Tiết 62 Luyện tập
TÍNH CHẤT
BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
CỦA TAM GIÁC
Giáo viên: Bùi Thị Thơm - Trường THCS Tân Dân
2012 - 2013
Kiểm tra
•
1. Phát biểu Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
•
2. Nêu tính chất Đường trung trực của tam giác cân.
•
3. Vẽ đường trung trực của
Bài 52 SGK/79:
D
A
C
B
GT
KL
HS1:
HS1:
1. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Ba đường trung trực của một tam giác
•
Cùng đi qua một điểm.
•
Giao Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
.
.
.
2. Đường trung trực của tam giác cân
•
Trong một tam giác cân, đường trung trực
của cạnh đáy
của cạnh đáy đồng thời là trung tuyến ứng
với cạnh này.
D
A
C
B
Bài tập 53/ trang80
Ba gia đình quyết định đào chung
một cái giếng. Phải chọn vị trí của
giếng ở đâu để các khoảng cách
từ giếng đến các nhà bằng nhau ?
!"#$%&'
Vị trí chọn để đào giếng là giao điểm các đờng
trung trực của tam giác ABC
A B
C
Coi địa điểm ba gia đình là ba đỉnh của tam giác ABC
Bài 54 SGK/80:
Bài 54 SGK/80:
IA = IB; ID AB
B
I
A
K C
D
KA=KC; KD AC
B,D,C thẳng hàng
1
2
KK
D là trung điểm BC
vuông giao 3 đường trung trực là trung điểm
cạnh huyền
V
vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
nửa cạnh huyền
V
()*+,-./0
A
B
C
O
c
b
R
R
R
N
M P
O
c
b
R
R
R
F
E K
O
c
b
R
R
R
a) Tam giác tù
b) Tam giác nhọn
c) Tam giác vuông
Vuông: là trung điểm cạnh huyền
Nhọn : là điểm nằm trong tam giác
Tù : là điểm nằm ngoài tam giác
1#/()*+
,-.
,-.2
,(3/()*0
''
''
'.4'
5#/()*+
2.
2.2
,(3/()*0
''
''
'.4'
#647/()*+
,-.89:;,<
'=,'
'=,
'=-44>'
Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường trung trực
của cạnh AB và AC cắt nhau ở O. Câu nào đúng:
D
A
C
B
O
OA>OB
AOB>AOC
OA BC
O cách đều 3 cạnh ABC
V
S
S
A.
A.
S
S
B.
B.
C.
C.
S
S
D.
D.
O
Cho ABC vuông tại A. Gọi P,Q,R là trung điểm ba cạnh
AB,AC,BC. Gọi O là giao điểm 3 đường phân giác. Khi đó
tâm đường tròn ngoại tiếp
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là điểm:
V
V
B
P
A
C
R
Q
A. O
S
S
B. P
C. Q
S
S
D. R
S
S
A
B
E F C
5
Bài 8.3 SBT/50:
Bài 8.3 SBT/50:
?@1%%
42
A42
GT
KL
o
1
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TẬP
TỐT
4/ Híng dÉn vÒ nhµ
-
TÝnh chÊt ®*êng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng
-
TÝnh chÊt ba ®*êng trung trùc cña tam gi¸c
-
C¸ch vÏ ®*êng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng
b»ng th*íc vµ com pa.
-
BT : 69; 8.3; 8.4 (SBT)