Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HH ON tap hoc ky I T2324 Theo Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình Học 12 Cơ Bản. Năm Học 2010-2011. Tiết 23 ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về thể tích của khối đa diện 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng tính thể tích của khối đa diện 3. Tư duy, thái độ - Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp, sáng tạo trong giải toán II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Đề cương ôn tập Học sinh: Xem lại các bài tập về thể tích III/ Tiến trình bài dạy học 1.Ổn định tổ chức: Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C1…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C2…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C3…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C5…….. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong lúc học bài mới 3. Bài mơí: Đặt vấn đề: Ta đã biết khái niệm các hình đa diện trong không gian, các trường hợp đặc biệt của nó như hình chóp, hình hộp, các khối trụ, nón, cầu. Hôm nay ta tổng kết lại: Hoạt động của GV và HS. Nội Dung. Hđ 1: I- Lý thuyết Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm giải quyết các nội dung trong chương. Phần lý thuyết, lập phiếu để Hs đọc SGK và điền vào phiếu các khái niệm  Khái niệm về mặt tròn xoay.  Mặt trụ, khối trụ.  Mặt nón, khối nón.  Mặt cầu, khối cầu. và công thức tính thể tích: Hđ 2: làm bài tập GV: - Cho bài tập 1 - HD hs vẽ hình, giải bài tập. GV: Phan Ngọc Việt. 3. I- Lý thuyết SGK. II- Bài tập Bài 1: Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy có độ dài a, góc giữa cạnh bên và đáy là  (00 <  < 900). a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và . b) Tính diện tích xung quanh của hình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình Học 12 Cơ Bản. Năm Học 2010-2011. nón (N) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a và  ( (N) có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD). c) Gọi K, G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và tam giác SAD. Tính tỉ số thể tích hai khối chóp S.AKG và S.ABCD. Giải a) Gọi O là tâm của ABCD.. S. G l A. H D K. 2 Ta có: AO = a 2 .. O B. C. AO a 2  . l = SA = cos  2.cos . Mặt khác vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO(ABCD)  ( SA, ( ABCD)) ( SA, AO) SAO  ._S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông: S(ABCD) = a2. Xét tam giác vuông SOA: SO = AO.tan. 2 - Bán kính: R = AO = a 2 .. 2 = a 2 tan.. c) Gọi H là trung điểm AD, HD hs giải bt. HS: - Nghe gv hd đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. - lên làm bài tập a, c. - nghe hd của gv ý c và trả lời câu hỏi của gv. - tiep thu pp giả bài tâp.. 1 a 3 2.tan  .S(ABCD) .SO  6 Vậy: V(S.ABCD) = 3 .. HDb Xác định - Đường sinh là:. b) Ta có: (N) có độ dài đường sinh là l = AO a 2  . SA = cos  2.cos  2 Bán kính: R = AO = a 2 . a2 SXQ = .R.l  SXQ = . 2.cos  .. c) Gọi H là trung điểm AD. Ta có: SG SG AK AH SG AK AH 1 .V(S.AKH) = . . .V(S.ACD) = . . . V(S.ABCD) SH SH AC AD SH AC AD 2 V(S.AKG) 1 2 1 1 1 1 = . . . V(S.ABCD) = V(S.ABCD)  = 3 3 2 2 18 V(S.ABCD) 18. V(S.AKG) =. 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - xem lại bài, làm bài tập ôn sgk, sbt.. GV: Phan Ngọc Việt. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình Học 12 Cơ Bản. Năm Học 2010-2011. Tiết 24 ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về thể tích của khối đa diện 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng tính thể tích của khối đa diện 3. Tư duy, thái độ - Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp, sáng tạo trong giải toán II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Đề cương ôn tập Học sinh: Xem lại các bài tập về thể tích III/ Tiến trình bài dạy học 1.Ổn định tổ chức: Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C1…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C2…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C3…….. Ngày dạy:…./…/2010. Lớp C5…….. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong lúc ôn tập 3. Bài mơí: Hoạt Động Của Gv Và Hs Nội Dung GV: Bài 2: - Nêu bài tập 2 Cho khối chóp S.ABC có đường cao - Vẽ hình hd giải bài tập. SA=2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a,góc CAB bằng 300.Gọi I, J lần lượt S _ là hình chiếu của A trên SC và SB. I aA 2 _ a) Tính thể tích khối chóp S.ABC; b) Chứng minh BS là một đường cao của hình chóp B.AHC; c) Tính thể tích khối chóp H.AIJ. Giải: a) : BC=a , AC=a √ 3 S ABC= B _. VS . ABC. a. 2. √3. 2. 1 1 a2 3 a3 3  Bh  .2a  3 3 2 3. b) Ta có:  BC  AC  BC  ( SAC )   BC  IA  BC  SA. C _ GV: Phan Ngọc Việt. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình Học 12 Cơ Bản. Năm Học 2010-2011. Lại có: IA  SC => IA  ( SCB ) =>. - HD c/m đương thẳng vuông góc với mp. - Gọi hs lên làm ý a, b. - Giải ý c, đặt câu hỏi cho hs nắm được bài. - nhận xét bài giải ý a, b. - Chỉnh sửa bài giải và nêu đáp án chuẩn. HS: - Hai học sinh lên làm bài tập 2 a, b. - Dưới lớp cùng làm. - nhận xét bài giải của hai bạn. - Theo dõi đáp án chuẩn của gv. - Nghe HD của giáo viên trả lời các câu hỏi để nắm được pp giải ý c.. IA  SB. Mặt khác: AJ  SB Nên => SB  (AIJ) => ĐPCM c) Tam giác SAB vuông cân tại A; J là trung điểm AB => AJ a 2 . 1 1 1 1 1 7  2  2 2  2 2 SA AC 4a 3a 12a 2 Ta có: AI 2 3a  AI  7. Theo a AJ  IJ =>. IJ  AJ 2  AI 2 . 2a 7. 1 3 6a 2 S AIJ  AI .IJ  2 7 1 1 3 6a 2 a3 2 3 VS . AJI  S AJI .SJ  .a 2  3 3 7 7. 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. Bài tập củng cố: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy. Từ A kẻ các đoạn thẳng AD  SB, AE  SC. Biết rằng AB = a, BC = b, SA = c a) Tính thể tích khối chóp S.ADE b) Tính khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SAB) 5. Hướng dẫn học ở nhà: - xem lại bài, làm bài tập ôn sgk, sbt. - Nhắc nhở chuẩn bị thi học kì I. GV: Phan Ngọc Việt. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×