Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.05 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>100CAÂU TRAÉC NGHIEÄM ÑIEÄN LY- NITÔ,PHOTPHO-CACBON,SILIC A. ÑIEÄN LY Câu1. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ? A. ZnO, SO32- , CO2 B. Al2O3 , CuO, CO32-. D. Al(OH)3 , H2O, HCO3-. C. Zn(OH)2 , HS- , HSO4-. Câu2. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol),Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xaùc ñònh thaønh phaàn cuûa moãi dung dòch? A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, NO3-, CO32B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, SO42C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : NH4+, K+, Cl-, CO32D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- vaø Y : H+, K+, Cl-, CO32-. Câu3. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò bazơ? A. Na+; Cu(OH)2 ; Al2O3 B. NaOH ; CaO; NH4+. D. CO32- ; H2ZnO2 ; NH3. C. HCO3- ; MgO; HSO4-. Câu4. Dung dịch nào cho sau có pH < 7 ở điều kiện thường? A. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 B. K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3 C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4. D. NH3 ; K2HPO4 ; NH4Cl. Câu5. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit? A. HNO3 ; Fe(OH)2 ; HPO42B. CH3COO- ; HCO3- ; Zn(OH)2 C. HSO4- ; NH4+ ; Al(OH)3. D. H2O ; NH3 ; HCl. Câu6. Cho caùc dung dòch muoái sau: X1 : KCl. X2 : Na2CO3 ,X3 : NaHSO4 , X4 : CH3COONa X8 : NH4Cl. Dung dòch naøo coù pH<7 ?. X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl A). X3, X5, X4 B). X8, X3, X6 C). X6, X1, X2 D). X8, X7, X6 Câu7 Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X laø? A). 2 B). 3 3) Cho caùc dung dòch muoái sau: X1 : KCl X5 : K2SO4 A). X6 , X8. X6 : AlCl3. C). 1,5 D). 1 X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa. X7 : NaCl B). X5, X7. X8 : NH4Cl. Dung dòch naøo coù pH > 7? C). X1, X3. D). X4, X2. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Bronsted ? A). Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO B). Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO C). KOH, NO3- , Fe3O4, NO2. D). Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO. Câu9. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A). K+ ; Al3+ ; SO42-. B). Cu2+; HSO3- ; NO3-. C). Na+; Cl-; HSO4-. D). H+ ; NH4+ ; HCO3-. Câu10. Ion CO32- không phản ứng được với các ion nào sau đây? A). NH4+ ; Na+ ; NO3-. B). K+ ; HSO3- ; Ba2+. C). HSO4- ; NH4+ ; Na+. D). Ca2+ ; K+ ; Cl-. 7) Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ? A). H2SO4 , Na+ , CH3COOB). HCl, NH4+ , HSO4C). H2S , H3O+ , HPO32-. D). HNO3 , Mg2+ , NH3. Câu11. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A). Dung dòch Ba(OH)2. B). Dung dòch BaCl2. C). Phenolftalein D). Dung dòch NaOH Câu12. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dòch Z. pH cuûa dd Z laø bao nhieâu? A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48 Câu13. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 11,96 C. 11,2 D. 13,2 Câu14. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 0,932 g B. 1,398 g Câu15. Muoái naøo sau ñaây laø muoái axit? A. NH4NO3 B. Na2HPO3. C. 1,165 g. D. 1,7475 g. C. Ca(HCO3)2. D. KCH3COO. B.Nitô-photpho. Câu16. Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn? A). 67,2 B). 44,8 C). 56 D). 50,4 Câu17. Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M giaûi phoùng V1 lit khí NO duy nhaát. Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M vaø H2SO4 0,25M giaûi phoùng V2 lit khí NO duy nhaát. ( Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Nhận định nào sau đây là đúng? A). V1< V2 B). V1= V2 C). V1> V2 D). Khoâng theå xaùc ñònh Câu18. Cho caùc chaát khí vaø hôi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí naøo coù thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc? A). CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO. B). CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2. Câu19. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? A). Moät muoái, moät oâxit vaø 2 chaát khí C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí. B). Hai oâxit vaø hai chaát khí D). Một ôxit, một kim loại và một chất khí.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu20. Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( ñktc). Vaäy M laø: A). Mg B). Cu C). Zn D). Fe Câu21. Cân bằng N2 + 3H2 ⇔ 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động naøo sau? A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ Câu22. Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là A). 4% B). 2% C). 6% D). 5% Câu23. Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư a. FeS2 b. FeCO3 c.Fe3O4 d. Fe(OH)2 A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d Câu24. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trị không đổi nặng 4,04 g được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H 2SO4 tạo ra 1,12 lit H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo V lit NO (đktc) duy nhaát. Tính V? A). 1,746 B). 1,494 C). 0,323 D). 0,747 Câu25. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO 3)3 và AgNO3 là gì?. A). Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B). Hai oâxit vaø 2 chaát khí C). Một ôxit, một kim loại và một chất khí D). Moät oâxit, moät muoái vaø 2 chaát khí Câu26. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là? A). 75,6 g B). Keát quaû khaùc C). 140,4 g D). 155,8 g Câu27. Haõy cho bieát hoùa trò vaø soá oâ xi hoùa cuûa N trong NH4NO3 laø bao nhieâu?. A. Hoùa trò 3 vaø 5, soá oâ xi hoùa -3 vaø +5 B. Hoùa trò 4, soá oâ xi hoùa -3 vaø +5 C. Hoùa trò 5, soá oâ xi hoùa -3 vaø +5 D. Hoùa trò 4, soá oâ xi hoùa +1 Câu28. Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau? A. 1 vaø 4; 2 vaø 3; 2 vaø 4; 1 vaø 2 B. 1 vaø 3; 2 vaø 3; 3 vaø 4; 1 vaø 2 C. 1 vaø 4; 2 vaø 3; 3 vaø 4; 1 vaø 2 D. 1 vaø 3; 1 vaø 4; 2 vaø 4; 1 vaø 2 Câu29. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm? A. N2 + 3H2 ⇔ 2 NH3 B. 4Zn + NO3- +7 OH- ---> 4ZnO22- + NH3 + 2H2O C. NH4+ + OH- -t0--> NH3 + H2O. D. NH4Cl --t0--> NH3 + HCl. Câu30. Muoái B coù caùc ñaëc ñieåm sau: - B bò nhieät phaân thì taïo ra moät chaát khí duy nhaát. - Hòa tan B vào nước rồi cho vào dung dich đó một ít axit clohidric và vài vụn đồng thì thấy có khí màu nâu bay ra đồng thời dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh. Vaäy B la? A. CaCO3 B. Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu31. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch amoniac? A. HCl, P2O5 , AlCl3, CuSO4 B. NaCl, N2O5 , H2SO4 , HNO3 C. Ba(NO3)2 , SO3 , ZnSO4 , H3PO4. D. FeSO4 , CuO, KCl, H2S. Câu32. Muoái A coù caùc ñaëc ñieåm sau: - A tan tốt trong nước thu được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng - A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng. Vaäy A laø? A. NH4NO3 B. NaNO3 C. (NH4)2CO3. D. KHSO4. Câu33. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Ca, SiO2 , NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2. Câu34. Ống nghiệm 1 đựng hỗn hợp dung dịch KNO3 và H2SO4 loãng, ống nghiệm 2 đựng dd H2SO4 loãng và một mâu đồng kim loại. Sau đó người ta đổ ống 1 vào ống 2 thu được ống 3. Hỏi hiện tượng gì xảy ra? A. Cả ba ống đều không có hiện tượng gì B. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 dung dịch xuất hiện màu xanh và có khí không màu bay lên,Ống 3 cóhiện tượng giống ống 2 C. Ống 1 không có hiện tượng gì, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 có khí nâu bay lên vaø dung dòch chuyeån maøu xanh. D. Ống 1 có hiện tượng bốc khói do tạo ra HNO3, Ống 2 không có hiện tượng gì, Ống 3 coùkhí naâu bay leân vaø dung dòch chuyeån maøu xanh Câu35. Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3 ? A. Fe2(SO4)3. B. S. C. FeCl2. D. C. Câu36. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO 2 (ở điều kiện thường) ? A. dung dòch NaNO3 B. NaOH. C. H2O. D. dung dòch HNO3. Câu37. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ? A. N2 ---> NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 B. N2O5 ----> HNO3 C. KNO3 ---> HNO3. D. N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3. Câu38. Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây thì thấy hiện tượng: có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu? A. Fe(NO3)3 B. ZnCl2 C. AlCl3 Câu39. Cho các phản ứng: a) NH3 + HCl ---> NH4Cl c) 3NH3 + 3H2O + AlBr3 ---> Al(OH)3 + 3NH4Br. D. CuSO4. b) 4NH3 + 3O2 ---> 2N2 + 6H2O. d) NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-. Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b Câu40. Chaát naøo sau ñaây beàn nhieät vaø khoâng bò nhieät phaân?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Na2CO3 ; CaO. A. NaHCO3 ; Cu(OH)2 C. NH4NO2 ; NaCl. D. NaNO3 ; Ag2O. Câu41. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO 3 0,01 M thì vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2 có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V? A. 6,4 lit. C. 0,064 lit D. 64 lit Câu42. Cho caùc p/ö sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+ b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + B. 0,64 lit. 3H2O c) NH3 + H2O <---> NH4+ + OH- d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2 NH3 theå hieän tính bazô trong p/ö naøo?. A. P/ö a vaø c. B. P/ö a, c, d C. P/ö c vaø d. Câu43. Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ? A. NH4HCO3 B. AgNO3 C. NaNO3. D. P/ö a vaø d. D. Ca(HCO3)2. Câu44. Trong phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tố có thể làm cho HNO3 thể hiện tính oxi hoùa?. A. Chaúng coù nguyeân toá naøo B. 1 C. 3 D. 2 Câu45. Trong các phân tử nào sau đây nitơ có hóa trị bằng trị tuyệt đối của số oxi hóa ? A. N2 B. HNO3 C. NH4Cl D. NH3 Câu46. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm? A. Nhieät phaân muoái amoni nitrit B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng D. Đốt cháy NH3 trong oxi rồi làm ngưng tụ nước Câu47. Cho caùc p/ö sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+ b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O c) NH3 + H2O <---> NH4+ + OH- d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2 NH3 thể hiện tính khử trong p/ư nào?. A. P/ö c. B. P/ö b. C. P/ö a. D. P/ö d. Câu48. Dung dịch X chứa sắt(II) clorua và axit clohidric. Thêm vào X một it kali nitrat thấy giải phóng ra 100 ml(đktc) một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng muối sắt đã tham gia p/ư? A. 1,270 gam B. 0,75 gam C. 1,805 gam D. 1,701 gam Câu49. Cho caùc p/ö sau: a) 4NH3 + Cu2+ ---> (Cu(NH3)4)2+ b) 2NH3 + 3CuO ---> N2 + 3Cu + 3H2O c) NH3 + H2O <---> NH4+ + OH- d) 2NH3 + FeCl2 + 2 H2O ---> 2NH4Cl + Fe(OH)2 NH3 thể hiện khả năng tạo phức trong p/ư nào? A. P/ö a. B. P/ö d. C. P/ö b Câu50. Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính khử của NH3 ?. B. NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OHD. 2NH3 + 9Fe2O3 ---> N2 + 6Fe3O4 + 3H2O. A. 4NH3 + CuCl2 ---> (Cu(NH3)4)Cl2 C. NH3 + H2SO4 ---> NH4HSO4. D. P/ö c..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu51. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây? A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2 B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2. D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Câu52. Các dung dịch nào sau đây có thể có hiện tượng bốc khói khi mở nắp lọ ? A. Dung dịch HCl loãng, HNO3 loãng B. Dung dòch HCl ñaëc, HNO3 ñaëc C. Dung dòch HCl ñaëc, H3PO4 ñaëc. D. Dung dòch HBr ñaëc, H2SO4 ñaëc. Câu53. Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo ra khí NO? A. Fe2O3 , NaOH, CaCO3 C. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa. B. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3 D. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2. Câu54. Dung dịch NH3 có thể phản ứng với các chất nào cho sau? A. P2O5 , FeO , dd BaCl2 , CaO C. HCl, CO, dd CuCl2 , O2. B. CO2, CuO, dd FeCl2 , Cl2 D. HNO3 , Na2O, dd AgNO3, SO2. Câu55. Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đem nung nóng các chất trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thấy trong chén X không còn gì cả, chén Y còn lại một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dd trong suốt không màu. Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ, còn chén T còn lại một chất lỏng. Các chất nào đã được đựng trong mỗi chén lúc đầu? A. X: NH4HCO3 ; Y: NaNO3 ; Z: Fe(NO3)2 ; T: Hg(NO3)2 B. X: NH4NO3 ; Y: Zn(NO3)2 ; Z : Mg(NO3)2 ; T: AgNO3 C. X: (NH4)2CO3 ; Y: Ca(NO3)2 ; Z : Al(NO3)3 ; T: Au(NO3)3 D. X: NH4Cl ; Y: Cu(NO3)2 ; Z : Fe(NO3)3 ; T: NH4NO2 Câu56. Cã thÓ ph©n biÖt muèi amoni vµ c¸c muèi kh¸c b»ng c¸ch cho nã t¸c dông víi kiÒm m¹nh. Hiện tuợng nào sau đây là đúng? A. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khó chịu rất sốc. C. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ. D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi. Câu57. ViÖc s¶n xuÊt amoniac trong c«ng nghiÖp dùa trªn ph¶n øng thuËn nghÞch sau ®©y: N2(khÝ) + 3H2(khÝ) 2NH3(khÝ) ; H = -92 KJ. Khi hçn hîp ph¶n øng ®ang ë tr¹ng th¸i c©n b»ng, nh÷ng thay đổi nào duới đây sẽ làm thuận lợi cho quá trình sản xuất ? A. LÊy amoniac ra khái hÖ. B. Cho chất xúc tác và giảm nhiệt độ C. T¨ng ¸p suÊt. D. Tất cả các biện pháp đã nêu. Câu58. Hòa tan 1,86g hợp kim của Mg và Al trong dd HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O ( đktc). Dung dịch thu được khi đun với NaOH dư không có khí bay ra. Xác định % khối lượng của Mg và Al trong hợp kim? A. 56,45% vaø 43,55% B. 77,42% vaø 22,58% C. 25,8% vaø 74,2% D. 12,9% vaø 87,1 % Cõu59. Trong giờ thực hành hoá học , một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với axit nitric đặc và axit nitric loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi truờng.Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau để chống ô nhiễm môi truờng không khí ? A. Nót èng nghiÖm b»ng b«ng cã tÈm nuíc. B. Nót èng nghiÖm b»ng nót b«ng cã tÈm nuíc v«i. C. Nót èng nghiÖm b»ng b«ng cã tÈm giÊm ¨n. D. Nót èng nghiÖm b»ng b«ng. Câu60. Taïi sao Zn(OH)2 tan trong dd NH3 nhöng Al(OH)3 thì khoâng? A. Do tất cả các nguyên nhân đã nêu. B. Do Zn2+ tạo phức với NH3 còn Al3+ thì không. C. Do tính axit cuûa HAlO2 quaù yeáu hôn H2ZnO2 D. Do Zn(OH)2 keùm beàn hôn neân deã tan..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu61. Hoùa trò cao nhaát cuûa nitô trong caùc chaát laø bao nhieâu? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu62. Trong PTN phải dùng bao nhiêu gam natri nitrat chứa 10% tạp chất để điều chế 300g dd axit nitric 6,3% ? Coi hieäu suaát cuûa quaù trình ñ/c 100% A. 27,62 g B. 28,33 g C. 22,95 g D. 29,54 g Cõu63. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế amoniac từ amoniclorua rắn và natri hiđroxit rắn nguời ta thu khÝ b»ng phu¬ng ph¸p nµo sau ®©y? A. Thu qua kh«ng khÝ b»ng c¸ch quay èng nghiÖm thu khÝ lªn. B. Thu qua kh«ng khÝ b»ng c¸ch óp èng nghiÖm thu khÝ xuèng. C. Sục qua dung dịch axit sunfuric đặc. D. Thu qua nuíc. Câu64. Trong công nghiệp phải dùng bao nhiêu lit (đktc) khí amoniac để điều chế 5 kg dd axit nitric 25,2 % ? Coi hieäu suaát cuûa quaù trình ñ/c 100% A. 448 lit B. 672 lit C. 560 lit D. 336 lit Câu65. Xác định muối nào được tạo ra khi 31 g Ca3(PO4)2 tác dụng với 49g dd H2SO4 32% ? A. CaHPO4 vaø Ca3(PO4)2 vaø CaSO4. C. CaHPO4 vaø Ca(H2PO4)2 vaø CaSO4. B. Ca(H2PO4)2 vaø CaSO4 D. Ca3(PO4)2 vaø Ca(H2PO4)2 vaø CaSO4. Câu66. Hoà tan sản phẩm thu được khi đốt cháy P trong không khí dư vào 500 ml dd H 3PO4 85% (d = 1,7 g/ml), nồng độ của axit trong dd tăng thêm 7,6%. Tính lượng P đã đốt cháy? A. 142 g B. 62g C. 31 g D. 124 g Câu67. T· lãt trÎ em sau khi giÆt s¹ch vÉn luu gi÷ l¹i mét luîng amoniac. §Ó khö s¹ch amoniac b¹n nên cho một ít .......vào nớc xả cuối cùng để giặt. Khi đó tã lót mới hoàn toàn đuợc sạch sẽ. Hãy chọn một cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống trên? A. nuíc gõng tu¬i. B. phÌn chua C. muèi ¨n D. giÊm ¨n Câu68. Cho ba dung dịch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có thể dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử nhận biết? A. AgNO3 B. Zn C. Fe(OH)2 D. Tất cả các chât đã nêu. Câu69. Sau khi ph©n tÝch mÉu nuíc r¸c t¹i b·i ch«n lÊp r¸c T©y Mç - Tõ Liªm - Hµ Néi. thu ®uîc kÕt qu¶ sau:. C¸c chØ tiªu Hµm lîng ë níc r¸c Tiªu chuÈn cho phÐp pH 7,71 - 7,88 5,50 - 9,00 NH4+ (mg/lÝt) 22,3 - 200 1,0 CN - (mg/lÝt) 0,012 0,100 Nhu vËy lµ hµm luîng ion amoni (NH4+ ) trong nuíc r¸c qu¸ cao so víi tiªu chuÈn cho phÐp nªn cÇn đuợc sử lí bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi truờng. Có thể sử dụng hóa chất nào để thực hiện việc này? A. Xót vµ oxi B. Nó¬c v«i trong vµ kh«ng khÝ C. nó¬c v«i trong vµ khÝ clo D. x« ®a vµ khÝ cacbonic Câu70. Cho 80 lit (ñktc) khoâng khí coù laãn 16,8% ( veà theå tích) nitô dioxit ñi qua 500 ml dd NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ? A. 59 g B. 54,2 g C. 59,6 g D. 46,2 g Câu71. Khi nhiệt phân muối A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai khí. Xác định công thức muối? A. Hg(NO3)2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Au(NO3)3 Câu72. Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 52,73% NaNO3 vaø 47,27% KNO3. B. 72,73% NaNO3 vaø 27,27% KNO3. C. 62,73% NaNO3 vaø 37,27% KNO3 D. 62,73% KNO3 vaø 37,27% NaNO3 Câu73. Trong phßng thÝ nghiÖm khi x¾p xÕp l¹i ho¸ chÊt, mét b¹n v« ý lµm mÊt nh·n mét lä chøa dung dịch không màu. Bạn đó cho rằng có thể đó là dung dịch amonisunfat. Hãy chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay không? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. Qu× tÝm Câu74. Người ta phải bảo quản P trắng bằng cách để trong một lọ chứa nước. Có thể thay thế nước bằng chất nào sau đây? A. dầu hoả B. Không có chất nào thích hợp. C. axit nitric D. benzen Câu75. Dung dịch NH3 có p/ư với những chất nào sau đây? 1. H3PO4 2. CuCl2 3. Fe(NO3)3. 4. Fe3O4. A. 1, 2, 4, 5, 6. 5. H2O B. 1, 2, 3, 6. 6. Ba(OH)2 C. 1, 2, 3, 4, 6. D. 1,2,3,4,5. C. C-Si Câu76. Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ? A. Do phân tử có liên kết ba bền vững B. Do CO là oxit không tạo muối. C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt. D. Do phân tử CO không phân cực. Câu77. Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH4 ( metan) , SiH4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn, lỏng, khí) nào ở điều kiện thường? A. CH4 : khí ; SiH4 : khí. B. CH4 : khí ; SiH4 : raén. C. CH4 : loûng ; SiH4 : raén. D. CH4 : khí ; SiH4 : loûng. Câu78. Nung hỗn hợp chứa 5,6 g CaO và 5,4 g C đến hoàn toàn. Xác định thành phần của hỗn hợp sau nung? A. CaC2 : 21,95% vaø C : 78,05% . B. CaC2 : 78,05% vaø C : 21,95% C. Ca2C : 63,41% và C : 36,59% về khối lượng.. D. CaCO3 : 100% về khối lượng.. Câu79. Vì sao hầu hết các hợp chất của cacbon đều là hợp chất cộng hóa trị? A. Do độ âm điện của C không đủ mức chênh lệch để xuất hiện liên kết ion B. Do tất cả các nguyên nhân đã nêu C. Do không thuận lợi cho việc hình thành ion C 4- hoặc C4+ D. Do cấu hình e của C rất dễ tạo lai hóa sp, sp2, sp3 nên việc xen phủ obitan thuận lợi. Câu80. Thaønh phaàn chính cuûa ximaêng Pooclan laø gì? A. CaO , MgO, SiO2 , Al2O3 vaøFe2O3 B. Ca(OH)2 vaø SiO2 C. CaSiO3 vaø Na2SiO3. D. Al2O2.2SiO2.Na2O.6H2O. Câu81. Các tinh thể nào sau đây thuộc loại tinh thể nguyên tử? : kim cương, băng phiến, iod, silic, nước đá A. tinh theå baêng phieán vaø iod B. tinh theå kim cöông, silic, iod C. tinh thể nước đá D. tinh theå kim cöông vaø silic Câu82. Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 6,72 lít ( đktc) khí. Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Cho biết khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? A. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe B. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe Câu83. Thuyû tinh loûng laø gì? A. Dung dịch đặc của Na2SiO3 hoặc K2SiO3 B. Thuỷ tinh ở trạng thaùi noùng chaûy C. Dung dòch ñaëc cuûa CaSiO3 D. Dung dịch phức tetraflorua silic Câu84. Tại sao tetraclorua silic rất dễ bị thuỷ phân còn tetraclorua cacbon thì ngược lại rất bền ? A. Do phân tử tetraclorua cacbon có kích thước nhỏ hơn tetraclorua silic. B. Do p/ö thuyû phaân cuûa tetraclorua silic taïo ra H2SiO3 beàn hôn H2CO3. C. Do Si coøn obitan 3d troáng, C thì khoâng coù obitan hoùa trò naøy D. Do tetraclorua silic tan được trong nước còn tetraclorua cacbon thì không. Câu85. Tên gọi thường của Na2CO3 , CaCO3, NaHCO3 , K2CO3 lần luợt là ? A. Xoâ ña, voâi soáng, thuoác muoái, boà taït C. Bồ tạt, đá vôi, thuốc muối, xô đa Câu86. Nước đá khô là gì? A. CO2. B. CO raén. B. Thuốc muối, đá vôi, xô đa, bồ tạt D. Xô đa, đá vôi, thuốc muối, bồ tạt. C. nước đá ở -100C. D. CO2 raén. Câu87. Hỗn hợp hai khí CO và CO2 có tỉ khối so với hidro là 16. Hỏi khi cho 1 lit(đdktc) hỗn hợp đó đi qua 56 g dung dịch KOH 1% thì thu được muối gì với khối lượng bằng bao nhiêu? A. K2CO3 : 1,38 g B. KHCO3 : 0,5 g vaø K2CO3 : 0,69 g C. KHCO3 : 1 g. D. K2CO3 : 0,69 g. Câu88. Để tạo các nét khắc trên thuỷ tinh nguời ta dùng hỗn hợp bột canxi florua trộn với axit sunfuric đặc . Giải thích tác dụng của hỗn hợp này trên thuỷ tinh? A. Do axit sunfuric coù khaû naêng hoøa tan silic dioxit laø thaønh phaàn chính cuûa thuyû tinh. B. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan muối natri cacbonat laø thaønh phaàn chính cuûa thuyû tinh. C. Do canxi florua coù khaû naêng hoøa tan silic dioxit laø thaønh phaàn chính cuûa thuyû tinh. D. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hòa tan silic dioxit laø thaønh phaàn chính cuûa thuyû tinh. Câu89. DÞch vÞ d¹ dµy thuêng cã pH trong kho¶ng 1,5. NÕu nguêi nµo cã pH cña dÞch vÞ qu¸ nhá h¬n 1,5 th× dÔ bÞ viªm loÐt d¹ dµy. §Ó ch÷a bÖnh nµy, nguêi bÖnh cã thÓ uèng truíc b÷a ¨n chÊt nµo sau ®©y? A. Nuíc ®uêng. B. Dung dÞch natri hi®roxit. C. Nuíc. D. Dung dÞch natri hi®rocacbonat Câu90. Silic dioxit thuộc loại oxit gì? A. oxit bazô B. oxit lưỡng tính C. oxit khoâng taïo muoái D. oxit axit Câu91. Nung 24 g Mg với 12 g SiO2 cho đến khi p/ư hoàn toàn. Hỏi thu được chất gì với số mol baèng bao nhieâu? A. Mg2Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol B. MgSiO3 : 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol C. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol D. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu92. Cho caân baèng : CaCO3(r) ⇔ CO2(k) + CaO(r). Δ Hpö > 0. Haõy cho bieát caùc taùc động sau đây có ảnh hưởng thế nào đến KC của p/ư? a. Lấy bớt CO2 ra khỏi hỗn hợp b. Tăng nhiệt độ. c. Tăng thêm lượng CaCO3. A. (a) và (c) không làm thay đổi KC còn (b) làm tăng KC. B. (a) và (b) làm tăng KC, (c) không làm thay đổi KC. C. Cả (a), (b), (c) đều làm tăng KC. D. (a) làm giảm KC , (b) làm tăng KC, (c) không làm thay đổi KC. Câu93. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt Na2CO3 và Na2SO3 ?. A. dung dòch thuoác tím B. tất cả các thuốc thử đã nêu C. nước brom D. dung dịch HCl Cõu94. Độ điện li của dung dịch axit CH3COOH là 4,2%. Nếu dung dịch axit này có nồng độ 0,1M th× pH cña dung dÞch lµ bao nhiªu ( trong c¸c sè cho díi ®©y) ? A. 3,38 B. 2,38 C. 2,83 D. 4,38 Cõu95. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,008M và KOH 0,04M. pH cña dung dÞch sau ph¶n øng lµ: A. 11 B. 12 C. 13 D. KÕt qu¶ kh¸c Câu96. X lµ dung dÞch H2SO4 0,5M, Y lµ dung dÞch NaOH 0,6M. CÇn trén thÓ tÝch ( lÝt) Vx víi Yy theo tỉ lệ nào sau đây để đợc dung dịch có pH = 13 ( Giả sử các chất phân ly hoàn toàn)?. 11 7 6 5 A. B. C. D. 15 11 11 11 Câu97. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lthu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là: a 0,5875 gam và 0,04 M b 0,5825 gam và 0,06 M c 1,97 gam và 0,01 M d 0,5626 gam và 0,05 M Cõu98. Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dd HNO 3 loãng d thu đợc dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu đợc (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn có khối lợng là: A/ (m + 8)g B/ (m+ 16)g C/ (m + 4)g D/ (m +31)g Cõu99. Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO 3 loãng thu đợc dung dịch A và 1,568 lit hỗn hợp 2 khí đều không màu có khối lợng 2,59g, trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong không khí. Phần trăm theo khèi lîng mçi kim lo¹i trong hçn hîp lµ: A. 12% vµ 88% B. 12,8% vµ 87,2% C. 13% vµ 87% D. 20% vµ 80% Cõu100. Cho sơ đồ phản ứng sau:. Ca3(PO4)2 T. +SiO2 +C 0. 1200 C. X. + Ca t0. Y. + HCl Z ❑. +O2 t. 0.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>