Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE KT GIUA KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.21 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Sông Mây Họ tên : ……………… Lớp: ….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIÁM THỊ GIÁM THỊ 2 GIỮA KÌ I 1 Năm học : 2012 – 2013 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian : 40 phút ……………………………………………………………………………………………..... Điểm Lời phê Chữ kí của Chữ kí của GK2 GK1. Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng) 7. Câu 1: 5 100. viết dưới dạng số thập phân là:. a) 5,7. b) 5,07. c) 5,007. d) 5,0007. Câu 2: Tìm x, biết 0, 7x 6 < 0,756: a) x = 0; 1. b) x= 2 ; 3. c)x = 4. d) Tất cả đều đúng.. Câu 3: Diện tích một khu đất là 4ha. Trong đó. diện tích trồng. hoa . Vậy diện tích trồng hoa là : a. 10 000 m2. b. 4000 m2. c) 16 m2. d) 10 m2. Câu 4: Các phân số nào dưới đây là phân số thập phân? a). 1 10. ;. ;. b) ;. 100 23. c). 11. ; 1000. 7. ; d) 25 ;. 12 300. Câu 5: Dựa vào hình vẽ, hãy viết hỗn số thích hợp :. ……………………… …………………….. ………………………. Câu 6: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S): a) 45,3 < 45,129. b) 16,745 < 16,75.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần 2: Tự luận ....../7 điểm Bài 1: ( 2đ) A/ Viết các số thập phân: ( 1,5 đ) a) Ba mươi lăm đơn vị, bốn trăm năm mươi hai phần nghìn: …………….. b) Hai trăm linh sáu đơn vị, tám phần trăm :………………………………. c) Không đơn vị, năm phần mười, năm phần nghìn. B/ Viết các hỗn số sau thành phân số: ( 0,5 đ) a).. 2 = ……………….. b) 7 =. ………………… Bài 2: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ( 1đ) 6,945 ; 7,549 ; 6,954 ; 6,495 ; 8,02 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1đ) 3 4. 4,53 km = .............m 2009 m2 = ......dam2.......m2. hm2= .................. m2. 470000 m2 = .................ha. Bài 4: Một đội 14 người trong một người đào được 35 m mương . Người ta bổ sung thêm 28 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được tất cả bao nhiêu mét mương? ( 2 đ) .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ...................................................................... Bài 5: ( 1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 48725. a/ Tìm các chữ số x, y biết: 4x,7y 5 = 1000. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .................... b/ Cho 4 chữ số 7; 0; 5; 2. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1, các chữ số khác nhau. ................................................................................................................. ................................................................................................................. .................. Đáp án và hướng dẫn chấm Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ. 1. - Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1b , 2d , 3a , 4c , 5/ 1 4 - Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ: 6a: S , 6b: Đ Phần 2: Tự luận : 7 đ Câu 1 (2 đ): a/ Đúng mỗi câu đạt 0,5đ: a) 35,452 b) 206,08 c) 0, 505 b/ Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ :. 35 8 ¿❑ ❑. 15 6. Câu 2 ( 1đ): Thứ tự cần viết là: 6,495 ; 6,945 ; 6,954 ; 7,549 ; 8,02 Câu 3: (1đ) Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ 4,53 km = 4350m. 3 4. 2009 m2 = ..20....dam2...9....m2. 470000 m2 = .47.ha. Câu 4: (2đ) Cách 1:. hm2= 7500. m2. Nếu bổ sung thêm 28 người nữa thì có số người là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 14 + 28 = 42 ( người) ( 1 đ) 42 người so với 14 người gấp số lần: 42 : 14 = 3 ( lần) (0,5 đ) Nếu có 42 người thì trong một ngày đào được số mét mương là: 35 x 3 = 105 (m) (0,5 đ) Đáp số: 105 mét mương Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ Câu 5: ( 1đ) a/ HS tìm đúng đạt 0, 5 đ : x=8 ,y=2 b/ HS viết đúng đạt 0,5 đ: 0, 752 ; 0, 725 ; 0, 275 ; 0, 527 ; 0, 572. TOÁN NỘI DUNG Kiến thức về hỗn số.. Biết. Hiểu. TN TL 3 ( 1,5 ). TN. TL 1 ( 0,5 ). Vận dụng TN TL. TC 4(2). Chuyển hỗn số về phân số, PSTP và ngược lại So sánh, sắp xếp số. 2( 1 ). 1 ( 1). 3(2). thập phân Kiến thức về số. 3 ( 1,5). 2 (1 ). 5 ( 2,5). thập phân. Đọc viết số thập phân, Nhận biết, chuyển đổi đại lượng. 4 ( 1). 1 ( 0,5). 5 (1,5).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( Đơn vị đo độ dài , diện tích , khối lượng,) Giải toán quan hệ tỉ lệ Tổng cộng. 8 ( 4). 4 ( 1). 1. 2( 1,5). 1 ( 2). 1 (2). 3 (3). 18. ( 0,5). ( 10). TIẾNG VIỆT(ĐỌC) Biết. Hiểu. Vận dụng. NỘI DUNG TN. TL. Hiểu nội dung bài đọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa đồng âm Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác. TN. TL. TN. TL. 2(1) 2(1). 1(0,5). TC. 2(1) 1 ( 0,5. 4 (2). ) 1(0,5. 1 ( 0,5. ). ). 2 (1 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổng cộng. 2(1). 1( 0,5. 3( 1,5. ). ). 2 ( 1). 8 ( 5). Trường TH Sông Mây Họ tên : ……………… Lớp: ….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIÁM THỊ GIÁM THỊ 2 GIỮA KÌ I 1 Năm học : 2012 – 2013 MÔN TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5 Thời gian : 30 phút ……………………………………………………………………………………………..... Điểm Lời phê Chữ kí của Chữ kí của GK2 GK1. Đọc thầm bài: Hội mùa thu, trả lời các câu hỏi và bài tập sau: Cái sông ấy nhỏ như một đầm lầy, nhưng cũng quy tụ biết bao nhiêu sinh vật. Mùa thu đến, mang theo làn hương dìu dịu của cốm xanh thì anh chàng Dế Mèn trở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> về quê hương với cây vĩ cầm. Rừng cỏ may vang động tiếng nói, tiếng cười. Họ đang chuẩn bị cho đêm hội đấy! Màn đêm buông xuống, ông trăng hiện ra vành vạch, tròn như một mân cỗ chan chứa ánh vàng. Đêm hội bắt đầu trong tiếng vỗ tay rì rào của rừng cỏ, trong muôn vàn âm thanh khác lạ của đất trời. Những chàng đom đóm như những ngọn đèn sáng lập lòe nhẹ nhàng quanh sân khấu. Những giọng hát, những điệu múa chan hòa trong hương sen thơm thoang thoảng. Mặt ai cũng vui tươi, rạng rỡ như được thắp đèn. Chợt tiếng đàn của chàng Dế mèn vút lên, cao bát ngát. Tất cả im lặng. Chỉ có tiếng đàn như được tiếp sức sống, khi dịu dàng, rủ rỉ như dòng suối bạc trong suốt luồn lách trong rừng thu, khi âm u huyền bí, khi lanh lảnh tiếng chim. Đất trời như nín thở. Những bầy cá thôi giỡn trăng, nhịp nhàng nép bên tán lá sen mát rượi. Chọn ý đúng nhất: 1. Vì sao rừng cỏ may vang động tiếng nói cười? ( 0,5 đ) a) Vì anh chàng Dế Mèn trở về quê hương với cây vĩ cầm. b) Vì những sinh vật đó đang chuẩn bị cho đêm hội. c) Vì mùa thu đến mang theo làn hương dìu dịu của cốm xanh 2. Khi tiếng đàn của chàng Dế Mèn cất lên, các sự vật thay đổi như thế nào? ( 0,5 đ) a) Mặt ai cũng tươi vui, rạng rỡ như được thắp đèn. b) Tất cả reo vui, vỗ tay tán thưởng. c) Đất trời như nín thở, bầy cá thôi giỡn trăng, nhịp nhàng nép bên tán lá sen mát rượi. 3. Câu nào dưới đây từ “ngon” được dùng với nghĩa gốc? ( 0,5 đ) a) Món canh chua ngon quá! b) Em bé ngủ ngon giấc. c) Xe máy này chạy ngon lắm! 4. Từ chao trong câu “ Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi , nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài của sổ. ‘’ đồng nghĩa với từ nào? ( 0,5 đ) a) vỗ. b) đập. c) nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Trong 2 câu thơ dưới đây, từ nào dùng sai ? Hãy gạch chân và chữa lại cho đúng. ( 1đ) Nhớ thương con mắt đỏ bừng. Bình minh đỏ ửng hàng tre sau nhà. :............................................................................................................................... :................................................................................................................................ 6. Gạch chân các từ trái nghĩa trong câu ca dao sau: ( 0,5 đ) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. Ra sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm. 7.Chọn các từ thích hợp trong các từ dưới đây điền vào chỗ chấm: ( 0,5 đ) Hữu tình, hữu nghị, thân hữu, chiến hữu - Phong cảnh nơi đây thật……………………. - Đám mừng thọ của ông tôi có nhiều họ hàng , ……..cùng đến dự. - Tình …………giữa các nước ngày càng bền chặt. - Ba tôi và bác Hòa từng là ……….. ngày xưa. 8. Đặt 2 câu phân biệt từ đồng âm : sáo ( 1đ) Đặt câu:............................................................................................................. :.................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT (ĐỌC) Câu 1 – 4: Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ ( 1b, 2c, 3a, 4a) Câu 5: HS tìm đúng từ đỏ bừng , đạt 0,5 đ Sửa đúng : đỏ hoe , đạt 0,5 đ) Câu 6: Gạch chân đúng các cặp từ trái nghĩa: (0,5đ ) ngọt bùi – đắng cay ngày - đêm (Mỗi cặp đạt 0,25 đ) Câu 7:. (0,5 đ). - Phong cảnh nơi đây thật hữu tình. - Đám mừng thọ của ông tôi có nhiều họ hàng , thân hữu cùng đến dự. - Tình hữu nghị giữa các nước ngày càng bền chặt. - Ba tôi và bác Hòa từng là chiến hữu ngày xưa. Câu 8:. Đặt câu rõ nghĩa, đúng ngữ pháp, đúng yêu cầu đạt 1đ.. Mỗi câu đạt 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học : 2012 – 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT( viết ) - LỚP 5. Phần 1: Chính tả (15 phút) Bài 1: Màu xanh quê hương Ở đây là một thế giới màu xanh. Bầu trời xanh mênh mông. Dòng sông Đáy hiền hòa trong xanh. Cánh đồng màu xanh trải rộng ra bốn phía chân trời. Những nương ngô xanh mơn mởn, những bãi lạc xanh rờn, những ruộng khoai xanh biêng biếc ngời lên dưới màu vàng tươi của nắng mới tháng ba. Mặt trời lên cao độ con sào, đồng quê càng trở nên chói lọi. Trong cái êm ả thanh bình bỗng có hàng trăm ngàn con chim nhỏ bay vút lên cao hót ríu ra ríu rít. Phần 2: Tập làm văn ( 35 phút) Tả ngôi nhà thân yêu của em ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I Chính tả: 5 điểm. Đánh giá, cho điểm: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu viết hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn: 5 điểm 1/ Yêu cầu : a, Thể loại: Văn miêu tả ( tả cảnh) b, Nội dung: Tả ngôi nhà của em c. Hình thức: Viết bài văn khoảng 20 – 25 dòng trở lên theo trình tự bài văn tả cảnh , đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu 2/ Biểu điểm: -. Điểm 5: Bài viết đạt cả ba yêu cầu của đề. Mắc không quá 3 lỗi diễn đạt. (chính tả, dùng từ, đặt câu). Biết sử dụng các từ ngữ, hình ảnh, nêu bật được những nét riêng của ngôi nhà, biết tả kết hợp với nêu cảm xúc ….. Mạch văn chân thực, giàu hình ảnh, biết dùng một số hình ảnh so sánh….… -. Điểm 4 - 4,5: Bài viết đạt cả 3 yêu cầu của đề nhưng chữ viết chưa đẹp,. mắc không quá 5 lỗi diễn đạt. -. Điểm 3 - 3,5: Bài viết đạt yêu cầu a,b, còn có chỗ chưa hợp lí ở yêu cầu c.. Mắc không quá 6 lỗi diễn đạt. -. Điểm 2 - 2,5: Bài viết đạt yêu cầu a, chưa đảm bảo yêu cầu b,c. Diễn đạt ý. còn vụng, có ý chưa chân thực. Chữ viết cẩu thả. Mắc không quá 10 lỗi diễn đạt. -. Điểm dưới 2 : Bài làm chưa đạt yêu cầu b,c . Diễn đạt lủng củng, viết lan. man, không trọng tâm. mắc quá nhiều lỗi diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học : 2012 – 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT( đọc ) - LỚP 5 ĐỌC TIẾNG (5 điểm) HS bốc thăm đọc thành tiếng 1 đoạn và trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc 1/ Bài: Kì diệu rừng xanh ( trang 56) Đoạn 1: Đọc từ đầu …………………….. ánh nắng lọt qua lá trong xanh. CH: Những cây nấm trong rừng khiến tác giả liên tưởng thú vị gì? ( Những cây nấm trong rừng khiến tác giả liên tưởng đến một thành phố nấp lúp xúp dưới bóng cây thưa.Mỗi chiếc nấm to bằng cái ấm tích, tác giả tưởng mình như một người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của những người vương quốc tí hon. Đền đài , miếu mạo , cung điện lúp xúp dưới chân) 2/ Bài: “Một chuyên gia máy xúc” (trang 45) Đoạn: Chiếc máy xúc của tôi……….giản dị, thân mật CH: Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý? (Một người ngoại quốc cao lớn, mái tóc vàng óng ửng lên như một mảng nắng, bộ quần áo xanh màu công nhân, thân hình chắc và khỏe, khuôn mặt to chất phác.) 3/ Bài: “Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai” (trang 54) Đoạn: 3 CH: Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? (Người dân Nam Phi đã đứng lên đòi bình đẳng, cuộc đấu tranh bền bỉ và dũng cảm của họ cuối cùng đã dành được thắng lợi.) 4/ Bài: “Tác phẩm của Si-le và tên phát xít” (trang 58) Đoạn: Tên sĩ quan lừ mắt…..ông già điềm đạm trả lời. CH: Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp đánh giá thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (Si-le là một nhà văn quốc tế) 5/. Bài: “ Những người bạn tốt” (trang 64). Đoạn: Đoạn 1 CH: Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống biển? (Vì đoàn thủy thủ trên chiếc tàu chở ông nổi lòng tham, cướp hết tặng vật và đòi giết ông.). HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 1/ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm Đọc sai từ 1 – 3 tiếng: 0,5đ Đọc sai từ 4 tiếng trở lên: 0 đ 2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1đ Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 2-3 dấu câu: 0,5đ Không ngắt, nghỉ hơi đúng trên 3 dấu câu: 0đ : 3/ Giọng đọc có biểu cảm: 1 đ Chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 đ Không thể hiện tính biểu cảm : 0 đ. 4/ Tốc độ đọc: 1 phút - Đọc vượt 1 - 2 phút - Đọc vượt 2 phút. :1đ : 0,5 đ :0đ. 5/ Trả lời đúng câu hỏi :1đ Trả lời chưa đầy đủ, trả lời không tròn câu : 0,5 đ Trả lời sai : : 0đ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×