Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toan 7 Tiet 55 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ HS 1: -Hai đơnnào thứclàđồng d¹ngthức lµ haiđồng đơn thức cã hÖ sè kh¸c 0 vµ HS 1: Thế hai đơn dạng? cã cïng -Các cặp đơnphÇn thứcbiÕn. sau có đồng dạng hay không? Vì sao? Các cặp đơn thức a và b đồng dạng vỡ chúng có cùng phần biến 2 2 2 2 3 a ) x y và  x y đồng dạng b) 2xy và xy đồng dạng 3 3 4 c )  5x 2 yz và 3xy 2 z Không đồng dạng. HS 2: 2:Để -Muốn cộng, trừ ta làm HS cộng (hay trừ) cáccác đơnđơn thứcthức đồngđồng dạng,dạng ta cộng (haythế trừ)nào các?hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. - Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a ) x 2  5 x 2  ( 3) x 2 (1  5  3) x 2 3 x 2 1 1 9 b) xyz  5 xyz  xyz (1  5  ) xyz  xyz 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau víi x=1, y=-1 vµ z=2 C. Nhãm I. 1 2 1 2  x y  ( x y ) 4 4. ¤. NHãM II. 3x2y3 – (-3x2y3) 3. 4. 3. 1 2. -6. 4. N. Nhãm III. 6x y z  4x y z. 4. ¢. Nhãm IV. 9xyz + (-12xyz). 6. Đ. Nhãm V. x - 2y2 + z3. 7. 7 §. -6 ç. 1 2. C. 6 Ë. 4 N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. *Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau: - Thu gọn biểu thức (nếu có các đơn thức đồng dạng) ĐÓ tÝnh gi¸ trÞ cña - Thay các giá trị củabiÓu biếnthøc vào ta biểu thức mét lµm - Thực hiện các phépnh tính tính ra kết quả. thÕđểnµo? * Chú ý: Dạng toán này có thể sử dụng máy tính bá tói để tính kết quả nhanh hơn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. * Dạng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh ận được. Bài tập 22. Tính tích của các đơn thức sau rồi tỡm bậc của đơn thức nhận đợc:. 12 4 2 x y a) 15. 5 xy vµ 9. 1 2 2 4 b)  x y vµ  xy 7 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. * Dạng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh ận được. *Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:. - Nhân các hệ số với nhau Để tính tích của các - Nhân các phầnđơn biếnthức với nhau. ta thực hiện cácta bước nào? *Để tìm bậc của đơn làmcủa như sau: Đểthức tìm bậc đơn thức ta làm - Thu gọn đơn thức như thế nào? - Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. * Dạng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh ận được. Bµi 22. Lêi gi¶i: 12 4 2 5 12 5 x y ).( xy ) ( . )( x 4 y 2 )( xy ) 15 9 15 9 4 4 4 5 3 2  ( x x)( y y )  x y . 9 9. a) Ta cã: (. Bậc của đơn thức nhận đợc là (5+3) = 8. b). 2 3 5 1 2 2 x y . x y  x y4  35 7 5. Bậc của đơn thức là (3+5) = 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.. * Dạng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh ận được. * D¹ng 3. Tổng, hiệu hai đơn thức đồng dạng. Bài tập 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) -5x2 - 2x2 = -7x2 5 5 5x 7x c) + + -11x5 = x5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1: Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau : Đ a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng. S b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng S c) 7y + 3y2 = 10y2. Đ d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0 S e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng. Bài tập 2: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau. A. - 3x2. B. - 5x2. A + B. -2x2y 5x3y2 5x2y. 8x3y2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Ôn lại bài đã học ở lớp. -Gi¶i c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK. -Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II. - Đäc tríc bµi “Đa thøc” trang 36 SGK..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.. chóc CÁC EM m¹nh khoÎ vµ HỌC GIỎI..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trả lời:. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)cộng, các hệ vớiđơn nhau vàđồng giữ nguyên biến. trừsốcác thức dạng taphần làm thế nào ? HS 2: - Muốn Trả lời câu 1: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số hiệu các đơn thức sau: kh¸c- Tính 0 vµ cãtổng cïngvà phÇn biÕn. đồng d¹ng đồng dạng Các cặp đơn thức a và b đồng dạng vỡ chúng có cùng phần biến Không đồng dạng 3 a) 2 x 22  5 x 2  (2 3)2 x 2 b) 2xy và xy a) x y và  x y 3 3 4 1 xyz  5 xyz  xyz. b) 2 2 2 2 2 2 x  5 x  (  3) x  (1  5  3) x  3 x a). 1 1 9  b) xyz  5 xyz  xyz  1  5   xyz  xyz. 1 3 2 5 1 4 5 3 2 2 2 c)  x y  x y  x y . 5. 4. 4. Bậc của đơn thức là (4+5) = 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×