Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

The nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.04 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 26. THẾ NĂNG. Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ. I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường. 2. Thế năng trọng trường. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. Ví dụ 1. Vật nặng ở độ cao z 1. Trọng trường. 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. Z.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG Ví dụNĂNG 2. Cánh I - THẾ TRỌNG cung đang giương TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG. Ví dụ 3. Lò xo bị nén (hoặc dãn) I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. 1. Trọng trường:( SGK). - Xung quang Trái Đất tồn tại một trọng trường. Biểu hiện của trọng trường là sự xuất hiện trọng lực tác dụng lên vật đặt trong nó.. - Công thức của trọng lực : P m g Với g là gia tốc rơi tự do hay còn gọi là gia tốc trọng trường.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. 1. Trọng trường:( SGK). . - Trọng trường đều là trọng trường trong đó g tại mọi điểm có phương song song, cùng chiều, cùng độ lớn..   g g g.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG C Chứng tỏ rằng trong trọng trường đều mọi vật (nếu không chịu tác dụng của một lực nào khác) sẽ 1. Trọng trường động với gia tốc trọng trường g chuyển I - THẾ NĂNG TRỌNG 1 TRƯỜNG.   F P mg  3. Liên hệ giữa biếna     g thiên thế năng và công m m m của trọng lực 2. Thế năng trọng trường Trả lời:. II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. . .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường 2. Thế năng trọng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực. 2. Thế năng trọng trường a) Định nghĩa: (SGK) Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật; nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. a) Biểu thức thế năng trọng trường m: khối lượng của vật (kg). Wt = mgz. z : tọa độ của vật so với mốc theá naêng( chiều dương của z hướng leân)(m). II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. g : gia tốc rơi tự do(m/s2). + Mốc thế năng là vị trí mà tại đó Wt=0. Chú ý:. Z. + Thế năng trọng trường Wt phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.. + Đơn vị: J.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực z Xét vật m rơi từ độ cao zM đến 1. Trọng trường độ cao zN. Công của trọng lực zM M M trong quá trình đó bằng: 2. Thế năng trọng trường mg AMN = mg(zM –zN )  zN AMN = mgzM – mgzN 3. Liên hệ giữa biến N A = W – W N MN tM tN  thiên thế năng và công I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. của trọng lực. II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. O. Kết luận: Công của trọng lực bằng hiệu thế năng trọng trường của vật tại vị trí đầu và tại vị trí cuối. + Khi vật giảm độ cao, thế năng của Hệ quả: vật giảm ...........thì trọng lực sinh dương công + Khi............... vật tăng độ cao, thế năng của tăng âm vật..........thì trọng lực sinh công ........

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1. Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Độ cao của vật là. 1. Trọng trường. 2. Thế năng trọng trường. A. 9,8m .. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực. C. 0,1m. II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. B. 1m D. 32m..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG. BÀI TẬP VẬN DỤNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. Bài 2. Một vật có khối lượng 500g ở đáy của giếng sâu 6m. Lấy g = 10m/s2. Thế năng của vật đối với mặt đất là 2. Thế năng trọng B. -6J trường A. 40 J C. 5 J D. -30 J 1. Trọng trường. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG DẶN DÒ. I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường. 1. Chøng minh c©u C4, C5. 2. Thế năng trọng trường. 2. Lµm bµi tËp 2 ; 5 tr. 141 SGK. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực. 3. Ôn lại phần ĐL Huc và lực đàn hồi II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1. Trọng trường. Caûm ôn quí thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh. 2. Thế năng trọng trường. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C3. BÀI 26. THẾ NĂNG. Điền dấu thích hợp vào ô trống. I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. Z. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí O thì:. 1. Trọng trường. A trọng 2. Thế năng trường 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công O của trọng lực. C1. II - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI. 1. Công của lực đàn hồi 2. Thế năng đàn hồi. w tO. = 0. w tA. > 0. B. w tB <. 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 26. THẾ NĂNG AMN = WtM – WtN. Wt = mgz. I - THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG. 1.z Trọng trường. z. z. 2. Thế năng trọng trường M. zM. 3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực. N. zN. M, N. zM, zN. N II - THẾ NĂNG ĐÀN N HỒI. z. 1. Công của lực đàn hồi O. AMN. > 0. 2.a) Thế năng đàn hồi. zM. M. O. O. b) AMN. < 0. c). AMN. = 0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×