Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên………………………… Lớp : 3…………. Điểm. ĐỀ THI GIỮA KÌ I (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tiếng việt Thời gian: 45 phút. Lời phê của Thầy cô giáo ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. I .ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: Đọc thầm bài tập đọc “Người lính dũng cảm” trang 38 (SGK Tiếng việt 3,tập 1). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì? A. Chơi trò đánh trận giả. B. Chơi trò bắn bi. C. Chơi trò trốn tìm. 2. Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào? A. Chú sợ bị ngã. B. Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường. C. Chú sợ viên tướng. 3. Ai là người lính dũng cảm trong truyện này? A. Viên tướng. B. Chú límh nhỏ. C. Những người lính khác. 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu dưới đây. Em là học sinh lớp 3. …………………………………………………………… 5. Nêu sự vật được so sánh trong câu văn dưới đây. Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo. Sự vật 1……………… Sự vật 2 ……………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Kiểm tra viết . 1 . Chính tả : Nghe – viết Nhớ bé ngoan. 2. Tập làm văn . Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em yêu quý.. Họ và tên………………………… Lớp : 3…………. Điểm. ĐỀ THI GIỮA KÌ I (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Toán Thời gian: 45 phút. Lời phê của Thầy cô giáo ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Câu 1: Tính nhẩm. 6 x 3 = ….. 24 : 6 = ….. 7 x 2 = ….. 54 : 6 = ….. 7 x 4 = ….. 49 : 7 = ….. 6 x 7 = ….. 70 : 7 = ….. Câu 2: Tính. x. 12 7. ……. x. 20 6. …….. Câu 3: > <. 2m 20cm … 2m 25cm 4m 50cm … 450cm. 86. 2. 99. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> = Câu 4: Tìm x.. 3m 5cm … 300cm. 30 : x = 5. x:7=6. ........................................ .................................. ........................................ .................................. Câu 5: Giải bài toán. Chị nuôi được 12 con gà, mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà? Tóm tắt. Bài giải. ....................................... .................................................................................. ....................................... ................................................................................. .................................................................................. Câu 6: Em hãy : a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm. b. Vễ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1 độ dài đoạn thẳng AB. 3. ................................................................................................................. .................................................................................................................. Đáp án Lớp 3 Tiếng việt I\ Đọc. (10 đ) A. Đọc thành tiếng(5đ). - Giáo viên kiểm tra trong các tiết ôn tập (mỗi hôm kiểm tra từ 5-10 em). - Giáo viên ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, đánh số trang (các bài từ tuần 1 đến tuần 9) vào phiếu để học sinh bốc thăm. Học sinh đọc xong giáo viên nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để học sinh trả lời. - Học sinh phát âm rõ, chính xác và trôi chảy, tốc độ 60 tiếng/1 phút. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ . (5 điểm ) Nếu học sinh đọc không đạt các yêu cầu trên, giáo viên dựa vào khả năng của học sinh lớp mình mà chấm điểm cho phù hợp . B. Đọc thầm(5đ). Mỗi câu đúng được 1điểm. 1. A 2.B 3. B 4. Ai là học sinh lớp 3? 5. Sự vật 1: Tiếng gió Sự vật 2: Tiếng sáo II\ Viết(10đ) A. Chính tả (5đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài thơ “Nhớ bé ngoan” SGK Tiếng Việt 3, tập 1 trang 74. - Trình bày đúng chính tả ,đẹp (5đ) - Trình bày sai chính tả trừ (0,5đ) - Sai mỗi lỗi chính tả trừ( 0,25) B. Tập làm văn(5đ):.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nêu được tên người định kể, bao nhiêu tuổi và người đó đang làm gì được (3đ) - Nêu được tình cảm của mình đồi với người đóvà người đó đối với mình được(2đ) Môn toán Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.. Câu 2:. 6 x 3 = 18. 24 : 6 = 4. 7 x 2 = 14. 54 : 6 = 9. 7 x 4 = 28. 49 : 7 = 7. 6 x 7 = 42. 70 : 7 = 10. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. . 20 x 6. 12 x 7 84. 120. 86 06 0. 43. 2. 99 09 0. 33. Câu 3: Đúng cả 3 phép tinh được 1điểm, đúng từ 1 đến 2 phép tính được 0,5 điểm. 2m 20cm < 2m 25cm 4m 50cm = 450cm 3m 5cm > 300cm Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. 30 : x = 5. x:7=6. x = 30 : 5. x. =6x7. x=6. x. = 42. Câu 5: 2 điểm. Tóm tắt (0,25 đ) Chị nuôi. Bài giải Số con gà mẹ nuôi được là: ( 0,5 đ). 12 con. Mẹ nuôi. 12 x 3 = 36 (con gà) (1 đ) ? con gà. Câu 6: Mỗi Câu vẽ đúng được 0,5 điểm:. Đáp số : 36 con gà ( 0,25 đ). 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>