Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

tiet 20ma tran 4 ma de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA TIẾT 20 SINH HỌC 6 NHẬN BIẾT 40% THÔNG HIỂU 30% Tên chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. Chương I:Tế bào thực vật. TL. VẬN DỤNG 30% CẤP ĐỘ THẤP TNKQ. TL. - Nắm được đặc điểm cấu tạo và chức năng của TBTV Câu 2. (4 tiết). Số câu: 1. 1 câu. Số điểm:. 2 điểm. 2= 20% Chương II: Rễ (5 tiết). - Biết các loại rễ chính -. - Biết các miền của rễ và chức năng của từng miền. - Nắm được cấu tạo miền hút của rễ. - Giải thích tại sao phải thu hoạch rễ củ trước khi ra hoa tạo quả. - Nắm được các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Số câu:8. 1 câu. 1 câu. 5 câu. 1 câu. Số điểm:. 0,25 điểm. 2 điểm. 1,25 điểm. 0,25 điểm. 3,75=37,5% Chương III:Thân (6 tiết). - Biết sự to ra và dài ra của thân - Biết các bộ phận của thân. - Nắm được sự vận chuyển các chất trong thân. - Nhận biết - Giải các loại thân thích các trong đời sống hiện tượng bấm ngọn, tỉa cành trong. CẤP ĐỘ CAO TN K Q. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết đặc điểm của các loại thân. đời sống. nêu được VD. Số câu:7. 4 câu. 1 câu. 1 câu. 1 câu. Số điểm:. 1 điểm. 1 điểm. 0,25 điểm. 2 điểm. 4,25=42,5% Tổng số câu:16 Tổng số điểm:10= 100%. 5 câu. 1 câu. 5 câu. 2 câu. 2 câu. 1 câu. 1,25 điểm. 2điểm. 1,25điểm. 3 điểm. 0,5 điểm. 2 điểm. Trường THCS Tân Lập Họ và tên:……………………. KIỂM TRA ( Tiết 20) Môn : SINH HỌC 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp : 6…... Năm học: 2012 - 2013. Điểm Mã đề : 01. A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm ) Câu 1:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 2:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 3: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ chính và rễ phụ Câu 4: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 5: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 6: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột b. Thân cỏ c. Thân quấn d. Thân gỗ Câu 7: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần? a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt Câu 8: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? a. Củ nhanh bị hư b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm d. Để cây ra hoa được II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch gỗ gồm những ….(1)…, không có chất tế bào, có chức năng ……..(2)… - Mạch rây gồm những ….(3)…, có chức năng….(4)……………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm) Cột A 1. Rễ củ 2. Rễ thở 3. Rễ móc 4. Giác mút B. Tự luận ( 6 điểm). Cột B a. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ b. Chứa chất dự trữ Lấy thức ăn vật chủ Giúp cây leo lên. Trả lời 1……. c. 2……. d. 3……. 4……..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm) Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm). ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………..….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………….. Trường THCS Tân Lập Họ và tên:…………………… Lớp : 6…... KIỂM TRA ( Tiết 20) Môn : SINH HỌC 6 Năm học: 2012 - 2013. Điểm Mã đề : 02. A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm ) Câu 1: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? a. Củ nhanh bị hư b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm d. Để cây ra hoa được Câu 2: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 3: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột b. Thân cỏ c. Thân quấn d. Thân gỗ Câu 4:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 5: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ chính và rễ phụ Câu 6: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 7:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 8: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần? a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch rây gồm những ….(1)…, có chức năng….(2)……………………………. Mạch gỗ gồm những ….(3)…, không có chất tế bào, có chức năng ……..(4)… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm) Cột A. Cột B. Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Rễ củ 2. Rễ thở 3. Rễ móc 4. Giác mút. a. Giúp cây leo lên b. Chứa chất dự trữ c. Lấy thức ăn vật chủ Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ. 1……. 2……. d. 3……. 4…….. B. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm) Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm). ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………..….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………….. Trường THCS Tân Lập Họ và tên:…………………… Lớp : 6…... KIỂM TRA ( Tiết 20) Môn : SINH HỌC 6 Năm học: 2012 - 2013. Điểm Mã đề : 03. A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm ) Câu 1: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn b. Lá c. Hoa d. Quả Câu 2: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột b. Thân cỏ c. Thân quấn d. Thân gỗ Câu 3: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần? a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt Câu 4:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 5: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? a. Củ nhanh bị hư b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm d. Để cây ra hoa được Câu 6:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 7: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 8: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ chính và rễ phụ II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch gỗ gồm những ….(1)…, không có chất tế bào, có chức năng ……..(2)… - Mạch rây gồm những ….(3)…, có chức năng….(4)……………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm) Cột A 1. Rễ móc 2. Giác mút 3. Rễ củ 4. Rễ thở. Cột B a. Lấy thức ăn vật chủ b. Chứa chất dự trữ Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ Giúp cây leo lên. Trả lời 1……. c. 2……. d. 3……. 4…….. B. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm) Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm). ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………..….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………….. Trường THCS Tân Lập Họ và tên:…………………… Lớp : 6…... KIỂM TRA ( Tiết 20) Môn : SINH HỌC 6 Năm học: 2012 - 2013. Điểm Mã đề : 04. A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 điểm ) Câu 1: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cọc và rễ mầm c. Rễ mầm và rễ chùm d. Rễ chính và rễ phụ Câu 2: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? a. Củ nhanh bị hư b. Sau khi cây ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm nhiều c. Sau khi cây ra hoa chất lượng và khối lượng củ giảm d. Để cây ra hoa được Câu 3: Nhóm cây nào thuộc thân leo a. Cây dừa, cây ngô, cây lim b. Cây mướp, mồng tơi, bí c. Cây cà phê, cây mít, cây lim d. Cây chuối, bạch đàn, lúa Câu 4:Thân cây to ra do đâu? a. Phân chia tế bào ở vỏ b. Phân chia tế bào ở trụ giữa c. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ Câu 5: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần? a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt Câu 6: Loại thân cây mang đặc điểm cứng, cao, có cành là: a. Thân cột b. Thân cỏ c. Thân quấn d. Thân gỗ Câu 7:Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 8: Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và: a. Chồi ngọn b. Lá c. Hoa d. Quả.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm) - Mạch rây gồm những ….(1)…, có chức năng….(2)……………………………. - Mạch gỗ gồm những ….(3)…, không có chất tế bào, có chức năng ……..(4)… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A( 1 điểm) Cột A 1. Rễ thở 2. Rễ củ 3. Rễ móc 4. Giác mút. Cột B a. Lấy thức ăn vật chủ b. Chứa chất dự trữ Giúp cây leo lên Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ. Trả lời 1……. c. 2……. d. 3……. 4…….. B. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1. Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? ( 2 điểm) Câu 2. Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của chúng? ( 2 điểm) Câu 3. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ? ( 2 điểm). ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………..….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………… …………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ……………………………………………………………………………… ………… …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 20 A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. đề 01. I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. c. c. a. b. a. d. a. c. II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) Thứ tự các từ cần điền: 1. TB có vách hóa gỗ dày. 2. vận chuyển nước và muối khoáng. 3. TB sống, vách mỏng. 4. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng:. 1 - b;. 2 - a;. 3 - d;. 4–c. đề 02 I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. c. a. d. c. a. b. c. a. II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 1. TB sống, vách mỏng. 2. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. 3. TB có vách hóa gỗ dày. 4. vận chuyển nước và muối khoáng. III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ghép đúng:. 1 - b;. 2 - d;. 3 - a;. 4-c. đề 03 I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. a. d. a. c. c. c. b. a. II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 1. TB có vách hóa gỗ dày. 2. vận chuyển nước và muối khoáng. 3. TB sống, vách mỏng. 4. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng:. 1 - a;. 2 - e;. 3 - c;. 4-b. đề 04 I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. a. c. b. c. a. d. c. a. II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) 1. TB sống, vách mỏng. 2. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. 3. TB có vách hóa gỗ dày. 4. vận chuyển nước và muối khoáng. III/ 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng:. 1 - d;. 2 - b;. 3 - c;. 4-a. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 ( 2đ). - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền. 0,5 đ. - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. 0,5 đ. - Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra. 0,5 đ. - Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ. 0,5 đ. Câu 2 ( 2đ) - Vách TB làm cho TB có hình dạng nhất định. 0,5 đ. - Màng sinh chất bao bọc ngoài chất TB. 0,5 đ. - Chất TB chứa các bào quan. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của TB. 0,5 đ. - Không bào chứa dịch TB ( nếu thiếu trừ 0,25 đ) Câu 3 ( 2đ) - Bấm ngọn, tỉa cành để tăng năng suất cây trồng. 0,5 đ. +Bấm ngọn đối với những loại cây lấy quả, hạt hay thân, lá. Ví dụ +Tỉa cành đối với những cây lấy gỗ, sợi. Ví dụ. (0,75 đ). (0,75 đ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×