Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

sự điẹn ly và axit bazzơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.57 KB, 8 trang )

Họ tên HS: ......................
Bài tập Bổ trợ cho từng chuyên đề
Lớp:......Trờng:...............
Biên Soạn: Nguyễn Tá Bắc
ĐT: 0986457267
CHUYấN : CHNG 3 S IN LI - PHN NG GIA CC ION
TRONG DUNG DCH PH
Cõu 1. in cỏc thụng tin vo nhng ụ trng trong bng sau, nu ỳng ghi du x, nu sai thỡ ghi du 0.
L phn ng
oxi hoỏ kh
L s phõn chia cht
in li thnh ion
L phn ng phõn
hu
S in li
S in phõn
S nhit phõn
ỏ vụi (CaCO
3
)
Cõu 2. Theo Ahreniut thỡ kt lun no sau õy l ỳng?
A. Baz l cht nhn proton.
B. Axit l cht nhng proton.
C. Axit l cht khi tan trong nc phõn li ra cation H
+
.
D. Baz l hp cht trong thnh phn phõn t cú mt hay nhiu nhúm OH.
Cõu 3. Chn cỏc cht l hiroxit lng tớnh trong s cỏc hiroxit sau:
A. Zn(OH)
2
.


B. Sn(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
.
D. C A, B, C.
Cõu 4. Ch ra cõu tr li sai v pH:
A. pH = - lg[H
+
]
B. [H
+
] = 10
a
thỡ pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
Cõu 5. Chn cõu tr li ỳng, khi núi v mui axit:
A. Dung dch mui cú pH < 7.
B. Mui cú kh nng phn ng vi baz.
C. Mui vn cũn hiro trong phõn t.
D. Mui to bi axit yu, axit mnh.
E. Mui vn cũn hiro cú kh nng phõn li to proton trong nc.
Cõu 6. Chn cõu tr li ỳng v mui trung ho:

A. Mui cú pH = 7.
B. Mui to bi axit mnh v baz mnh .
C. Mui khụng cũn cú hiro trong phõn t .
D. Mui cú kh nng phn ng vi axit v baz.
E. Mui khụng cũn hiro cú kh nng phõn li to proton trong nc.
Cõu 7. Hóy chn cõu tr li ỳng: Phn ng trao i trong dung dch cỏc cht in li ch cú th xy ra khi cú
ớt nht mt trong cỏc iu kin sau:
A. to thnh cht kt ta.
B. to thnh cht khớ .
C. to thnh cht in li yu.
D. hoc A, hoc B, hoc C.
E. c A, B v C.
Cõu 8. Trong cỏc cht sau cht no l cht ớt in li?
A. H
2
O B. HCl
C. NaOH D. NaCl
Cõu 9. Nc úng vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh in li cỏc cht trong nc?
A. Mụi trng in li.
B. Dung mụi khụng phõn cc.
C. Dung mụi phõn cc.
D. To liờn kt hiro vi cỏc cht tan.
Cõu 10 Chn nhng cht in li mnh trong s cỏc cht sau:
a. NaCl b. Ba(OH)
2
c. HNO
3

1
Biªn so¹n: Nguyễn Tá Bắc §T: 0986457267

d. AgCl e. Cu(OH)
2
f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e. D. a, b, c.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit theo quan điểm của Bronstet:
A. Axit hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
Câu 12. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. Axit mà một phân tử phân li nhiều H
+
là axit nhiều nấc.
B. Axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H
+
.
C. H
3
PO
4
là axit ba nấc .
D. A và C đúng.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)
2
là:
A. chất lưỡng tính.
B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.
D. hiđroxit trung hòa.

Câu 14. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của axit có thể không có H.
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.
E. A và D đúng.
Câu 15. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al

2
O
3
D. Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
E. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
Câu 16. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?
a. PO
4
3-
b. CO
3
2-
c. HSO
4
-
d. HCO
3
-
e. HPO
3

2-
A. a, b, c. B. b, c, d.
C. c, d, e. D. b, c, e.
Câu 17. Cho các axit sau:
(1). H
3
PO
4
(K
a
= 7,6 . 10
-3
) (2). HOCl (K
a
= 5 . 10
-8
)
(3). CH
3
COOH (K
a
= 1,8 . 10
-5
) (4). HSO
4
(K
a
= 10
-2
)

Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 18. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:
A. Tích số ion của nước [OH
-
][H
+
] = 10
-14
ở 25
0
C.
B. pH dùng để đo dung dịch có [H
+
] nhỏ.
C. Để tránh ghi [H
+
] với số mũ âm.
D. Cả A, B, và C.
Câu 19 Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau đây?
A. Giá trị [H
+
] tăng thì độ axit tăng.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Dung dịch pH = 7: trung tính.
Câu 20 Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa
5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S
Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:
A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6
C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6
Câu 21. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO
3
-
2. K
2
CO

3
3. H
2
O 4. Cu(OH)
2
2
Hä tªn HS: ......................
Bµi tËp Bæ trî cho tõng chuyªn ®Ò
Líp:......Trêng:...............
Biªn So¹n: NguyÔn T¸ B¾c
§T: 0986457267
CHUYÊN ĐỀ: CHƯƠNG 3 SỰ ĐIỆN LI - PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION
TRONG DUNG DỊCH – PH
5. HPO
4
-
6. Al
2
O
3
7. NH
4
Cl 8. HSO
3
-
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6.
C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.
3
Câu 22 Cho dung dịch chứa các ion: Na

+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng
chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ.
B. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
Câu 23. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.
B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Ozon.
D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.
Câu 24 Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit - bazơ theo quan điểm của lí
thuyết Bronstet. Phản ứng axit - bazơ là:
A. do axit tác dụng với bazơ.
B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. do có sự nhường, nhận proton.
D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
Câu 25 Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
Câu 26 Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na
+
,
Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO

-
, NH
4
+
, S
2-
?
A: 1 B: 2
C: 3 D: 4
Câu 27. Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S có bao nhiêu dung
dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H

2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g
D.7,1g và 9,1
Câu 29. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
. B. 0,4 mol Al
3+
.
C. 1,8 mol Al
2

(SO
4
)
3
. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 30. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây:
Ba
2+
, Br
-
, NO
3
-
, C
6
H
5
O
-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
.
B. HNO
3
và NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
và KOH.
D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 32. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH

4
NO
3
. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
Câu 33. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch
axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl.
B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH

3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO.
D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
1,68 lít khí H
2
( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,945g B. 7,495g
C. 7,594g D. 7,549g
Câu 35. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
( đktc) là:
A. 250 ml B. 500 ml
C. 125 ml D. 175 ml
Câu 36. Cho V lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu được 1,97g

BaCO
3
kết tủa. V có giá trị là:
A. 0,224 lít. B. 1,12 lít.
C. 0,448 lít. D. 0,244 hay 1,12 lít.
Câu 38. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N
2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít
khí (đktc) khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 25% và 75%
B. 33,33% và 66,67%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%
Câu 39. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có
thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be.
B. Al
2

O
3
, ZnO.
C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
.
D. Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO.
Câu 40. Hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
2
có tỉ khối đối với H
2
là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp
là:
A. 61,11% và 38,89% B. 60, 12% và 39,88%
C. 63,15% và 36,85% D. 64,25% và 35,75%
Câu 41 Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g NaCl.
Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,015 mol. B. 0,02 mol.
C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.
Câu 42 Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO

3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 142,0g. B. 124,0g.
C. 141,0g. D. 123,0g.
Câu 42. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l.
C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
Câu 43 Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong
dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M.
C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 44 Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl
-
, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. NH
4
+
, Cl
-
, H
2
O
Câu 45 Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết
với dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO

2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na. B. Na, K.
C. K, Rb. D. Rb, Cs.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×