, Fe. C. N, Mg,Fe. D. N, P, K. Câu 5: Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí? A. Năng lượng sinh ra cần cho các hoạt động sống nhiều hơn. B. Tỏa nhiệt nhiều hơn . C. Lượng chất hữu cơ bị phân giải ít hơn và tạo ra CO2 nhiều hơn. D. Tạo ra nhiều H2O cung cấp cho quá trình quang hợp của cây. Câu 6: Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp gọi là : A. Ñieåm buø aùnh saùng. B. Ñieåm buø CO2 C. Ñieåm baõo hoøa CO2. D. Ñieåm baõo hoøa aùnh saùng. Câu 7: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của sắc tố quang hợp? A. Diệp lục hấp thu ánh sáng ở miền xanh tím và miền đỏ cam trong ánh sáng thấy được. B. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong ATP, NADPH C. Các sắc tố quang hợp đều có khả năng hấp thụ quang năng D. Các sắc tố quang hợp đều có khả năng hấp thụ quang năng và chuyển thành hóa năng trong ATP, NADPH. Câu 8: Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí giống nhau ở: A. Giai đoạn đường phân. B. Chu trình Krebs C. Sản phẩm sinh ra. D. Số phân tử ATP sinh ra. Câu 9: Trong giai đọan cố định CO2 “ APG” là : A. Chaát nhaän CO2 trong chu trình C3 B. Sản phẩm đầu tiên trong chu trình C4. C. Chaát nhaän CO2 trong chu trình C4. D. Sản phẩm đầu tiên trong chu trình C3 Câu 10: Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là: A. ATP B. AlPG C. APG. D. RiDP Câu 11: Quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật diễn ra ở vị trí nào trong tế bào ? A. Tế bào chất. B. Tế bào chất và ti thể. C. Ti thể và lục lạp. D. Ti thể. Câu 12: Ý nào sau đây sai khi nói về quan hệ giữa hô hấp và môi trường? A. Ở điều kiện thiếu O2 cây vẫn hô hấp bình thường. B. Sự phụ thuộc của hô hấp vào nhiệt độ tuân theo định luật Van – Hop. C. Cây thiếu nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp. D. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp. Câu 13: Các tia sáng xanh tím kích thích quá trình: A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp protein. C. Tổng hợp cacbohydrat. D. Tổng hợp lipit. Câu 14: Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì: A. sử dụng con đường quang hợp C3. B. sử dụng con đường quang hợp CAM. C. giảm độ dày lớp cutin ở lá. D. không có khí khổng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. Cố định CO2 –Tái sinh chất nhận – Khử APG → AlPG. B. Cố định CO2 – Khử APG→ AlPG – Tái sinh chất nhận. C. Khử APG→ AlPG – Tái sinh chất nhận - Cố định CO2 . D. Khử APG → AlPG – Cố định CO2 –Tái sinh chất nhận. Câu 16: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là: A. thanh long, xương rồng. B. lúa, khoai, đậu. C. mía, ngô, cao lương. D. rau dền, các loại cây ăn trái. Câu 17: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan là: A. Ti thể, ribôxôm, B. ti thể, lục lạp, lizôxôm. C. lục lạp, perôxixôm, ti thể. D. nhân, ribôxôm, ti thể. Câu 18: Trong quang hợp, các phân tử ôxi thoát ra ngoài có nguồn gốc từ……,trong chuỗi phản ứng của pha….Trong dấu ….. lần lượt là: A. H2O, pha sáng. B. CO2, pha sáng. C. H2O, pha tối. D. CO2, pha tối. Câu 19: Ti thể và lục lạp đều : A. Khử NAD+ thành NADPH. B. Tổng hợp ATP. C. Giải phóng O2. D. Lấy êlectron từ H2O. Câu 20: Những chất nào sau đây tham gia quá trình hô hấp? A. Các hợp chất hữu cơ,O2. B. Các hợp chất hữu cơ,CO2. C. CO2, H2O. D. Các chất khoáng đại lượng,vi lượng,O2. Câu 21: Đối với hạt khô, tăng lượng nước thì A. cường độ hô hấp tăng. B. cường độ hô hấp giảm. C. cường độ hô hấp giảm mạnh. D. cường độ hô hấp không đổi. Câu 22: Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là: A. Glucoz B. RiDP. C. AOA D. APG. Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây các tế bào khí khổng bị trương nước ? A. Đưa cây ra ngoài ánh sáng. B. Đưa cây vào trong bóng tối. C. Tưới nước cho cây D. Tưới nước mặn cho cây Câu 24: Nguyên tố có vai trò hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, đóng mở khí khổng là: A. Kali. B. Mangan. C. Magiê. D. Canxi. Câu 25: Ý nào sau đây không phải là vai trò của quá trình hô hấp? A. Giải phóng ôxi cân bằng môi sinh và tạo ra các chất giàu năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Giải phóng một phần nhiệt đảm bảo sự cân bằng nhiệt độ cơ thể. C. Tạo hóa năng (ATP) sử dụng cho các hoạt động cần năng lượng trong cây. D. Hình thành nhiều sản phẩm trung gian là nguồn nguyên liệu cho các hoạt động tổng hợp khác. Câu 26: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là: A. Ti thể B. Lục lạp C. Không bào. D. Ribôxôm Câu 27: Các tia sáng đỏ kích thích quá trình : A. tổng hợp chất béo. B. axit amin, prôtêin. C. tổng hợp ADN. D. tổng hợp cacbohydrat. Câu 28: Ở thực vật CAM, thời gian xảy ra các giai đọan trong pha tối là: A. giai đọan đầu xảy ra ban ngày, giai đọan sau xảy ra ban đêm B. giai đọan đầu xảy ra ban đêâm, giai đọan sau xảy ra ban ngày. C. đều xảy ra ban đêm D. đều xảy ra ban ngày Câu 29: Trong điều kiện có đầy đủ ôxi, giai đoạn nào sau đây không diễn ra trong hô hấp nội bào? A. Đường phân. B. Hô hấp kị khí. C. Chuỗi chuyền điện. D. Chu trình Crep. Câu 30: Câu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng? A. Hô hấp sáng làm tăng năng suất cho cây từ 30% đến 50%. B. Thực vật C4 thường xuyên xảy ra hô hấp sáng C. Hô hấp sáng không tạo ra năng lượng. D. Hô hấp sáng làm tăng năng suất cho cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là: A. C6H12O6 B. ATP, NADPH,O2. C. CO2, H2O. D. ATP, CO2, NADPH. Câu 32: Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit pyruvic là: A. CO2, H2O, năng lượng. B. rượu êtilic hoặc axit lactic. C. CO2, H2O. D. 34 ATP. Câu 33: Sản phẩm chuyển đến cho chuỗi chuyền điện tử khi hô hấp hoàn toàn 1 phân tử glucôzơ là: A. CO2. B. 34 ATP. C. Axit pyruvic. D. NADH và FADH2. Câu 34: Nguồn cung cấp cacbon để đồng hóa các chất hữu cơ của thực vật là: A. Prôtêin. B. Cacbohydrat. C. CO2. D. Các chất khoáng. Câu 35: Trong quá trình hô hấp, sản phẩm của giai đoạn đường phân là: A. Axit lactic. B. Glucoz. C. Rượu êtylic. D. Axit pyruvic. Câu 36: Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là: A. Nơi cất giữ phải có nhiệt độ cao. B. Phải để chỗ thật kín. C. Giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu. D. Nơi cất giữ phải cao. Câu 37: Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3, nguyên nhân chủ yếu vì thực vật C4: A . không có hô hấp sáng. B. tận dụng được nồng độ CO2. C. tận dụng được ánh sáng cao. D. nhu cầu nước thấp. Câu 38: Trong quá trình hô hấp hiếu khí, giai đoạn tạo ra ATP nhiều nhất là: A. chu trình Crep. B. phân giải axit pyruvic. C. đường phân. D. chuỗi chuyền electron. Câu 39: Quang hô hấp xảy ra ở điều kiện: A. Cường độ ánh sáng yếu, lượng O2 cạn kiệt. B. Cường độ ánh sáng yếu, lượng CO2 cạn kiệt. C. Cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt. D. Cường độ ánh sáng cao, lượng O2 cạn kiệt. Câu 40: Trong tế bào hô hấp kị khí xảy ra ở đâu? A. Ti thể và tế bào chất. B. Tế bào chất. C. Màng trong của ti thể. D. Chất nền của ti thể. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×