Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN:. ........................................................................... LỚP: Năm 3 TRƯỜNG : Tô Vĩnh Diện. ÑIEÅM. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2012- 2013) MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài : 40 phút. GIAÙM KHAÛO. I . PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM:______/4 ñieåm.. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất: Caâu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 95,824 là: 2 A. 10. 2 100. 20 C. 10. 20 B. D. 100 4 Caâu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số 7 100 viết dưới dạng số thập. phân là : A. 7,4 B. 7,40 C. 7,004 D. 7,04 2 2 2 Caâu 3: Cho 8 m 4 dm = ……… dm , khoanh vào chữ đặt trước số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8400 B. 8004 C. 840 D. 804 Câu 4: Một hình bình hành có cạnh đáy 28dm, chiều cao 13dm. Diện tích là: A. 182 dm2. B. 364 dm2. C. 41 dm2. D. 364 m2 3. Câu 5: Một cửa hàng có 1500m vải trong đó có 5 là vải hoa, hỏi cửa hàng có bao nhieâu meùt vaûi hoa? A. 552m B. 2500m C. 900m D. 550m Câu 6: Có 136 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Với 9 ngăn như vậy thì chứa được:. A. 306 quyeån B. 300 quyeån. Caâu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S 3,715 > 3,8 89,32 = 98,32 51,900 = 51,9 9,04 < 9,4. C. 286 quyeån. D. 210 quyeån.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm. Baøi 1: Ñaët tính roài tính ( 2ñ ) 2 2 3 + 5 =. …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….. 2 3 3 - 7 =. …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….. 5 3 6 x 2 =. …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….. 5 1 8 : 2 =. …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….. Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ ) 13 kg 96 g = …………………………… g. 8 m 24 cm. = …………………………… cm. 802 km2 = …………………………… ha 14 dm2 5 cm2 = …………………………… cm2 Baøi 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5ñ) 5,59 ; 5,6 ; 6,09 ; 6,1 ; 4,85 ………………………………………………………………………………………………………………………………………..………….. Baøi 4: Tìm X (0,5ñ ). 1 X + 3 =. 5 6. …………………………….…….. …………………………………... 3 Baøi 5:( 2ñ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng bằng 5 chiều 5 dài . Người ta dùng 6 diện tích để trồng hoa, còn lại thì trồng rau. Hãy tính diện tích. trồng rau? GIẢI ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP NĂM 3 I . PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM:______/4 ñieåm.. Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1: B. Câu 6: A. Câu 2: D. Câu 7: Theo thứ tự S, S, Đ, Đ. Câu 3: D. (Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4. Câu 4: B. câu đạt 1đ). Câu 5: C II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm. Baøi 1: Ñaët tính roài tính ( 2ñ ) Cộng. 16 ; Trừ 15. 5 ; Nhân 21. 5 ; Chia 4. 5 4. (Trình bày đúng mỗi bài đạt 0,5đ). Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ ) 13 kg 96 g = ………13,096……… g. 8 m 24 cm. = ………824………… cm. 802 km2 = ………80200……… ha 14 dm2 5 cm2 = ………1405……… cm2 (Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4 câu đạt 1đ) Baøi 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5ñ) 6,1. ; 6,09. Baøi 4: Tìm X (0,5ñ ). ;. 5,6. ;. 5,59 ;. 1 X + 3 =. 5 6. X. =. 5 6. X. =. 1 2. Baøi 5:( 2ñ) Chiều rộng 10 : 5 x 3 = 6 (m). (0,5đ). Diện tích mảnh vườn: 10 x 6 = 60 (m2). (0,5đ). Diện tích trồng hoa: 60 : 6 x 5 = 50 (m2). (0,5đ). Diện tích trồng rau: 60 – 50 = 10 (m2). (0,5đ). Đáp số: 10 m2. 4,85 (Đúng hết 0,5đ, sai một dòng 0đ). 1 - 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ cả bài Nếu thiếu hoặc ghi sai đáp số trừ 0,5đ cả bài.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>