Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de hoc ky 1ban co banphu hop hoc sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KINH MÔN II. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC –KHỐI 12 Thời gian: 60 phút ĐỀ 1. (Cho biết Ca = 40; N = 14; C= 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol Câu 2: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH.C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 4: Cho các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Thủy phân este có công thức C 4H8O2 trong môi trường axit thu được ancol CH3OH, công thức cấu tạo của este là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C CH3COOC2H5 D.. CH3COOCH3 Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. C6H5OH. B. HOOC-CH(NH 2)-CH2-COOH. C. H2N-CH(NH2)-COOH.. D.C6H5NH2. Trả lời: Câu. 1. 2. 3. 4. Đáp án. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phản ứng 1. Điều chế PVC từ monome CH2=CH -Cl. 2. Phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: a. Pb(NO3)2 + Zn → b. Fe(NO3)2 + Al →. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Fe + HCl → Câu 2 (2 điểm): Thuỷ phân hoàn toàn 14,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 13,6 g muối và ancol Y. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X. Gọi tên X và Y. Câu 3 (1điểm): Cho m (g ) glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tòan bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu đựoc 80g kết tủa. Tính giá trị m ? Câu 4 (2 điểm) Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 0,5 M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. - Viết phương trình phản ứng xảy ra. - Tính khối lượng đinh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam.. TRƯỜNG THPT KINH MÔN II. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC –KHỐI 12 Thời gian: 60 phút ĐỀ 2 (Cho biết Ca = 40; N = 14; C= 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là A.2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. C6H5NH2 B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. C. H2N-CH(NH2)-COOH. D. C6H5OH. Câu 3: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với AgNO3/NH3. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 4: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 5: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 6: Cho các kim loại: Cu, Fe, Al, Zn, Ni. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là ? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Trả lời: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. - Viết phương trình phản ứng xảy ra. - Khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam. Câu 2 (2 điểm): Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 g este đơn chức, mạch hở X với 400ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ) thu được 16,4 g muối và ancol Y. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X. Gọi tên X và Y Câu 3 (1 điểm): Cho m (g ) glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu đựoc 60 g kết tủa. Tính giá trị m ? Câu 4 (2 điểm): Viết phương trình phản ứng 1. Điều chế este etyl axetat từ axít CH3COOH tương ứng. 2. Điều chế tơ nitron từ monome CH2=CH – CN. 3. Phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: a. Fe(NO3)2 + Mg → b. Cu(NO3)2 + Al →. TRƯỜNG THPT KINH MÔN II. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC –KHỐI 12 Thời gian: 60 phút ĐỀ 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Cho biết Ca = 40; N = 14; C= 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 2: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 3: Cho một mẩu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch aminoaxit có công thức tổng quát (H2N)xR(COOH)y. Quỳ tím hóa đỏ khi: A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = 2y. Câu 4: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. saccarozơ Câu 5: Thủy phân este có công thức C4H8O2 trong môi trường kiềm thu được ancol etylic, công thức cấu tạo của este là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 6: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Trả lời: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phản ứng 1. điều chế cao su buna từ monome CH2 = CH –. CH = CH2. 2. Phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: a. Cu(NO3)2 + Zn → b. Ni(NO3)2 + Fe → c. Al + HCl → Câu 2 (2 điểm): Thuỷ phân hoàn toàn 22g este đơn chức, mạch hở X với 250ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 24 g muối và ancol Y. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X. Gọi tên X và Y Câu 3 (2 điểm) Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1 M. Sau khi phản ứng xong lấy thanh đồng ra, sấy khô..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Viết phương trình phản ứng xảy ra. - Khối lượng thanh đồng tăng thêm bao nhiêu gam. Câu 4 (1 điểm) Cho m (g ) glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60 %. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu đựoc 75 g kết tủa. Tính giá trị m ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×