Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKI 4 DE TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 I.Trắc nghiệm: (2 điểm ) A.Đại số. Câu 1 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. Nội dung 2. Đúng. Sai. 2. x – 2x + 1 = ( x – 1 ) (x + 2)(x – 2 ) = (x – 2 )2 ( x – 1 )( x2 + x +1) = (x – 1)3 (x – 2)3 = x3 – 3x2 +3x - 1. Câu 2 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. Nội dung 2. Đúng. Sai. 2. x + 2x + 1 = ( x + 1 ) (x + 2)(x – 2 ) = x2 – 2 ( x – 2 )( x2 - 2x + 4) = x3 – 8 (x – 1)3 = x3 – 3x2 +3x – 1. Câu 3 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. Nội dung 2. Đúng. Sai. Đúng. Sai. 2. 4x – 4x + 1 = ( x – 4 ) x3 + 8 = ( x + 2 )( x2 + 2x + 4) ( 1 – x )3 = (x – 1)3 9x2 - 1 =( 3x – 1)(3x+ 1). Câu 4 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu Nội dung 3 3 2 1 x – 1 = x – 3x +3x – 1 2 x2 + 2x + 4=(x +2)2 3 ( 1 – x )2 = (x – 1)2 4 x2 - 16 =( x – 4)(x+ 4). Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 98 bằng: A.100 B.400 C.500 D.1000 3 2 Câu 2 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x + 3x + 3x +1 tại x = 99 bằng: A.1000 B.4000 C.5000 D.1000000 2 Câu 3 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x - 10x + 25 tại x = 105 bằng: A.100 B.400 C.500 D.1000.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 – 4y2 tại x = 104 và y = 96 bằng: A.100 B.400 C.500 D.1000 4 x3 2 Câu 5 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 10 x y 2x x 2 A. 5 y B. y C. 5y. 2x D. 5. 4 x3 y 5 2 Câu 6 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 10 x y 2x x 2 xy 4 A. 5 y B. y C. 5 1 x Câu 7 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: x( x  1) 1 A. x. 1 B. x C. x 2x2  2x Câu 8 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: x 1 1  A. 2x B. x C. x . 2x D. 5. D. - x. D. - 2x. 2 5 2 3 Câu 9 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức 6x yz và 4xy là: A. 12xyz B.6 x 2yz C. 12xy3z D. 12x3y4z 4 11 3 5 2 Câu 10 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức 15x y và 12x y là: A. 15x3y5 B.12 x 3y5 C. 60x4y5 D. 60x4y7 5 3 2 Câu 11 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức 2 x  6 và x  9 là:. A. 2(x – 3). B.2(x + 3). C. 2(x – 3)2. D. 2(x2 – 9). 5 3 2 Câu 12 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức 2 x  6 và x  9 là:. A. 2(x – 3). B.2(x + 3). C. 2(x – 3)2. D. 2(x2 – 9). 3x  5 4 x  5  7x Câu 13 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức 7 x là: 1  A. 2x B. x C. 7x D. 1 3x  4 5 x  12  x  2 là: Câu 14 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức x  2 8 A. 8x B. x C. x  2 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11x x  18  Câu 15 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức 2 x  3 3  2 x là: 8 A. 6x B. 6 C. x  3 D. 8x. B.Hình học Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn là hình : A. Có một tâm đối xứng. B. Có hai tâm đối xứng. C. Có vô số tâm đối xứng. D. Không có tâm đối xứng. Câu 2 (0,5 điểm): Đoạn thẳng MN là hình : A. Có một tâm đối xứng. B. Có hai tâm đối xứng. C. Có vô số tâm đối xứng. D. Không có tâm đối xứng. Câu 3 (0,5 điểm): Tứ giác là hình chữ nhật nếu: A. Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Là hình thang có hai góc vuông. C. Là hình thang có một góc vuông. D. Là hình bình hành có một góc vuông. Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình: A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng. C. Có hai trục đối xứng. D. Có ba trục đối xứng. Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình vẽ, biết AB = 8, CD = 12. Độ dài của MN là: A. 22. A B B. 22,5. M N C. 11. D. 10. C D Câu 6 (0,5 điểm): Hình bình hành là hình : 16 A. Có một tâm đối xứng. B. Có hai tâm đối xứng. C. Có vô số tâm đối xứng. D. Không có tâm đối xứng. Câu 7 (0,5 điểm): Tứ giác là hình thoi nếu: A. Là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B. Là hình thang có hai góc vuông. C. Là hình thang có một góc vuông. D. Là hình bình hành có một góc vuông. Câu 8 (0,5 điểm): Hình thang cân là hình:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng. C. Có hai trục đối xứng. D. Có ba trục đối xứng. Câu 9 (0,5 điểm ) Cho hình vẽ, biết MN = 2,5cm. Độ dài BC là : A. 1,25cm. B. 2,5cm. C. 5cm D. 10cm Câu 10 (0,5 điểm )Cho hình vẽ, biết AC = 8cm. Độ dài BN là : A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm Câu 11( 0,5 điểm ) Hai đường chéo của hình thoi bằng 3 và 4. Cạnh của hình thoi có giá trị là : A. 7 B.5 C.6 D.12 Câu 12 ( 1 điểm ) Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. A M. N C. B A N. C. B. Nội dung Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. Hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì đường chéo bằng √ 2 cm. Đúng. Sai. Đúng. Sai. Câu 13 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2. Nội dung Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.. Câu 14 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. Nội dung Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Hai tam giác đối xứng nhau qua một trục thì bằng nhau. Một tam giác có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền thì tam giác đó là tam giác vuông. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.. Đúng. Sai. Đúng. Sai. Câu 15 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp : Câu 1 2 3 4. Nội dung Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông . Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×