Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.22 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Dạng 1: Đại cương về dao động điều hòa TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Phương trình dao động: x = Acos(t + ) (m,cm,mm) Trong đó x: li độ hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng (m,cm,mm) A: (A>0) biên độ hay li độ cực đại (m,cm,mm) : tần số góc hay tốc độ góc (rad/s) t + : pha dao động ở thời gian t (rad) : pha ban đầu (rad) 2) Chu kỳ, tần số: 2 t a. Chu kỳ dao động điều hòa: T = = N t: thời gian (s) ; T: chu kì (s) 1 b. Tần số f = T = 2 3) Vận tốc, gia tốc: a. Vận tốc: v = -Asin(t + ) vmax = A khi x = 0 (tại VTCB) v = 0 khi x = A (tại vị trí biên) b. Gia tốc: a = – 2Acos (t + ) = – 2x amax = 2A khi x = A (tại vị trí biên) a = 0 khi x = 0 (tại VTCB). 4) Liên hệ giữa x, v, A:. v2 2 A2 = x2 + .. 5) Các hệ quả: + Quỹ đạo dao động điều hòa là 2A. T + Thời gian ngắn nhất để đi từ biên này đến biên kia là 2. T + Thời gian ngắn nhất để đi từ VTCB ra VT biên hoặc ngược lại là 4 + Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 4A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chu kì dao động là khoảng thời gian A. Giữa hai lần liên tiếp vật đi qua cùng vị trí B. Ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ C. Nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ D. Vật đi hết quãng đường bằng chiều dài quĩ đạo Câu 2: Trong dao động điều hòa: li độ, vận tốc và gia tốc biến đổi điều hòa có cùng A. Cùng pha ban đầu B. Biên độC. Tần số D. Cùng pha Câu 3: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt +ϕ) , vận tốc biến đổi theo qui luật A. v =Aω sin(ωt+ ϕ) B. v =Aω cos (ωt +ϕ) C. v =− Aω cos(ωt + ϕ) D. v =− Aω sin(ωt +ϕ) Câu 4: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt +ϕ) , gia tốc biến đổi theo qui luật A. a=− Aω2 cos (ωt + ϕ) B. 2 a=Aω cos (ωt +ϕ) C. a=− Aω2 sin (ωt +ϕ) D. 2 a=Aω sin(ωt+ ϕ) Câu 5: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt +ϕ) . Tìm hệ thức đúng a2 v2 a4 v 2 2 2 A. A = 4 + 4 B. A = 4 + 2 ω ω ω ω 2 2 a v a2 v 2 2 2 C. A = 4 + 2 D. A = 2 + 2 ω ω ω ω Câu 6: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt +ϕ) . Vận tốc biến thiên điều hòa π A. Ngược pha với li độ B. Trễ so với li độ 2 π C. Sớm so với li độD. Cùng pha với li độ 2 Câu 7: Trong dao động điều hòa x= A cos (ωt +ϕ) . Gia tốc biến thiên điều hòa π A. Ngược pha với li độ B. Sớm so với li độ 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> π so với li độ 2 Câu 8: Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi A. Vật ở vị trí biên dương B. Vật qua vị trí cân bằng C. Vật ở vị trí có li độ bằng nửa giá trị biên độ D. Vật ở vị trí biên âm Câu 9: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với chu kì π T = ( s) . Biết rằng khi t = 0 vật ở vị trí li độ x = 5 cm và vận tốc bằng 5 không. Giá trị vận tốc cực đại A. 25 cm/s B. -25 cm/s C. -50 cm/s D. 50 cm/s Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 √ 2 Hz trên quĩ đạo dài 10 cm. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. 1500 cm/ s 2 B. 1600 cm/ s 2 C. 1800 cm/ s 2 D. 1200 cm/ s 2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1s. Khi vật qua vị trí có li độ 2 √ 2 cm thì vận tốc có giá trị 4 π √2 (cm/s). Biên độ dao động của vật A. A = 2 cm B. A = 5 cm C. A = 4 √ 2 cm D. A = 4 cm Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình π π x=3 cos ( t + )(cm) , chu kì dao động và li độ của vật tại thời điểm t 3 3 = 1s A. T = 6s; x = - 3 √ 3 (cm) B. T = 1s; x = 1,5 √ 3 (cm) C. T = 6s; x = - 1,5 (cm) D. T = 6s; x = -1,5 √ 3 (cm) π Câu 13: Một vật DĐĐH theo phương trình x=6 π cos(6 πt+ )(cm) , 6 1 Vận tốc vật tại thời điểm t = s 6 A. 16 cm/s B. 180 cm/s C. 150 cm/s D. 30 cm/s Câu 14: Một vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại và vận tốc cực đại lần lượt có giá trị 24 π 2 ( cm/ s2 ) và 18 π (cm/s). Chu kì dao động và biên độ có giá trị A. T = 1,5s; A = 13,5 cm B. T = 1s; A = 13,5 cm C. Cùng pha với li độ. D. Trễ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. T = 1,5s; A = 5 cm D. T = 1s; A =5 cm Câu 15: Một vật dao động điều hòa trong 31,4s thực hiện được 100 dao động và đi được 40 cm trong 1 chu kì. Vận tốc khi vật qua vị trí có li độ x = 8 cm theo chiều dương là A. v = ± 1,2 m/s B. v = - 1,2 m/s C. v = 1,2 m/s D. v = 12 m/s Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình π x=5 cos( πt − )( cm) ,ở thời điểm t = 2s thì vật 3 A. Chuyển động thẳng chậm dần B. Chuyển động thẳng đều C. Chuyển động thẳng nhanh dần D. Đứng yên π Câu 17: Một vật dđđh theo phương trình x=10 cos(2 πt+ )(cm) , ở 3 thời điểm t = 1s thì vật A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng chậm dần C. Chuyển động thẳng nhanh dần D. Đứng yên Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình π x=5 cos( πt − )( cm) , thời điểm vật qua vị trí có li độ +2,5 cm theo 6 chiều dương lần đầu tiên là A. 1/6(s) B. 23/6(s) C. 7/6(s) D. 11/6(s) Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2 cos( 4 πt)(cm) , thời điểm vật qua vị trí cân bằng 1 k 1 k A. t= + (k =0,1,2,. . .); t=− + (k =1,2,3,. . .) 4 2 4 2 1 k 1 k B. t=− + ( k=0,1,2,. ..); t=− + (k =1,2,3,. . .) 8 2 8 2 1 k 1 k C. t= + (k =1,2,3,. . .) ; t=− + ( k=1,2,3, .. .) 8 2 8 2 1 k 1 k D. t= + (k =0,1,2, .. .); t=− + (k =1,2,3,. ..) 8 2 8 2 Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình π x=4 cos(πt − )(cm) , thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo 2 chiều dương là 1 1 A. t= +2 k (k=0,1,2,. ..) B. t= +2 k (k=1,2,3, . ..) 6 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.. 1 t= + k (k =1,2,3,. . .) 6. D.. 1 t=− +2 k (k =1,2,3,. . .) 6 Dạng 2: CON LẮC LÒ XO TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CON LẮC LÒ XO m 1 k **Chu kì dao động: T =2 π ; tần số dao động f = k 2π m **Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng: tại vị trí cân bằng ta có m. g=k . Δl 0 ( Δl 0 là độ dãn của lò xo khi treo vật) 1 1 1 = + **Ghép lò xo: Hai lò xo nối tiếp: ; hai lò xo treo lần lượt một k k1 k2 vật như nhau: T 2 =T 21 +T 22 Hai lò xo ghép song song k =k 1 +k 2 ; 1 1 1 hai lò xo treo lần lượt một vật như nhau 2 = 2 + 2 T T1 T2 **Lực hồi phục: luôn luôn hướng về vị trí cân bằng O F hp( Max)=k . A F hp(min)=0 ** Lực đàn hồi của lò xo: Fđh =k . Δlbd F Max=k . A ; F min=0 ; Con lắc lò xo nằm ngang: F Max=k .( A+ Δl0 ) Con lắc lò xo thẳng đứng F min=0 (Δl ≤ A). √. √. F min=k .( Δl0 − A)(Δl 0> A ) BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100 N/m,treo một vật khối lượng m=400g. a.Tính chu kỳ dao động. b.Thả vật từ vị trí lò xo có độ dài tự nhiên với vận tốc ban đầu bằng không .Viết phương trình dđộng. c.Xác định giá trị cực đại,cực tiểu của lực tác dụng lên điểm treo lò xo?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2:Một lò xo có độ cứng k=80 N/m được gắn với quả cầu làm con lắc.Con lắc dao động 100 dao động toàn phần hết 15,7 s. a.Xác định khối lượng của quả cầu. b.Viết phương trình dao động của quả cầu,biết biên độ dao động của quả cầu là 4 cm và t=0 là lúc quả cầu cách vị trí cân bằng 2 cm về phía (+)và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Bài 3.Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng 200g,gắn vào một lò xo có độ cứng k.Con lắc thực hiện 5 dao động toàn phần hết 2 s.Biên độ dao động là 8 cm.Hãy xác định: a. Độ cứng của lò xo? Lấy π2=10. b.Viết phương trình dao động.Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng A. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật B. Lực kéo về phụ thuộc độ cứng của lò xo C. Tần sốgóc của vật phụ thuộc khối lượng của vật D. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm √ 2 lần D. tăng √ 2 lần Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl , chu kì dao động của vật xác định bởi công thức g Δl A. T =2 π B. T =2 π Δl g k 1 Δl C. T =2 π D. T = m 2π g Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi một nửa thì chu kì dao động của vật sẽ A. tăng √ 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần. √ √. √ √.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng có khối lượng 500g, chu kì dao động T = 2s. lấy π 2=10 . Độ cứng của lò xo là A. 500N/m B. 0,5N/m C. 50 N/m D. 5 N/m Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng có khối lượng 1kg dao động điều hòa với quĩ đạo dài 40 cm, khi đi qua vị trí có li độ x =10 cm thì vận tốc đạt giá trị là √ 3(m/s) . Độ cứng của lò xo A. 10 N/m B. 40 N/m C. 1400 N/m D. 100 N/m Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu trong qua trình dao động lần lượt là 30 cm và 25 cm. Biên độ dao động của vật A. 2,5 cm B. 5 cm C. 1 cm D. 10 cm Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ là 5 cm thì chu kì là 2 s. Khi kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ là 10 cm thì chu kì dao động là A. 4 s B. 5 s C. 2 s D. 1 s Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể treo thẳng đứng. khi treo vật nặng 20 g thì lò xo dài 41 cm, khi treo vật nặng 50 g thì chiều dài lò xo là 42,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 37,5 cm B. 40 cm C. 38 cm D. 41 cm m Câu 30: Khi gắn vật nặng vào lò xo thì nó dao động với chu kì 1 T =2,4 s , Khi gắn vật nặng m2 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T =3,2 s . Khi gắn đồng thời hai vật thì chu kì dao động là A. 5,6 s B. 4s C. 2,8 s D. 0,8 s Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng 200g dao động điều hòa. Vận tốc vật khi qua vị trí cân bằng là 15 π (cm/s ) và gia tốc cực đại của vật là 6 m/s 2 . Độ cứng của lò xo A. 32 N/m B. 320 N/m C. 16 N/m D. 64 N/m Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 12 N/m, lần lượt treo hai vật m1 , m2 . Trong cùng khoảng thời gian con lắc có m1 thực hiện được 8 dao động thì con lắc có m 2 thực hiện được 4 dao động. khi treo đồng thời π m1 , m2 thì chu kì là (s). Khối lượng m1 , m 2 có giá trị √3 A. m1=200 g ; m2=800 g B. m1=200 g ; m2=400 g C. m1=100 g ; m2=400 g D. m1=800 g ; m2 =200 g Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k không đổi dao động điều hòa. Nếu khối lượng m =200g thì chu kì dao động là 2s, để chu kì dao động là 1s thì khối lượng của vật là A. 10g B. 800g C. 40g D. 50g.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 34: Có hai lò xo giống hệt nhau có độ cứng 100N/m. Nối hai lò xo liên tiếp và treo quả nặng 500g và cho cho dao động . Chu kì dao động có giá trị π A. T = ( s) B. T =2( s) 5 2π 2π (s) (s) C. T = D. T = 3 5 Câu 35: Có hai lò xo giống hệt nhau có độ cứng 200N/m. Nối hai lò xo song song và treo quả nặng 400g và cho dao động . Chu kì dao động có giá trị π A. T =2( s) B. T = ( s) 5 2π (s) C. T =1( s) D. T = 5 *** Một lò xo có chiều dài l, độ cứng là k =100 N/m được cắt thành hai đoạn dài bằng nhau. Tră lời câu: 36,37,38 Câu 36: Tìm độ cứng mỗi lò xo mới A. k 1=k 2=200( N /m) B. k 1=200 N /m ; k 2=100 N /m C. k 1=100 N /m ; k 2=200 N /m D. k 1=k 2=50(N /m) Câu 37: Đem hai lò xo ghép nối tiếp và treo vật nặng m = 100g vào. Chu kì dao động của con lắc A. T= 0,198(s) B. T= 0,255(s) C. T= 0,145(s) D. T= 0,85(s) Câu 38: Đem hai lò xo ghép song song và treo vật nặng m = 200g vào. Tần số dao động của con lắc A. f = 7,9 Hz B. f = 7,1 Hz C. f = 1,7 Hz D. f = 9,7 Hz Câu 39: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa theo π phương nằm ngang có phương trình dao động là x=8 cos (2 πt − )( cm) 2 . Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục hướng từ trái sang phải. Giá trị lực đàn hồi và lực hồi phục tại thời điểm t = 0,25s A. Fđh =0 , 32 N ; F hp=0 , 64 N B. Fđh =0 , 64 N ; F hp =0 , 64 N C. Fđh =0 , 64 N ; F hp =0 ,32 N D. Fđh =0 , 64 N ; F hp =0 N Câu 40: Một con lắc lò xo có lò xo độ cứng là k = 200 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài tự nhiên và chiều dài cực đại của nó.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> trong quá trình dao động là 20 cm và 30 cm. Giá trị lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 10 N B. 5 N C. 20 N D. 40 N Câu 41: Một con lắc lò xo dao đông theo phương thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 400 g, độ cứng k của lò xo là 40 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 5 cm thả nhẹ. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị A. F M =6 N ; F m=0 N B. F M =2 N ; F m =6 N C. F M =6 N ; F m=2 N D. F M =4 N ; F m =2 N Câu 42: Một con lắc lò xo dao đông theo phương thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g, độ cứng k của lò xo là 100 N/m. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo có giá tri lần lượt là 28 cm và 22 cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị A. F M =4 N ; F m =4 N B. F M =3 N ; Fm =0 N C. F M =4 N ; F m =0 N D. F M =4 N ; F m =2 N Dạng 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN Dạng phương trình: x= A cos (ωt +ϕ) 2π k + Tìm = 2 π f = = T m v2 2 + Tìm A: sử dụng công thức A2 = x2 + hoặc các công thức khác. x x o v vo + Tìm : Từ điều kiện kích thích ban đầu: t = 0, , giải phương trình lượng giác để tìm . Thì chon giá trị k=0 Chú y: Đưa phương lượng giác về dạng ¿ a=b+k 2 π * sin a = sinb ⇒ a=π − b+k 2 π k=0,1,2….. ¿{ ¿ * cosa = cosb ⇒ a = ± b+ k2 π ( k= 0,1,2….) Một số trường hợp đặc biệt của :. √.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> khi t = 0, x = 0, v > 0 φ = - 2 (rad) khi t = 0, x = 0, v < 0 φ = 2 (rad). khi t = 0, x = A ;v = 0 φ = 0 khi t = 0, x = A , v =0 φ = π A khi t = 0, x = ,v>0 φ=2 A khi t = 0, x = ,v<0 φ= 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. (rad) π (rad) 3 π (rad) 3. Câu 43: Vật dao động điều hòa có quĩ đạo dài 8 cm với chu kì 0,2 s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở li độ dương. Phương trình dao động điều hòa của vật π A. x=4 cos(πt)( cm) B. x=4 cos(10 πt+ )(cm) 2 C. x=4 cos(10 πt)(cm) D. x=8 cos (10 πt)(cm) Câu 44: Hệ con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, m = 1kg, k = 400 N/m. Ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 2 m/s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương ngược với chiều truyền vận tốc cho vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật π π A. x=10 cos(20t + )(cm) B. x=10 cos(20t − )(cm) 2 2 π C. x=20 cos (20 t+ )(cm) D. x=10 cos(20t )(cm) 2 Câu 45: Hệ con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, m = 1kg, k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng cùng chiều dương của trục. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật π π A. x=4 cos(10 t − )(cm) B. x=4 cos(10 t + )(cm) 2 2 π C. x=8 cos (10 t − )(cm) D. x=4 cos(10 t)( cm) 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 46: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 24 cm. Trong thời gian 1/6 phút vật thực hiện 20 dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua li độ x = – 6 cm chuyển động theo chiều âm của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật 2π 2π )(cm) B. x=12 cos(πt + )(cm) A. x=12 cos(4 πt+ 3 3 2π 2π )(cm) C. x=24 cos (4 πt + )(cm) D. x=12 cos(4 πt − 3 3 Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều dài cực đại và cực tiểu là 30 cm và 20 cm, khi vật đi từ vị cao nhất đến vị trí tấp nhất mất 1s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật qua li độ x = + 2,5 cm và đang di chuyển lên vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật π π π π A. x=10 cos( t + )(cm) B. x=5 cos( t + )(cm) 2 3 2 3 π 5π π π C. x=5 cos( t + )( cm) D. x=5 cos( t − )(cm) 2 6 2 3 Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 21 cm. Từ vị trí cân bằng ta đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, ggốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao động của vật A. x=20 cos (10 πt+ π )(cm) B. x=cos (10 πt +π )(cm) C. x=cos (10 πt)(cm) D. x=cos (10 t + π )(cm) Câu 49: Hệ con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ở vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí + 2 cm ta truyền cho vật vận tốc ban đầu v = 40 √ 3 cm/s theo chiều dương, vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động mất 3,14 s. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật π π A. x=2 cos(20 t − )(cm) B. x=4 cos(20 t + )(cm) 3 3 2π π C. x=2 cos(20 t + )(cm) D. x=4 cos(20 t − )(cm) 3 3 DẠNG 3: CON LẮC ĐƠN TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Công thức tính tần số góc, chu kì và tần số dao động của con lắc đơn:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> g . + Tần số góc: = với g : gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc (m/s2 ) : chieàu daøi cuûa con laéc ñôn (m) + Chu kỳ: T = 2 g 1 g + Tần số: f = 2 2) Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn khi thay đổi chiều dài: Gọi T1 và T2 là chu kì của con lắc có chiều dài l1 và l2 + Con lắc có chiều dài là 1 2 thì chu kì dao động là: 2 2 T2 = T1 + T2 .. + Con lắc có chiều dài là l = l1 – l2 thì chu kì dao động là: 2 2 T2 = T1 − T2 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 50: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/ s2 . Chu kì dao động bé của con lắc A. 4s B. 3s C. 1s D. 2s Câu 51: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài dây treo và khối lượng chất điểm lên gấp đôi thì chu kì con lắc sẽ là A. 2(s) B. √ 2(s ) C. 2 √ 2( s) D. 0,5(s) Câu 52: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 g=9,8 m/ s . Chu kì dao động bé của con lắc là 2s thì chiều dài l của con lắc có giá trị A. 1 m B. 98 cm C. 99,4 cm D. 99 cm Câu 53: tại một nơi, con lắc đơn dao động với chu kì 2s, nếu tăng chiều dài thêm 44 cm thì con lắc dao động với chu kì 2,4 s. Chiều dài ban đầu của con lắc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 120 cm B. 140 cm C. 100 cm D. 121 cm Câu 54: Con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì 1,6 s, khi chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Con lắc có chiều dài l 1+l 2 thì chu kì dao động sẽ là A. 2,4s B. 2,8s C. 2s D. 4s Câu 55: Con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì 2,5 s, khi chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kì 1,5 s. Con lắc có chiều dài l 1 −l 2 thì chu kì dao động sẽ là A. 1s B. 2s C. 2,8s D. 2,4s Câu 56: Hai con lắc có chiều dài khác nhau dao động điều hòa tại một nơi. Trong cùng khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện 36 dao động toàn phần. Độ dài các con lắc A. l 1=78 cm ;l 2 =122cm B. l 1=100 cm ;l 2 =144 cm C. l 1=144 cm ; l 2=100 cm D. l 1=120 cm ;l 2 =100 cm Câu 57: Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dài l= 1,6m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng α = 0,1 Rad rồi buông không vận tốc đầu. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A. ±1,6 m/ s B. ± 0,4 m/s C. ± 4 m/s D. ± 0,3 m/ s Câu 58: Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 400g được treo vào dây dài l= 50 cm. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng α = 600 rồi buông không vận tốc đầu. Lực căng dây khi vật ở vị trí cao nhất A. 2,5 N B. 5 N C. 1,5 N D. 1 N Câu 59: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch góc α = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là A. 2 m/s B. 10 cm/s C. 5 m/s D. 1,5 m/s Câu 60: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1 m,ở nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo= 600 truyền cho vật vận tốc v= 2 m/s, khi đó vật dao động. Vận tốc vật tại vị trí cân bằng A. 2,5 m/s B. 3,74 m/s C. 1 m/s D. 0, 374 m/s.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 61: Một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc α 0 = 600 rồi thả không vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo A. 2,5 B. 5 C. 2 D. 4 DẠNG 4: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN Năng lượng dao động của con lắc lò xo 1 Thế năng: Wt = 2 kx2 * Wt : thế năng (J) ; x : li độ (m) 1 Động năng: Wđ = 2 mv2 * Wđ : Động n ăng (J) ; v : vận tốc (m/s) Cơ năng của con lắc lò xo: 1 1 W = Wt + Wđ = Wt max = Wđ max = 2 kA2 = 2 m2A2 = const . W : cơ năng (năng l ượng) (J) A : bi ên đ ộ (m); m: khối lượng (kg). T Chú y: động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng chu kì T’ = 2 hoặc. cùng tần số f’ = 2f Câu 62: Một vật dao động điều hòa có phương trình: π x=5 cos( 4 πt+ )(cm) . Động năng biến thiên điều hòa với tần số 2 A. 4 Hz B. 0,5 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz Câu 63: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật B. Bằng động năng của vật khi vật đến vị trí cân bằng C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật D. Tăng gấp đôi khi biên độ tăng gấp đôi Câu 64: Khi nói về năng lượng dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng A. Cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ C. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng D. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên A Câu 65: Chọn phát biểu sai: ở vị trí có li độ x= thì 2 A. Thế năng bằng 1/3 động năng B. Cơ năng bằng 4 lần thế năng C. Đông năng bằng 3/4 cơ năng D. Động năng bằng thế năng Câu 66: Một con lắc lò xo dao động điều hòavới biên độ A = 5 cm, độ cứng của lò xo k = 100 N/m. Cơ năng dao động của con lắc A. W = 0,125 J B. W = 0,25 J C. W = 125 J D. W = 1,25 J Câu 67: Một vật có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa tần số f = 2 Hz, cơ năng 0,2 J. Biên độ dao động A. 10 cm B. 4 cm C. 2,5 cm D. 5 cm Câu 68: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, Tại vị trí cân bằng ta kéo vật một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ, vật nặng có khối lượng 100g và tần số góc là 20 Rad/s. Năng lượng dao động A. 0,2 J B. 20 mJ C. 0,02 J D. 0,4 J π ( s) , A = 3 Câu 69: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 5 cm. Vận tốc của vật khi thế năng bằng hai lần động năng A. ±30 (cm/ s) B. ±10 √ 2(cm /s) C. ± 20 √ 3( cm/s) D. ±10 √ 3( cm/s) π ( s) , A = 6 Câu 70: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 6 cm. Li độ của vật khi động năng bằng hai lần thế năng A. x=± 2 √ 3( cm) B. x=± √ 3 (cm) C. x=± 3(cm) D. x=± 3 √3( cm) Câu 71: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có khối lượng vật 100g, độ cứng lò xo 10 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Động năng của vật khi vật có li độ x= 6,4 cm A. 105,4. 10− 4 J B. 140. 10− 4 J C. 125. 10− 4 J D. 115,2. 10− 4 J Câu 72: Con lắc đơn có khối lượng m = 100 g, dây treo dài 1,57 m, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 . Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng góc α 0=0,1 rad rồi thả cho vật dao động. Năng lượng dao động là A. 2,4 . 10−3 J B. 2,7 .10 −3 J.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C.. 5,2. 10− 3 J. D.. 7,7 .10− 3 J. DẠNG 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN Tổng hợp dao động Độ lệch pha giữa hai dao động cùng tần số: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) + Độ lệch pha giữa dao động x1 so với x2: = 2 − 1 Nếu > 0 1 > 2 thì x1 nhanh pha hơn x2. Nếu < 0 1 < 2 thì x1 chậm pha hơn x2. + Các giá trị đặc biệt của độ lệch pha: = 2k với k= 0→ hai dao động cùng pha = (2k+1) với k Z → hai dao động ngược pha = (2k + 1) 2 với k Z → hai dao động vuông pha Dao động tổng hợp: x = Acos(t + ) 2 2 + Biên độ dao động tổng hợp: A2 = A1 + A 2 + 2A A cos( – ) 1. 2. Chú y: A1 – A2 A A1 + A2 Amax = A1 + A2 khi x1 cùng pha với x2 Amin = A1 – A2 khi x1 ngược pha với x2 A 1 Sin ϕ1 + A2 Sin ϕ + Pha ban đầu: tan ϕ= A 1 Cos ϕ 1+ A 2 Cos ϕ2. 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 73: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1=6 cos( 2 πt+ ϕ1 )(cm) và x 2=3 cos( 2 πt+ ϕ2 )(cm) . Biên độ dao động tổng hợpcó thể là A. 18 cm B. 1 cm C. 17 cm D. 8 cm Câu 74: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1=2 cos(2 πt)(cm) và x 2=2 sin(2 πt)( cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị A. √ 2(cm) B. 4 √ 2( cm) C. 4 (cm) D. 2 √ 2( cm) Câu 75: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1=4 √3 cos (πt)(cm) và x 2=4 sin( πt+ α )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi α bằng π π A. − B. π C. 0 D. 2 2 Câu 76: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1=2 sin(2 πt +α)(cm) và x 2=4 cos(2 πt )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi α bằng π π A. π B. C. 0 D. − 2 2 Câu 77: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: π π x 1=4 cos(5 πt − )(cm) và x 2=4 √3 cos (5 πt + )(cm) . Phương trình 6 3 dao động điều hòa tổng hợp là π π A. x=8 cos (5 πt + )(cm) B. x=8 √ 2cos (5 πt+ )(cm) 6 3 π π C. x=8 cos (5 πt − )( cm) D. x=8 √ 2cos (5 πt+ )(cm) 6 6 Câu 78: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: π 3π x 1=4 cos(10 t + )( cm) và x 2=3 sin(10 t − )(cm) . Vận tốc của vật 4 4 ở vị trí cân bằng có giá trị A. 10 cm/s B. 100 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 79: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: π x 1=4 cos(4 πt)(cm) và x 2=4 cos(4 πt+ )(cm) . Li độ của vật ở thời 2 điểm t = 1s là A. 4 (cm) B. 3 (cm) C. 2 √ 2(cm) D. 4 √2(cm) Câu 80: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: π x 1=2 cos(5 πt)(cm) và x 2=2 cos(5 πt+ )(cm) . Vận tốc của vật ở 2 thời điểm t = 3s là A. 5 √ 2 π (cm/ s) B. - 5 √ 2 π (cm/ s) C. 5 π (cm/s ) D. 20 π (cm/s ) Chương 2: SÓNG CƠ HỌC 1. ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Các định nghĩa: - Sóng cơ: là dao động lan truyền trong một môi trường. Sóng cơ không truyền được trong chân không. - Sóng ngang: Là sóng cơ trong đó phương dao động (của chất điểm ta đang xét) với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chât rắn và bề mặt chất lỏng. - Sóng dọc: Là sóng cơ trong đó phương dao động // (hoặc trùng) với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn. 2) Các đại lượng đặc trưng của sóng : - Biên độ sóng: Là biên độ dao động của một phần tử của môi trường khi có sóng truyền qua. - Chu kỳ sóng: Là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường khi có sóng truyền qua. - Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường, cũng là tốc độ truyền pha dao động. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường. - Bước sóng: Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ hay giữa hai phần tử gần nhất dao động cùng pha. - Năng lượng sóng: Năng lượng dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. Các công thức cơ bản:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> v 1 vT f T 3) Phương trình sóng: Giả sử nguồn phát sóng nằm tại O. Phương trình dao động của nguồn là: uO = Acost. Nếu sóng không bị tắt dần thì phương trình sóng tại điểm M trên phương 2 πx Ox, cách O một đoạn OM = x là: u M = Acos(t )= λ x t x A cos ω (t − )= A cos 2 π ( − ) v T λ 2π Với = vT = v. . ω Phương trình sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Phương trình sóng có tính chất tuần hoàn trong không gian với chu kì . Như vậy sóng là một quá trình tuần hoàn theo thời gian và trong không gian. f . BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt nước biển thấy nó nhô lên 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. a) Tính chu kì của sóng biển. b) Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Tìm bước sóng. Đ/s: a) T = 3s; b) 9m . Bài 2. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 giây và đo được khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 5m. Coi sóng biển là sóng ngang. a) Tìm chu kì của sóng biển. b) Tìm vận tốc của sóng biển. Đ/s: a) T = 2,5s; b) v = 2m/s. Bài 3. Một người ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 10m. Ngoài ra người đó còn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong thời gian 76 giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng của sóng biển. Đ/s: T = 4s; v = 2,5m/s..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4. Cho biết sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Một điểm cách xa tâm dao động bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm bằng 1/2 chu kì thì có độ dịch chuyển bằng 5cm. Xác định biên độ của dao động. Đ/s: 5,77cm. Bài 5. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160m/s. ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có dao động cùng pha, cách nhau là bao nhiêu? Đ/s: 3,2 m. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sóng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Câu 2. Sóng cơ là gì? A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. Câu 3. Bước sóng là gì? A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 4. Chọn phát biểu đúng nhất: A. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 2, 5 λ thì dao động ngược pha nhau B. Hai điểm nằm trong môi trường truyền sóng cách nhau 2, 5 λ thì dao động ngược pha nhau C. Hai điểm dao động cùng pha thì cách nhau 1 khoảng bằng bước sóng λ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> D. Hai điểm cách nhau một khoảng bằng λ /4 thì có pha dao động vuông góc . Câu 5. Bước sóng là: A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s; B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 9. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 10. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 11.. Chọn câu đúng. Trong thời gian 12 s người ta quan sát thấy có 6 ngọn sóng qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là : A. 4,8 m B. 4m C. 6 m D. 8 m Câu 12. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 000 m. B. 0,3 m-1. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m. Câu 13. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dẫn với tần số 500 Hz , người ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 400 cm /s B. 16 m /s C. 6,25 m /s D. 400 m /s Câu 14. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz . Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau . Tính vận tốc truyền sóng , biết vận tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8m/s → 3,4m/s A. 2,8 m /s B. 3 m / s C. 3,1 m/ s D. 3,2 m/s Câu 15. Một dây đàn hồi mảnh rất dài có đầu O dao động với tần số f thay đổi từ 40 Hz → 53 Hz theo phương vuông góc sợi dây . Sóng tạo thành lan truyền với vận tốc v = 5 m/s. Tìm f để điểm M cách O 20 cm luôn luôn cùng pha với O : A. 40 Hz B. 53 Hz C. 46,5 Hz D. 50 Hz Câu 16. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây: x u = A sin ( t - ) ; A. x = Asin(t + ); B. t x t u = A sin 2( - ) u = A sin ( + ) T ; T C. D. . Câu 17. Một sóng ngang có pt truyền sóng là : u = 8 cos 2 π ( t x ( − ) )( m m ) . ( x tính bằng cm , t tính bằng s ) . Bước sóng là: 0,1 50 A. 0,1 m B. 50 mm C. 50 cm D. 8 mm Câu 18. Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi rất dài , đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 3 , 6 cos π t ( cm ) . Vận tốc truyền sóng bằng 1 m / s . Phương trình sóng tại M cách O 1 đoạn 2 m là : A. uM = 3,6 cos π t ( cm ) B. 3,6 cos ( π t – 2 ) ( cm ) C. 3 , 6 cos π ( t – 2 ) ( cm ) D. 3, 6 cos ( π t + 2 π ) ( cm ).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 19.. Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3 cos 20 t cm. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Tìm phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 20 cm. A. u = 3 cos (20 t + ) cm B. u = 3 cos (20 t + /2 ) cm C. u = 3 cos (20 t + /3 ) cm D . u = 3 cos (20 t + /6 ) cm Câu 20. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình: u = a cos π 20 t (cm). Trong khoảng thời gian 2s , sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 30 B. 40 C. 10 D. 20. Câu 21.. Một sóng cơ học lan truyền theo một đường thẳngcó phương trình sóng tại nguồn O là u0=a cos 2 π ft(cm).Một điểm A cách nguồn một O bằng 1/8 bước sóng.ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ có độ dịch chuyển là uM=2 cm.Biên độ của sóng là A. 2,82 cm B. 2,15 cm C. 2,59 cm D. 2,47 cm Câu 22. Xét một sóng ngang truyền theo phương Ox. Phương trình πt 2 πx ) (cm). Vào thời điểm t, M có li sóng tại M có dạng u = 5 cos ( − 2 3 độ bằng 3 cm thì sau 10s M có li độ là: A. 3 cm B. - 3 cm C. 5 cm D. – 5 cm DẠNG 2: GIAO THOA SÓNG- SÓNG DỪNG 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Giao thoa sóng: a) Định nghĩa:Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn sóng có hình là các đường hypebol gọi là vân giao thoa. b) Phương trình sóng khi có giao thoa: Chọn gốc thời gian sao cho phương trình dao động của hai nguồn là: uS1 = uS2 = Acos ω t Phương trình dao động của M trong vùng giao thoa : u M =2 A cos c) hợp:. π ( d2 − d1 ) t d2 +d 1 Δϕ t d 2+ d 1 cos 2 π ( − )=2 A cos cos 2 π ( − ) λ T 2λ 2 T 2λ Điều kiện để có giao thoa: Hai nguồn sóng là hai nguồn kết.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Dao động cùng phương, cùng chu kỳ( hay tần số). Có hiệu số pha không đổi theo thời gian. d) Cực đại và cực tiểu giao thoa: Dao động của một điểm M trong vùng giao thoa có biên độ: 1 d2− d¿ ¿ π¿ A M =2 A∨cos ¿ M có biên độ dao động cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng. ¿ d 2 − d 1∨¿ kλ M có biên độ dao động cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng. 1 ¿ d 2 − d 1∨¿(k + )λ 2 Chú ý: Khoảng cách giữa hai vân giao động cực đại( hoặc giữa hai vân dao động cực tiểu) liên tiếp, tính trên đoạn thẳng nối hai nguồn S 1, S2 bằng nửa bước sóng. Tổng số vân dao động cực đại quan sát được là số nguyên k thỏa ¿ S 1 S2 λ ¿k S S − 1 2 λ ¿ Tổng số vân dao động cực tiểu quan sát được là số nguyên k thỏa ¿ S1 S 2 λ ¿ k +0 . 5 S S − 1 2 λ ¿ 2) Sóng dừng:.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> a). Sự phản xạ của sóng: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. b) Sóng dừng: Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng. c) Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây: + Hai đầu cố định: Chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. λ l=k . ( k = 1,2,3,4...); 2 số bụng sóng = số bó sóng = k số nút sóng = k+1 + Một đầu cố định một đầu tự do: Chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng. λ l=k . ( k = 1,3,5,7...) 4 k +1 số bụng sóng = số nút sóng = 2 (l là chiều dài sợi dây) Chú ý: Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nhau và bằng nửa bước sóng. Khoảng cách giữa một nút và bụng kề nhau bằng một phần tư bước sóng. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng bằng nửa chu kỳ. Hai bụng liên tiếp dao động nghịch pha nhau 1.. Câu 1.. Bài tập thực hành:. Một dây thép AB dài 1,2 m căng ngang. Nam châm điện đặt phía trên dây thép. Cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz qua nam châm, ta thấy trên dây có sóng dừng với 4 múi sóng. Tìm vận tốc truyền dao động trên dây. Đ/S: v = 60m/s Câu 2. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 100Hz..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> a) Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 kể từ B là 5cm. Tìm bước sóng. b) Tìm khoảng cách từ B đến các nút và bụng dao động trên dây. Nếu chiều dài của dây là 21cm. Tìm số nút và số bụng sóng dừng nhìn thấy được trên dây. Đ/S: a) 4cm ; b) d = 2k (cm), số nút: k 10 , số bụng: k 10,5. Câu 3.. Một dây AB = 2m căng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với chu kì 0,02s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút. a) Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. b) Nếu muốn rung dây thành 2 múi thì tần số dao động của A là bao nhiêu? Đ/S: a) v 50m / s ; b) f ' 25Hz. Câu 4.. Một dây cao su dài l = 4m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số f = 2Hz. Khi đó, ở hai đầu là hai nút dao động, ở giữa có 4 nút khác. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. Đ/S: v 3, 2m / s. Câu 5.. Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. a) Cho dây dài l1 = 21cm và l2 = 80 cm thì có sóng dừng xảy ra không? Tại sao? b) Nếu có sóng dừng hãy tính số bụng và số nút. c) Với l = 21 cm, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu? Đ/S: a) l1 = 21cm thì k = 10 có sóng dừng, l2 = 80cm không có sóng dừng; b) có 11 bụng và 11 nút; c) f’ = 71,4Hz BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1.. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.. Câu 2.. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. L = .. Câu 3.. B.. L. 2.. C. L = 2.. D. L =2.. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. Câu 4. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C. Chiều dài của dây bằng bước sóng. D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. Câu 6. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 7. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. ở = 13,3cm. B. ở = 20cm. C. ở = 40cm. D. ở = 80cm. Câu 8. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s. Câu 9. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s.D. v = 12,5cm/s. Câu 10. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A. ở = 20cm. B. ở = 40cm. C. ở = 80cm. D. ở = 160cm. Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s.C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Câu 12. Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.. Câu 13. Thế nào là 2 sóng kết hợp? A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau. C. Hai sóng có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.. Câu 14. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng? A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại. C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới. D. Sóng gặp khe rồi dừng lại..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 15. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 20. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. ở = 1mm. B. ở = 2mm. C. ở = 4mm. D. ở = 8mm. Câu 21. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s.C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s.C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. Câu 25. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.. Câu 26. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2 sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng dao động cùng phương có các đặc điểm sau A. Cùng tần số, cùng pha B. Cùng tần số, ngược pha C. Cùng tần số và lệch pha 1 góc không đổi D. Cùng biên độ Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm của 2 sóng kết hợp bằng bao nhiêu ? A. Bằng 2 lần bước sóng B. Bằng 1 bước sóng C. Bằng 1/2 bước sóng. D. Bằng 1/4 bước sóng Câu 28. Trong 1 thí nghiệmvề giao thoa trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp có f = 15 Hz , v = 30 cm / s . Với điểm M có d 1,d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ? ( d1 = S1M , d2 = S2M ) A. d1 = 25 cm , d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm , d2 = 21 cm C. d1 = 25 cm , d2 = 22 cm D. d1 = 20 cm , d2 = 25 cm Câu 29. Tại A và B cách nhau 9 cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1 m / s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và Blà : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 30. Tại S1 , S2 có 2 nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng với phương trình u1 = 0 , 2 sin 50 π t ( cm ) và u2 = 0 , 2 sin ( 50 π t + π ) ( cm ) . Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm S1S2 có giá trị bằng : A. 0 , 2cm B. 0 , 4 cm C. 0 D. ĐS khác Câu 31. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trêm mặt nước cùng biên độ , cùng pha , S1 S2 = 2 , 1 cm . Trên mặt nước quan sát được 10 đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1 S2 . Khoảng cách giữa 2 cực đại ngoài trên.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> đoạn S1 S2 là 2 cm . Biết tần số sóng f=100 Hz . Vận tốc truyền sóng có giá trị nào sau đây : A. 10 cm /s B. 20 cm /s C. 40 cm / s D. 5 cm /s Câu 32. Trong vùng giao thoa của 2 sóng kết hợp có cùng biên độ , tại các điểm có hiệu đường đi đến 2 nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng sẽ có : A. Biên độ triệt tiêu nếu hai nguồn ngược pha. B. Biên độ bằng biên độ của 2 nguồn kết hợp C. Sóng tổng hợp ngược pha vớ 2 sóng tới D. Hai sóng tới tại đó cùng pha nhau . Câu 33. Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng : A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian B. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng bước sóng λ C. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng bước sóng λ /2 D. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo có tính đàn hồi . Câu 34. Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về sự phản xạ của sóng: A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. B. Sóng phản xạ có cùng tần só với sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới. D. Sóng phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng. Câu 35. Một ống sáo dài 80 cm , hở 2 đầu , tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở 2 đầu ống . Trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng . Bước sóng của âm là : A. 20 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 60 cm Câu 36. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. Câu 37. Chọn câu đúng..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 9,6 m/s B. 10 m/s C. 9,4 m/s D. 9,1 m/s Câu 38. Chọn câu đúng . Một dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa dao động với chu kỳ 0,02 s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 45 m/s B. 50 m/s C. 55 m/s D. 62 m/s Câu 39. Chọn câu đúng. . Một dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Nếu muốn dây AB rung thành 2 bó thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. 12,5 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 28 Hz Câu 40. Chọn câu đúng. Một dây căng nằm ngang AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Người ta đếm được từ A đến B có 9 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 15 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 2 m/s Câu 41. Chọn câu đúng Một dây căng nằm ngang AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Nếu muốn dây AB có 5 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. 12,5 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D.20 Hz Câu 42. Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây: A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz DẠNG 3: SÓNG ÂM ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Sóng âm: - Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ 16 20.000 Hz. 1..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm. - Âm có tần số trên 20.000 Hz gọi là siêu âm. 2) Cường độ âm (I) - Định nghĩa: Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. -[ I ]: (W/m2) 3) Mức cường độ âm (L) I - Đại lượng L( B)=lg gọi là mức cường độ âm của âm I (so với âm I0 I0) - Ý nghĩa: Cho biết âm I nghe to gấp bao nhiêu lần âm I0. - Đơn vị: Ben (B) - Thực tế, người ta thường dùng đơn vị đêxiben (dB) 1 1dB B 10 I L(dB)=10 lg I0 I0 = 10-12 W/m2 -Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm tăng thêm n (Ben) hay 10.n (đề xi Ben). 4) . Âm cơ bản và hoạ âm - Khi một nhạc cụ phát ra âm có tần số f0 thì cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0 … có cường độ khác nhau. + Âm có tần số f0 gọi là âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất. + Các âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0 … gọi là các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư.. - Tổng hợp đồ thị của tất cả các hoạ âm ta được đồ thị dao động của nhạc âm đó. 2. Bài tập thực hành: Câu 1. Người ta dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. Cách chỗ đó 1090 m, một người áp tai xuống đường ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray và 3 giây sau mới nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khí. Tính vận tốc truyền âm trong thép. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đ/S: 5291 m/s.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 2.. Một người dùng búa gõ mạnh vào đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L. Một người khác ở đầu kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là t = 1s. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và trong không khí lần lượt là v1 = 5941 m/s và v2 = 343 m/s. Tìm chiều dài L của ống. Đ/S: 364 m Câu 3. Một người đứng ở gần chân núi bắn một phát súng và sau 6,5 s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc trong không khí là 340 m/s, tính khoảng cách từ chân núi đến người đó. Đ/S: 1105 m Câu 4. Hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tính độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó Đ/S: . Câu 5.. Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40(dB). Hãy tính. cường độ âm tại điểm đó. Cho biết cường độ âm chuẩn là W 10 8 ( 2 ) m Đ/S: I =. I 0 10 12 (. W ) m2 .. Câu 6.. Một người thả một viên đá rơi từ miệng giếng xuống giếng và 3 giây sau nghe thấy tiếng động do đá chạm vào mặt nước. Hỏi độ sâu của giếng là bao nhiêu? Cho biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Đ/S: h = 41,42 m BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1.. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.. Câu 2.. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz. C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. Câu 4. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. Câu 5. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.. Câu 6.. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào? A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB. C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.. Câu 7.. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.. Câu 8.. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát. ra. D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”. C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 11. Âm thanh do người hoặc nhạc cụ phát ra ở một tần số nhất định được biểu diễn theo thời gian bằng đồ thị có dạng : A. Đường hình sin B. Đường thẳng C. Là một đường có chu kì. D. Đường gấp khúc Câu 12. Âm sắc là 1 đại lượng đặc trưng sinh ly của âm có thể giúp ta phân biệt được 2 loại âm nào trong các loại được liệt kê sau đây : A. Có cùng biên độ phát ra trước hoặc sau bởi cùng một nhạc cụ B. Có cùng biên độ phát ra trước hoặc sau bởi 2 nhạc cụ khác nhau C. Có cùng tần số phát ra trước , sau bởi cùng một nhạc cụ . D. Có cùng tần số phát ra bởi cùng 2 nhạc cụ khác nhau . Câu 13. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. f = 10Hz B. f = 30KHz C. T = 2μs D. T = 2ms Câu 14. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz. Câu 15. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. Δϕ=0,5 π (rad) B. Δϕ=1,5 π (rad) C. Δϕ=2,5 π (rad) D. Δϕ=3,5 π (rad) Câu 16. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm. Câu 17. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m /s , khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0 , 85 m . Tần số của âm là : A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz Câu 18. Tại điểm A nằm cách nguồn âm N 1 đoạn NA = 1 m có mức cường độ âm là 70 dB . Ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10-10 W / m2 . Cường độ âm tại A của âm đó là : A. 0 ,1 mW / m2 B. 0,1 nW/m2 -3 2 C. 10 W/ m D. 10-4 W/m2 Câu 19. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng : A. 20 dB B. 100 dB C. 50 dB D. 10 Db CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU PHẦN 1 : TÍNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I.ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: 2 T 1 f T 2 NBS cos t o cos t d e NBS sin t Eo sin t dt.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> IO 2 U U O 2 E E O 2 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm câu đúng. A. Đơn vị đo tần số là s B. Đơn vị đo chu kì là Hz C. Đơn vị đo của tần số góc là rad/s D. Các câu còn lại đều đúng Câu 2: Tìm câu đúng? A. Đơn vị đo từ thông φ là T B. Các câu còn lại đều sai C. Đơn vị đo cảm ứng từ B là H D. Đơn vị đo độ tự cảm L là Wb. Câu 3: Một khung dây có N vòng giống nhau, diện tích mỗi vòng là S.Đặt khung dây trong từ trường đều cảm ứng từ là B sao cho lúc đầu pháp tuyến của khung cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Cho khung quay ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc góc là ω . Tính từ thông xuyên qua khung dây? π A. φ = NBS cos( ω t + ) B. 2 φ = NBS cos ω t C. φ = NBS cos( ω t + π ) D. φ = NBS cos( π ω t ) 2 Câu 4: Dòng điện xoay chiều có tần số là 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều: A. 25 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 50 lần Câu 5: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ → B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là: A. 1,5 Wb B. 0,15 Wb C. 0,0015 Wb D. 0,015 Wb Câu 6: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có → cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là : I.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. 50 √ 2 V B. 25V C. 25 √ 2 V D. 50 V Câu 7: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ ⃗ B vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của π khung hợp với cảm ứng từ ⃗ . Khi đó, suất điện động tức B một góc 6 thời trong khung tại thời điểm t là: π A. e=− NBS ω cos ωt B. e=NBS ω cos ωt + 6 π C. e=NBS ω sin ωt D. e=NBS ω cos ωt − 3 i 2 cos 50 t 6 (A). Dòng Câu 8: Dòng điện xoay chiều có cường độ điện này có: A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 √ 2 A B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Tần số dòng điện là 50 Hz Câu 9: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 √ 2 cos (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị: A. -5 √ 2 B. bằng không C. 2,5 6 D. 2,5 Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100 Ω có biểu thức: u = 100 √ 2 cos 100t (V) Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là: A. 1200 J B. 600 √ 2 J C. 600 J D. 6000 J Câu 11: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. ( (. ) ).
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 12: Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 200 V B. 100 √ 2 V C. 50 D. 100 V 2 √ PHẦN 2 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: a.Các công thức cơ bản và mở rộng: U I R (u cùng pha với i) + Mạch điện chỉ có điện trở thuần: U 1 I ZC Z C , với C (u trễ pha hơn i một góc + Mạch điện chỉ có tụ điện:. 2 ) I + Mạch điện chỉ có cuộn cảm : góc 2 ) b.Các trường hợp đặc biệt:. U Z L , với Z L L. (u sớm pha hơn i một. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4 B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2 C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2 D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 4 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2 B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2 C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 4 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4 Câu 15: Một điện trở thuần R mắc vào mạch xoay chiều , muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 2 thì người ta phải : A. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở B. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm C. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở D. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện Câu 16: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 1 ZC 2 fC A. Z C fC B. ZC . 1 fC. C. Z C 2 fC D. Câu 17: Công thức xác định dung kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 1 ZC Z 2 fL 2 fC A. L B. 1 ZC Z fL fC C. L D. Câu 18: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. giảm đi 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. tăng lên 4 lần Câu 19: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> A. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần D. giảm đi 2 lần 10 4 C (F) một hiệu điện thế xoay chiều Câu 20: Đặt vào hai đầu tụ điện tần số 100Hz, dung kháng của tụ là A. 100 ( Ω ) B. 25( Ω ) C. 200 ( Ω ) D. 50 ( Ω ) 1 L (H) một hiệu điện thế xoay chiều Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm 220(V)- 50Hz, cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1,1 (A) B. 2,0 (A) C. 2,2 (A) D. 1,6 (A) 4 10 C (F) một hiệu điện thế xoay chiều Câu 22: Đặt vào hai đầu tụ điện u 100 2 cos100 t (V ) , dung kháng của tụ là A. 200 ( Ω ). B. 100 ( Ω ). C. 50 ( Ω ) D. 25 ( Ω ). 1 L (H ) Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 cos100 t (V ) , cảm kháng của cuộn cảm là A. 200 ( Ω ). B. 25 ( Ω ). C. 100 ( Ω ) D. 50 ( Ω ) 4. 10 C (F) một hiệu điện thế xoay chiều Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện u 100 2 cos100 t (V ) , cường độ dòng điện qua tụ là C. 2 (A) D. 2 (A) 1 L (H) một hiệu điện thế xoay chiều Câu 25: Đặt vào hai đầu tụ điện u 100 2 cos100 t (V ) , cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 100 (A). B. 1(A). C. 1(A) D. 2 (A) u U 2 cos(t )(V ) 6 Câu 26: Đặt điện áp vào hai bản tụ điện có điện dung C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua tụ lúc này là A. 100 (A). B. 2 (A).
<span class='text_page_counter'>(44)</span> U 2 i cos(t )( A) C 6 A. U 2 i cos(t )( A) C 6 C.. i CU 2 cos(t )( A) 3 B. i CU 2 cos(t )( A) 3 D. 1 L (H ) Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần một hiệu điện thế xoay chiều u 200 2 cos100 t (V ) , biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm lúc này là. i 2 2 cos(100 t )( A) 2 A. i 2 2 cos(100 t )( A) 2 C.. B. i 2 cos(100 t )( A) D. i 2 2 cos100 t ( A). PHẦN 3 : MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC KHÔNG PHÂN NHÁNH A.DẠNG 1: TÍNH TỔNG TRỞ, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN, HIỆU ĐIỆN THẾ I. ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: a.Các công thức cơ bản và mở rộng: U U U U U U I R L C I Io 0 Z R Z L ZC Z hay Z hay + +. Z R 2 ( Z L ZC )2. +. U U R 2 (U L U C ) 2. (với cuộn cảm thuần) hoặc. U o U 0 R 2 (U 0 L U 0C )2. Z L ZC R + R cos Z + ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ u uR uL uC U O U OR U OL U OC U U R U L U C + P UI cos I 2 R tan .
<span class='text_page_counter'>(45)</span> * Chú y: -Nếu đoạn mạch có nhiều phần tử cùng loại nối tiếp thì : R R1 R2 ..... Rn Z L Z L1 Z L2 ..... Z Ln Z Z Z ..... Z C1 C2 Cn C - Nếu cuộn cảm có điện trở hoạt động r thì cuộn cảm này tương đương với đoạn mạch có cuộn thuần cảm ZL nối tiếp với điện trở thuần r. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm u 200 cos(100 t )(V ) 2 Câu 29: Một điện áp xoay chiều .Tại thời điểm t1, điện áp tức thời là u1 = 100(V) và đang giảm. Tại thời điểm t2 = (t1 +1/300)s, giá trị tức thời u2 của điện áp bằng A. -100 (V) B. 100 2(V ) C. 100 (V) D. - 100 2(V ) Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u 40 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 32 (V). Điện áp giữa hai đầu điện trở là A. 96 (V) B. 24 (V) C. 48 (V) D. 74(V) Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều tần số 50Hz chạy qua một điện trở thuần R = 10( ) và một cuộn dây mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 2,39 (V), giữa hai đầu cuộn dây là 4,5 (V), giữa hai đầu đoạn mạch là 6,5 (V). Điện trở của cuộn dây và độ tự cảm có giá trị :.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. r 16,3(); L 45,9(mH ) B. r 14,3(); L 39(mH ) C. r 143(); L 39(mH ) D. r 13, 4(); L 3,9( mH ) Câu 32: 5)Điện trở R và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120(V), tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 2,4 (A). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 96(V). Gí trị điện trở R và tổng trở của đoạn mạch là: A. R 35(); Z 70() B. R 40(); Z 100() C. R 60(); Z 50() D. R 40(); Z 50() Câu 33: Điện trở R và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120(V), tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 2,4 (A). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 96(V).Điện dung của tụ điện và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện : A. C 106( F );U C 72(V ) B. C 106( F );U C 72(V ) C. C 10( F );U C 27(V ) D. C 10,6( F );U C 7, 2(V ) Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở hoạt động không đáng kể, cảm kháng Z L 70() , mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng Z C 50() .Dòng điện trong mạch có biểu thức i 5 2 cos100 t ( A) .Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U L 150(V );U 200(V ) B. U L 50(V );U 100(V ) C. U L 250(V );U 100(V ) D. U L 350(V );U 100(V ) Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở hoạt động không đáng kể, cảm kháng Z L 70() , mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng Z C 50() .Dòng điện trong mạch có biểu thức i 5 2 cos100 t ( A) .Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 22(H) B. 2,2(H). C. 0,22(mH). D. 0,22(H).
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 6 50 ( H ); C ( F ) 25 Câu 36: Đoạn mạch như hình vẽ: f=50(Hz); UC = 200(V).Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: L C B A R R 132(); L . A. 3(A). B. 2(A). C. 1(A). D. 0,5(A) 6 50 R 132(); L ( H ); C ( F ) 25 Câu 37: Đoạn mạch như hình vẽ: f=50(Hz); UC = 200(V).Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch là: L C B A R A. U L 24(V );U 220(V ) C. U L 240(V );U 220(V ). B. U L 24(V );U 22(V ) D. U L 44(V );U 220(V ). Câu 38: Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 200 Ω ; L = √ 3 / (H) B. R = 200 Ω ; L = √ 3 /2 (H ) C. R = 100 Ω ; L = √ 3 /2 (H) D. R = 100 Ω ; L = √ 3 / (H) B.DẠNG 2: TÍNH ĐỘ LỆCH PHA.LẬP BIỂU THỨC GIÁ TRỊ TỨC THỜI CỦA HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I. ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: a.Các công thức cơ bản và mở rộng: + u i ( là độ lệch pha giữa u và i) +. tan . Z L ZC R. -Nếu biết biểu thức cùa cường độ dòng điện i I o cos(t i ) thì biểu thức của hiệu điện thế u U o cos(t i ).
<span class='text_page_counter'>(48)</span> -Nếu biết biểu thức cùa hiệu điện thế u U o cos(t u ) thì biểu thức của cường độ dòng điện i I o cos(t u ) * Chú y: -Nếu đoạn mạch có nhiều phần tử cùng loại nối tiếp thì : R R1 R2 ..... Rn Z L Z L1 Z L2 ..... Z Ln Z Z Z ..... Z C1 C2 Cn C - Nếu cuộn cảm có điện trở hoạt động r thì cuộn cảm này tương đương với đoạn mạch có cuộn thuần cảm ZL nối tiếp với điện trở thuần r. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 39: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu đện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào: A. tính chất của mạch điện B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc tính thời gian Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4 đối với dòng điện trong mạch thì A. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha 4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện B. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch D. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần của mạch Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng zL = 80 Ω , zC = 40 Ω Cho R = 40 √ 3 Ω , uAB = 160 cos100 π t (V).Viết biểu thức của dòng điện xoay chiều qua mạch?.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. i =2 cos(100 π t -. π ) (A) 6. B. i=2 cos(100 π t +. π ) 3. C. i=2 cos(100 π t +. π ) (A) 6. D. i=2 cos(100 π t -. π ) 3. (A) (A). R 40(); L . 1 10 3 ( H ); C (F ) 5 6. Câu42: Cho mạch điện như hình vẽ: u 120 2 cos100 t (V ) .Cường độ dòng điện tứcRthời trong L mạch C là: A B. i 3cos(100 t )( A) i 3cos(100 t )( A) 4 4 A. B. i 3 2 cos(100 t )( A) i 2 cos(100 t )( A) 4 4 C. D. Câu 43: Cho đoạn mạch như hình vẽ: 0, 4 100 R 50(); L ( H ); C ( F ), r 30() i 1, 7 cos(100 t 0,645)( A) .Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch?. A. R. r,L. C B. u 170 cos(100 t )(V ) 6 A. B. u 1, 70cos100 t (V ) C. u 17 cos100 t (V ) D. u 170cos100 t (V ) Câu 44: Cho đoạn mạch như hình vẽ: 0, 4 100 R 50(); L ( H ); C ( F ), r 30() i 1, 7 cos(100 t 0,645)( A) .Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây? A. ud 48,8cos(100 t 1,57)(V ) B. ud 80,8cos(100 t 1,57)(V ) C. ud 84,8cos(100 t 1,57)(V ) D. ud 84,8cos(100 t 1,57)(V ).
<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1 10 4 L ( H ); C ( F ), I 1( A) 2 u 200 cos(100 t )(V ) 4 Câu 45: Cho mạch điện như hình vẽ: L C R B Biểu thức cường độ dòng điện trong A mạch:. i 2 cos(100 t )( A) i 2 2 cos(100 t )( A) 2 2 A. B. i 2 cos(100 t )( A) i 2 cos(100 t )( A) 2 2 C. D. Câu 46: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R= 1 L (H ) 80( ), một cuộn dây có điện trở thuần r = 20( ), độ tự cảm và 10 4 C (F ) 2 một tụ điện có điện dung .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200 (V), f = 50 (Hz). Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện? uC 400 cos(100 t )(V ) uC 200 cos(100 t )(V ) 4 4 A. B. uC 400 cos(100 t )(V ) uC 400cos(100 t )(V ) 4 6 C. D. 1 L (H ) Câu 47: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R= 100( ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 cos100 t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: i 2 2 cos(100 t )( A) i 2 cos(100 t )( A) 4 4 A. B. i cos(100 t )( A) i cos(100 t )( A) 4 4 C. D..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 48: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 100cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng. i 2 cos(100 t )( A) 3 điện trong mạch là .Tụ điện có dung kháng bằng : 5 A. 25() B. 7,35.10 ( F ) C. 75() D. 25 3() C.DẠNG 3: TÍNH CÔNG SUẤT TIÊU THỤ BỞI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU I.Ôn tập các kiến thức cơ bản: a.Các công thức cơ bản và mở rộng: R cos Z + 2 + P UI cos I R b.Các trường hợp đặc biệt: 2 + R = cosnt : L (hoặc C), hoặc f thay đổi, để Pmax Z L Z C LC 1 (trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện) U2 Pmax R Z L Z C Pmax R 2 Z L ZC + R thay đổi: * Chú y: -Nếu đoạn mạch có nhiều phần tử cùng loại nối tiếp thì : R R1 R2 ..... Rn Z L Z L1 Z L2 ..... Z Ln Z Z Z ..... Z C1 C2 Cn C - Nếu cuộn cảm có điện trở hoạt động r thì cuộn cảm này tương đương với đoạn mạch có cuộn thuần cảm ZL nối tiếp với điện trở thuần r.. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 49: A. B. C.. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? Điện trở thuần R1 nối tiếp với R2. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L Câu 50: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với R2. D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện Câu 51: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nói tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điệnxoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. bằng 1 B. không thay đổi C. tăng D. giảm Câu 52: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nói tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điệnxoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. bằng 1 B. giảm C. không thay đổi D. tăng C 5,3( F ) Câu 53: Một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở R 300() thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50 Hz.Hệ số công suất của mạch là: A. 0,4995 B. 0,3331 C. 0,4469 D. 0,6662 C 5,3( F ) Câu 54: Một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở R 300() thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22 (J) B. 1047 (J) C. 2148 (J) D. 1933 (J) Câu 55: Một cuộn cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50(V)50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 (A) và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W.Tính hệ số công suất ? A. 0,5 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,75 Câu 56: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong i 2 cos(t )( A) 6 mạch và điện áp ở hai đầu mạch có phương trình và u 100 cos(t )(V ) 6 .Trong 1 giờ, điện năng tiêu thụ của mạch bằng A. 90(kJ) B. 180(kJ) C. 360(kJ) D. 180 3 (kJ) Câu 57: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có xảy ra cộng hưởng điện . Nếu tăng điện trở thuần của mạch lên 2 lần và giữ nguyên các thông số khác của mạch, thì công suất của mạch A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. không thay đổi D. tăng lên 2 lần.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 58: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L (cuộn dây thuần cảm), C 2 10− 4 mắc nối tiếp, trong đó R=100 (Ω) , C= ( F) , L= (H ) , điện π π áp giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu thức : u=200 √ 2 cos 100 π . t(V ) . Thay đổi tần số của dòng điện để công suất trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Tần số và công suất lúc này là bao nhiêu? A. f =25 √ 2( H Z ), P=200 (W ) B. f =25 √ 2( H Z ), P=400(W ) C. f =50 √ 2( H Z ), P=400(W ) D. f =25 √ 2( H Z ), P=100 (W ) Câu 59: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp 1 R 50(); L ( H ); f 50 Hz,U 100(V ) , tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại, tính điện dung của tụ và công suất lúc này? 100 1 C ( F ), Pmax 200(W ) C ( F ), Pmax 400(W ) A. B. 100 100 C ( F ), Pmax 200(W ) C ( F ), Pmax 100(kW ) C. D. Câu 60: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp 2 10 4 L ( H ); C ( F ), u 120 2 cos100 t (V ) , điện trở thay đổi được. Thay đổi điện trở để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại, tính điện trở và công suất lúc này? A. R 200(), Pmax 172(W ) B. R 100(), Pmax 275(W ) C. R 100(), Pmax 72(W ). D. R 50(), Pmax 272(W ). PHẦN 4: CÁC MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU I.ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN: + f = p.n Trong đó: f: là tần số của dòng điện.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> p: số cặp cực của máy phát n: số vòng quay (vòng/s) U1 N1 I 2 + U 2 N 2 I1 Php r. P2 U2. + Trong đó: r ; điện trở của dây tải P: công suất máy phát U: điện áp giữa hai đầu máy phát + Hiệu suất của quá trình tải điện:. H. P Php P.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 61: Nguyên tác hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A hiện tượng cảm ứng điện từ B khung dây quay trong điện trường C hiện tượng tự cảm D khung dây chuyển động trong từ trường Câu 62: Roto của máy phát điện xoay chiều là một namchâm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A 60 Hz B 40 Hz C 50Hz D 70 Hz Câu 63: Roto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 4 cặp cực từ, muốn tần số của dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto quay với tốc độ A 150 vòng/phút B 3000 vòng/phút C 500 vòng/phút D 750 vòng/phút Câu 64: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều 3 pha là 220 (V).Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 dây pha là A 220 (V) B 311 (V) C 381 (V) D 660 (V) Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm O của statocủa động cơ không đồng bộ 3 pha có tần số quay bằng tần số của dòng điện B Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm O của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có phương không đổi C Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm O của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có hướng quay đều D Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm O của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có độ lớn không đổi Câu 66: Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa? A Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ B Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn C Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 67: Công dụng của máy biến áp là : A Biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều . B Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó C Làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều. D Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều và hiệu điện thế xoay chiều. Câu 68: Máy biến áp có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng gì ? A Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B Tăng hiệu điện thế giảm cường độ dòng điện C Giảm hiệu điện thế và tăng công suất sử dụng điện D Tăng hiệu điện thế và công suất sử dụng điện. Câu 69: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu? A Tăng 10 lần . B Không thay đổi. C Giảm 10 lần. D Giảm 100 lần Câu 70: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V50Hz , khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A 8,5 (V) B 24 (V) C 12 (V) D 17 (V) CHÚC CÁC EM KHỎE, HỌC TỐT- HÃY CỐ GẮNG- THÀNH TÍCH ĐANG CHỜ CÁC EM ĐÓ!.
<span class='text_page_counter'>(57)</span>
<span class='text_page_counter'>(58)</span>
<span class='text_page_counter'>(59)</span>