Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Ngan hang cau hoi mon Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.26 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t2 I/ Chọn đáp án đúng 1. How are you? - We……………… fine. a. is b. are II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 6. We __________ fine, thank you. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống. c. am. How old Nam:. thank you How And you Hello, Nga. ______________ are you? Đáp án I/ I/ Chọn đáp án đúng 1. b. are II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 6. .are III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống How Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t3 I/ Chọn đáp án đúng 2. I’m fine, ……………. a. thank b. thanks you c. thank you II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 5. I ___________ fine, thanks. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Good this How old thank you How And you I’m Goodbye Nam: I’m fine, _______________ . And how are you? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng 2. c. thank you II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 5. I am fine, thanks. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Nam: I’m fine, thank you . And how are you? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t4 I/ Chọn đáp án đúng 3. …………. name is Phong. a. I b. My c. We II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 4. How __________ you? III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Good this How old thank you How And you I’m Goodbye Miss Hoa: Good morning, Nam. _______________ are you? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 3. .b. My.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 4. How are you? III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Miss Hoa: Good morning, Nam. How are you? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t5 I/ Chọn đáp án đúng: 4. - Hi, I’m Phong - ………………………….. a. fine, thanks b. Good morning c. Hello, I’m Ba II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 3. This __________ Mai. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Good this How old thank you How And you I’m Goodbye Nam: ______________ eleven. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 4. - c. Hello, I’m Ba II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 3. This is Mai. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống: Nam: I’m_ eleven. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t6 I/ Chọn đáp án đúng: 5. – Good morning, children. How are you? - ……………… ………………………………………… a. I’m fine, thanks b. We’re fine, thank you. And you? c. We’re 12 years old II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 2. I ___________ Nga. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống: Good this Nam:. How old thank you How And you I’m Goodbye ____________ , morning Miss Hoa. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 5. – b. We’re fine, thank you. And you? II/ Chọn đúng dạng của động từ “to be” (am/ is/ are): 2. I amNga. III/ Dùng từ trong khung điền vào ô trống Nam: Good , morning Miss Hoa. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t7 I/ Chọn đáp án đúng: 1. ……………… your name? a. Where b. What’s c. What II. Điền giới từ “in”,”on” 1. I live __________ Le Lôi street. III.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 3. …………………………………………………………….? - I’m twelve. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Chọn đáp án đúng: 1. b. What’s II. Điền giới từ “in”,”on” 1. on III.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 3.how old are you?- I’m twelve. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t8 I/ Chọn đáp án đúng: 2. ……………. this your schoolbag? a. Is b. Are c. Am II. Điền giới từ “in”,”on” 2. They live ___________ Ha Noi. III. Sắp xếp thánh câu đúng 4. in/ Ha Noi/ live/ I. => ………………………………………………………….. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 2. a. Is II. Điền giới từ “in”,”on” 2. in III. Sắp xếp thánh câu đúng 4. I live in Hanoi Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t9 I/ Chọn đáp án đúng: 3. I live…………. Nguyen Du street. a. in b. at c. on II. Điền giới từ “in”,”on” 3. We live__________ a city. III. Sắp xếp thánh câu đúng 3. is/ your/ this/ pen? => ………………………………………………………….. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 3. c. on II. Điền giới từ “in”,”on” 3. in III. Sắp xếp thánh câu đúng 3. is this your pen? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t10 I/ Chọn đáp án đúng: 4. …………………do you spell your name? a. Where b. What c. How II. Điền giới từ “in”,”on” 4. Tom and Jane live __________ the USA. III. Sắp xếp thánh câu đúng 2. is/ this/ school/ my. => ………………………………………………………….. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 4. c. How.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Điền giới từ “in”,”on” 4. in III. Sắp xếp thánh câu đúng 2. this is my school Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t11 I/ Chọn đáp án đúng: 5. This is ……………… eraser. a. an b. a c. it II. Sắp xếp thánh câu đúng 1. live/ do/ where/ you? => ………………………………………………………….. III.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 2. …………………………………………………………….? – My name is Nga. Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 5. a. an III. Sắp xếp thánh câu đúng 1. where do you live? III.Đặt câu hỏi 2. what is your name.? – My name is Nga. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t12 I/ Chọn đáp án đúng: 6. Where ………………… ……………….? a. do live you b. do you live c. you live II. Sắp xếp thánh câu đúng 5. your/ is/ name/ what? => ………………………………………………………….. III.Đặt câu hỏi 1. …………………………………………………………..? – I’m fine. Thanks Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 6. a. do live you II. Sắp xếp thánh câu đúng 5. what is your name? III.Đặt câu hỏi 1. how are you.? – I’m fine. Thanks Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t13 TEST FOR UNIT 3 I/Chọn đáp án đúng: 1. This is ……………… armchair. a. a b. an c. Þ II/ Đổi sang số nhiều 1. What is that? – It’s a pen. => ……………………………………………… III.Đặt câu hỏi 1. ……………………? – They are chairs. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/Chọn đáp án đúng: 1. b. an II/ Đổi sang số nhiều 1. What is that? – It’s a pen. => what are these? They are pens III.Đặt câu hỏi 1. what are these? – They are chairs. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t14 I/Chọn đáp án đúng: 2. ……………. are television. a. This b. That c. These II/ Đổi sang số nhiều 2. It is a couch. => ……………………………………………… III.Đặt câu hỏi 2. …………………………..? – It’s an armchair. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. c. These II/ Đổi sang số nhiều 2. It is a couch. => They are couches III.Đặt câu hỏi 2. What is this? – It’s an armchair. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t15 I/Chọn đáp án đúng: 3. Those are…………. . a. bokshelf b. bookshelves c. bookshelfs II/ Đổi sang số nhiều 3. Is this your bookshelf? – Yes, it is. => ……………………………………………… III.Đặt câu hỏi 3. ……………………? – Her name is Loan. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. b. bookshelves II/ Đổi sang số nhiều 3. Is this your bookshelf? – Yes, it is. => are these your bookshelves? Yes, they are III.Đặt câu hỏi 3. What is her name? Her name is Loan. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t16 I/Chọn đáp án đúng: 4. How many …………………are there in the classroom? a. bench b. benchs c. benches II/ Đổi sang số nhiều 4. There is a lamp on the table. => ……………………………………………… III.Đặt câu hỏi 4. …………………………..? – My sister is twenty-four. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. c. benches.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Đổi sang số nhiều 4. There is a lamp on the table. => There are lamps on the table III.Đặt câu hỏi 4. How old is your sister? – My sister is twenty-four. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t19 I/ Chọn đáp án đúng: 1. Nam’s school is……………… the country. (On/ in/ to) II/ Chia động từ trong ngoặc 1. We (have) __________ breakfast at 6.30 in the morning. III.Đặt câu hỏi 1. …………………………………………………? – I get up at 6.00 o’clock. IV/ Đổi sang số nhiều 1. This house is big Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 1. In II/ Chia động từ trong ngoặc 1. Have III.Đặt câu hỏi 1. What time do you get up?? IV/ Đổi sang số nhiều 2. This house is big --> these houses are bid Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t20 I/ Chọn đáp án đúng: 2. It’s ……………..school. (Small/ big/ a small) II/ Chia động từ trong ngoặc 2. Our classroom (be) ___________ on the first floor. III.Đặt câu hỏi 2. ………………………………………………….? – My school is big. IV/ Đổi sang số nhiều 2. Is it your pen? Yes, it is. => ………………………………………… Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 2. a small II/ Chia động từ trong ngoặc 2. is III.Đặt câu hỏi 2. How is your school? IV/ Đổi sang số nhiều 2. => are these your pens? yes,they are.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t21 I/ Chọn đáp án đúng: 3. …………. these bags big? (Am/ Is/ Are) II/ Chia động từ trong ngoặc 3. Those lamps (be)__________ small. III.Đặt câu hỏi 3. ………………………………………………….? – My mother has breakfast at 7.00 o’clock. IV/ Đổi sang số nhiều 3. Is that couch small? No, it isn’t. => ………………………………………… Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 3. Are II/ Chia động từ trong ngoặc 3. are III.Đặt câu hỏi 3. what time does your mother have breakfast.? IV/ Đổi sang số nhiều 3. => are these couches small? No, they aren’t Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t22 I/ Chọn đáp án đúng: 4. …………………grades are you in? (Where/ Which/ How) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. She (go) __________ to school in the afternoon. III.Đặt câu hỏi 4. ………………………………………………….? – No. My classroom is small. IV/ Đổi sang số nhiều 4. it’s a big bookshelf. => …………………………………………… Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 4. Which II/ Chia động từ trong ngoặc 4. goes. III.Đặt câu hỏi 4. is your classroom big?. IV/ Đổi sang số nhiều 4. they are big bookshelves. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t23 I/ Chọn đáp án đúng: 5. ……………… does he do every morning? (What/ What time II/ Chia động từ trong ngoặc. / Which).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. My name (be) _______ Hoa. I (be) _____ in grade 6. III.Đặt câu hỏi 5. ……………………………………………………? – It’s ten o’clock. IV/ Đổi sang số nhiều 5. What’s that? It’s an eraser. => …………………………………………… Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 5. What II/ Chia động từ trong ngoặc 5. is. am. III.Đặt câu hỏi 5. what time is it? IV/ Đổi sang số nhiều 5. What are thoset? They are erasers. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t24 I/ Chọn đáp án đúng: 6. My classroom is ………………… first floor. (on/ on the/ the) II/ Chia động từ trong ngoặc 6. My mother (have) _______ her breakfast at 7.00 o’clock. III.Đặt câu hỏi 6. ……………………………………………………? – I’m in class 6B. IV/ Đổi sang số nhiều 6. There is an armchair in the living room. => …………………………………………… Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 6. on the II/ Chia động từ trong ngoặc 6. has III.Đặt câu hỏi 6. which class are you in? IV/ Đổi sang số nhiều 6. There are armchairs in the living room. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t25 I/ Chọn đáp án đúng: 1. ………does Nga do after school?- She listens to music. (When/ Which/ What) II/ Điền từ thích hợp 1. Nam __________ soccer every afternoon. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 1. I live in Ho Chi Mih City. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 1. Every evening, she does her homework..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 1. What II/ Điền từ thích hợp 1. plays III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 1. I don’tlive in Ho Chi Mih City. do you live in Ho Chi Mih City IV.Đặt câu hỏi 1. => what does she do every evening? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t26 I/ Chọn đáp án đúng: 2. What do the girls do after school? ………play volleyball.(She/ You/ They) II/ Điền từ thích hợp 2. She ________ to school _________ the morning. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. She watches TV every night. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 2. I have breakfast at 7 o’clock. => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 2. They II/ Điền từ thích hợp 2. goes-in III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. She does not watch TV every night. =>does she watch TV every night? IV.Đặt câu hỏi 2. => what time do you have breakfast? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t27 I/ Chọn đáp án đúng: 2. What do the girls do after school? ………play volleyball.(She/ You/ They) II/ Điền từ thích hợp 2. She ________ to school _________ the morning. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. She watches TV every night. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 2. I have breakfast at 7 o’clock. => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 2. They II/ Điền từ thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. goes-in III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. She does not watch TV every night. =>does she watch TV every night? IV.Đặt câu hỏi 2. => what time do you have breakfast? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t28 I/ Chọn đáp án đúng: 3. ………….Nam do the housework?(Do/ Is/ Does) II/ Điền từ thích hợp 3. I __________ classes from 7.00 to 11.15. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. They play soccer after school. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 3. No, she doesn’t. she doesn’t play soccer. => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 3. Does II/ Điền từ thích hợp 3. have III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. They do not play soccer after school. =>do they play soccer after school? IV.Đặt câu hỏi 3. Does she play soccer? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t29 I/ Chọn đáp án đúng: 4. I …………a shower every morning.(take / wash/ do) II/ Điền từ thích hợp 4. My sister __________ her teeth after breakfast. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. Mai’s school is in the country. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 4. It’s half past ten. => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 4. take II/ Điền từ thích hợp 4. washes III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. Mai’s not school is in the country. =>Mai’s school is in the country? IV.Đặt câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. What time is it? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t30 TEST FOR UNIT 5 I/ Chọn đáp án đúng: 5. We have four………………on Monday.(grades/ class/ classes) II/ Điền từ thích hợp 5. She _______ English and Literature today. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. Mai and Lan are students. =>…………………………………………… =>……………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 5. Nam gets up at six o’clock. => ……………………………………………? Đáp án I/ Chọn đáp án đúng: 5. classes II/ Điền từ thích hợp 5. has III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. Mai and Lan are not students. =>are Mai and Lan students? IV.Đặt câu hỏi 5. What time does Nam get? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t33 TEST FOR UNIT 6 I/Chọn đáp án đúng: 2. My family have dinner in a ……………... (a. hotel / b. museum / c. restaurant) II/ Chia động từ trong ngoặc 2. Their house (have) ___________ a beautiful yard. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. There is a lake near the hotel. =>……………………………………… =>………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. c. restaurant II/ Chia động từ trong ngoặc 2. has III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. There is not a lake near the hotel. Is there a lake near the hotel? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t34 TEST FOR UNIT 6 I/Chọn đáp án đúng: 3. ………….does your father work?- In a factory. (a. What / b. Where / c. Which) II/ Chia động từ trong ngoặc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. We (eat)__________ our lunch at school. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. She lives in a house near a lake. =>……………………………………… =>………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. b. Where II/ Chia động từ trong ngoặc 3. eat III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. She doesn’t live in a house near a lake. Does she live in a house near a lake? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t35 TEST FOR UNIT 6 I/Chọn đáp án đúng: 4. …………………is next to the police station? (a. What/ b. Where / c. Which) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. They (go) __________ to bed at eleven o’clock. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. They work in a factory. =>……………………………………… =>………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. a. What II/ Chia động từ trong ngoặc 4. go III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. They don’t work in a factory. =>Do they work in a factory ? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t36 TEST FOR UNIT 6 I/Chọn đáp án đúng: 5. There are three rulers on the table. …………is your ruler? (a. What / b. Which / c. Where) II/ Chia động từ trong ngoặc 5. Minh and Nga (do) _______ their homework in the evening. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. Those are her pencils. =>……………………………………… =>………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. b. Which II/ Chia động từ trong ngoặc 5. do III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. Those arenot her pencils. Are those her pencils?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t39 TEST FOR UNIT 7 I/Chọn đáp án đúng: 1. ………………there a restaurant near your house?.( Is/ Do/ Are) II/ Chia động từ trong ngoặc 1. Thu (go)__________ to school by bike every day. III/ Trả lời câu hỏi: 1. Is there a vegetable garden behind your house? (Yes) =>………………………………………… IV. Sắp xếp thánh câu đúng 1. travels/ Mr Tan/ plane/ by/ to/ Nha Trang. =>…………………………………………………\\ Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. Is II/ Chia động từ trong ngoặc 1. go III/ Trả lời câu hỏi: 1. yes,there is IV. Sắp xếp thánh câu đúng 1. Mr Tan travels to Nha Trang by plane Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t40 TEST FOR UNIT 7 I/Chọn đáp án đúng: 2. My father go to work……………... motorbike. (by/ with/ to) II/ Chia động từ trong ngoặc 2. Our house (have) ___________ a vegetable garden. III/ Trả lời câu hỏi: 2. Is your house small? (No) =>………………………………………………… IV. Sắp xếp thánh câu đúng 2. Students/ any/ classroom/ are/ the/ there/ in ? =>………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. by II/ Chia động từ trong ngoặc 2. has III/ Trả lời câu hỏi: 2. no,it isn’t IV. Sắp xếp thánh câu đúng 2. Are there any students in classroom? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t41 TEST FOR UNIT 7 I/Chọn đáp án đúng: 3. Is your apartment………….?- No, it isn’t. it’s small. (beautiful/ big/ noisy) II/ Chia động từ trong ngoặc 3. She (live)__________ in a small village..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III/ Trả lời câu hỏi: 3. Is Lan in the city? =>………………………………………………… IV. Sắp xếp thánh câu đúng 3. is/ beautiful/ flower garden/ the. =>………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. big II/ Chia động từ trong ngoặc 3. lives III/ Trả lời câu hỏi: 3. Is Lan in the city? Yes,he is IV. Sắp xếp thánh câu đúng 3. The flower garden is beautiful Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t43 TEST FOR UNIT 7 I/Chọn đáp án đúng: 4. Her house is near a market. It’s very………………… (quiet/ far/ noisy) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. They (work) __________ in a factory. III/ Trả lời câu hỏi: 4. Are the children in the bookstore? (No) =>………………………………………………… IV. Sắp xếp thánh câu đúng 4. a/ is/ market/ there/ house/ near/ his. =>………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. noisy II/ Chia động từ trong ngoặc 4. work III/ Trả lời câu hỏi: 4. no,they aren’t IV. Sắp xếp thánh câu đúng 4 there is a market near his house . Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t44 TEST FOR UNIT 7 I/Chọn đáp án đúng: 5. …………do you go to school? - By bike. (What /Which/ How) II/ Chia động từ trong ngoặc 5. We (play) _______ soccer in the stadium every afternoon. III/ Trả lời câu hỏi: 5. Are there any mountains behind your house? (No) =>…………………………………………… IV. Sắp xếp thánh câu đúng 5. How/ work/ travel/ does/ father/ your/ to?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> =>………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. How II/ Chia động từ trong ngoặc 5. play III/ Trả lời câu hỏi: 5. no,there aren’t III. Sắp xếp thánh câu đúng 5. How does your father travel to work? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t45 TEST FOR UNIT 8 I/Chọn đáp án đúng: 1. What is he doing?-He ………………a book.( reads/ is read/ is reading) II/ Chia động từ trong ngoặc 1. Listen! Lan (play)__________ the piano. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 1. We can turn left here. =>……………………………………… =>………………………………………? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 1. doing/ are/ what/ you?. =>………………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. is reading II/ Chia động từ trong ngoặc 1. Listen! Lan is playing III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 2. We cann’t turn left here. Can we turn left here? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 1. What are you doing? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t46 TEST FOR UNIT 8 I/Chọn đáp án đúng: 2. A farmer works on a……………....(house/ factory/ farm) II/ Chia động từ trong ngoặc 2. Mary is at home. She (watch) ___________ TV now. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 3. We can turn left here. =>……………………………………… =>………………………………………? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 2. your/ what/ mother/ doing/ is/ now? =>………………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. farm II/ Chia động từ trong ngoặc 2. is watching.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. We cann’t turn left here. Can we turn left here? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 2. what is your mother doing now? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t48 TEST FOR UNIT 8 I/Chọn đáp án đúng: 4. Quang is arriving…………………a farm. (in/ at/ on) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. Mai (have) ________ dinner at the moment. She (have) __dinner with her family every evening. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. My mother goes to the market every morning. =>……………………………………… =>………………………………………? =>………………………………………? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 4. interection/ is/ there/ ahead/ an. =>………………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. at II/ Chia động từ trong ngoặc 4. is having. has. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 4. My mother does notgo to the market every morning. =>does your mother go to the market every morning? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 4. There is an interection ahead Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t49 TEST FOR UNIT 8 I/Chọn đáp án đúng: 5. …………is Mai waiting for?- She is waiting for Mary. (What /Which/ Who) II/ Chia động từ trong ngoặc 5. Look at the sign, you can’t (turn) _______ right. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. The children are in the bookstore. =>……………………………………… =>………………………………………? IV. Sắp xếp thánh câu đúng 5. must/ we/ down/ slow. =>………………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. who II/ Chia động từ trong ngoặc 5. turn III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn 5. The children are not in the bookstore. =>areThe children in the bookstore IV. Sắp xếp thánh câu đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. We must slow down. Học kỳ II Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t55 TEST FOR UNIT 9 I/Chọn đáp án đúng: 1. The weight lifter is not light. He’s _____. (short/ light/ heavy) II/ Chia động từ trong ngoặc 1. I (have) __________ a round face. III/Đổi sang số nhiều 1. His sister is beautiful. => ………………………………………………… IV.Đặt câu hỏi 1. ……………………………………? – No, he isn’t. he is thin. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. heavy II/ Chia động từ trong ngoặc 1. have III/Đổi sang số nhiều 1. His sister is beautiful. => His sisters are beautiful IV.Đặt câu hỏi 1. is he fat? – No, he isn’t. he is thin. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t56 TEST FOR UNIT 9 I/Chọn đáp án đúng 2. My mother has beautiful teeth. Her teeth are _____. (brown/ white/ not white) II/ Chia động từ trong ngoặc 2. Lan (have) ________ long hair. III/Đổi sang số nhiều 2. What color is this flower? - It’s red. => ………………………………………………… IV.Đặt câu hỏi 2. ……………………………………? – My nose is small. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. white II/ Chia động từ trong ngoặc 2. has III/Đổi sang số nhiều 2. What color is this flower? - It’s red. => what color are these flowers? IV.Đặt câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. How is your nose? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t57 TEST FOR UNIT 9 I/Chọn đáp án đúng: 3. Is_____ nose big? – Yes, it is. (she/ their/ her) II/ Chia động từ trong ngoặc 3. These boys (be) _________ tall and thin. III/Đổi sang số nhiều 3. She is a tall gymnast. => ………………………………………………… IV.Đặt câu hỏi 3. ……………………………………? – Yes. Her eyes are black. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. her II/ Chia động từ trong ngoặc 3. are III/Đổi sang số nhiều 3. She is a tall gymnast. => they are tall gymnasts IV.Đặt câu hỏi 3. are her eyes black? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t58 TEST FOR UNIT 9 I/Chọn đáp án đúng: 4. Nga ____ full lips. (have/ has/ are) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. Miss Hoa (not have) __________brown eyes. III/Đổi sang số nhiều 4. Is your bag light or heavy? => ………………………………………………… IV.Đặt câu hỏi 4. ……………………………………? - No, she doesn’t. She has long hair. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. has II/ Chia động từ trong ngoặc 4. doesn’t have III/Đổi sang số nhiều 4. => are your bags light or heavy? IV.Đặt câu hỏi 4. does she have short have? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t59 TEST FOR UNIT 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I/Chọn đáp án đúng: 5. The girls_____ long black hair. (has/ have/ are) II/ Chia động từ trong ngoặc 5. We (have) _________ breakfast now. III/Đổi sang số nhiều 5. What’s that? – It’s a bench. => ………………………………………………… IV.Đặt câu hỏi 5. ……………………………………? – They are green. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. have II/ Chia động từ trong ngoặc 5. are having III/Đổi sang số nhiều 5. What’s that? – It’s a bench. => what are those?they are benches IV.Đặt câu hỏi 5. what color are your bags? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t62 TEST FOR UNIT 10 I/Chọn đáp án đúng: 3. Are there any_____ in the fridge? (meat/ apple juice/ apples) II/ Chia động từ trong ngoặc 3. The student (feel) _________ tired now. He (want)____ to go home. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 3. My brother likes to go out for dinner. => ………………………………………………… => …………………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 3. …………………………………………………? – No. I don’t like noodles. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. apples II/ Chia động từ trong ngoặc 3. feels,wants III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 3. My brother doesn’t like to go out for dinner. Does your brother like to go out for dinner IV.Đặt câu hỏi 3. Do you like rice? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t63 TEST FOR UNIT 10 I/Chọn đáp án đúng: 4. What is there ____? – There is some milk. (drink/ to drink/ to eat) II/ Chia động từ trong ngoặc 4. Mai (eat) __________ some chicken and some rice at the moment..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 4. There is some milk in the bottle. => ………………………………………………… => …………………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 4. …………………………………………………? – My sister wants hot milk. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. to drink II/ Chia động từ trong ngoặc 4. is eating III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 4. There is not some milk in the bottle. Is There some milk in the bottle. IV.Đặt câu hỏi 4. which kind of milk does your sister want? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t64 TEST FOR UNIT 10 I/Chọn đáp án đúng: 5. I eat an apple every morning. It’s my_____ fruit. (good/ like/ favorite) II/ Chia động từ trong ngoặc 5. I’d like (go) _________ to the movie theater. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 5. There are some vegetables in the fridge. => ………………………………………………… => …………………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 5. …………………………………………………? – His favorite food is chicken. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. favorite II/ Chia động từ trong ngoặc 5. to go III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 5. There arenot any vegetables in the fridge. Are There any vegetables in the fridge. => …………………………………………………? IV.Đặt câu hỏi 5. what is his favorite food? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t66 TEST FOR UNIT 11 I/Chọn đáp án đúng: 2. I’d like _____fish, please. (any/ an/ some) II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 2. There isn’t ________ milk in the fridge. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 2. The girls want some sandwiches..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> => ……………………………………… => ………………………………………? IV/Sắp xếp thành câu đúng 2. like/ would/ an / ice/ cream/Mai. =>………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. some II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 2. any III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 2. The girls don’t want some sandwiches. Do The girls want some sandwiches IV/Sắp xếp thành câu đúng 2. like/ would/ an / ice/ cream/Mai. Mai would like an ice -cream Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t67 TEST FOR UNIT 11 I/Chọn đáp án đúng: 3. How_____ oranges does she want? – A dozen. (much/ many/ do) II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 3. He wants _____apple and____ glass of water. III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 3. I’d like a glass of milk. => ……………………………………… => ………………………………………? IV/Sắp xếp thành câu đúng 3. Thu/ bottle/ needs/ two/ lemonade/ of. =>……………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. many II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 3. an -a III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 3. I’d not like a glass of milk. Would you like a glass of milk? IV/Sắp xếp thành câu đúng 3. Thu needs two bottle of lemonade. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t68 TEST FOR UNIT 11 I/Chọn đáp án đúng: 4. How ____beef do you want? – 200 grams. (much/ many/ is) II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 4. Are there __________ chocolates in the box? III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 4. They need some beef. => ……………………………………… => ………………………………………?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> IV/Sắp xếp thành câu đúng 4. is/ a/ thousand/ hundred/ sandwich/ one/ dong/ five. =>…………………………………………………….. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. much II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 4. any III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 4. They need some beef. They don’t need any beef Do they need any beef? IV/Sắp xếp thành câu đúng 4. is/ a/ thousand/ hundred/ sandwich/ one/ dong/ five. =>a sandwich is 1 thousand five hundred Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t69 TEST FOR UNIT 11 I/Chọn đáp án đúng: 5. My mother_____ a can of peas. (want/ needs/ like) II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 5. Would you like ______ coffee? III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 5. Hoa wants to go home. => ……………………………………… => ………………………………………? IV/Sắp xếp thành câu đúng 5. you/ like/ what/ lunch/ would/ for? =>…………………………………………………….. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. needs II/ Điền a, an, some, any vào ô trống: 5. some III/ Đổi sang phủ định và nghi vấn: 5. => Hoa doesn’t want to go home => does Hoa want to go home? IV/Sắp xếp thành câu đúng 5. What would you like for lunch? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t73 TEST FOR UNIT 12 I/Chọn đáp án đúng: 1. _____ sports do you play? (What’s/ Which/ Where) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 1. What time do you go to school? (often)=>…………………………………………………………………. III/ Chia động từ trong ngoặc: 1. Hoa (like) _________volleyball. she often (play) _________ volleyball with her friends. IV/Sắp xếp thành câu đúng 1. play/ sports/ he/ which/ does? =>…………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. which.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 1. What time do you oftengo to school? III/ Chia động từ trong ngoặc: 1. likes-plays. IV/Sắp xếp thành câu đúng 1. play/ sports/ he/ which/ does?. =>which sports does he paly? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t74. TEST FOR UNIT 12 I/Chọn đáp án đúng: 2. They are _____aerobics now. (play/ playing/ doing) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 2. Nam jogs in the early morning.(usually) =>……………………………………………………………….. III/ Chia động từ trong ngoặc: 2. What _____your father (do) ____in his free time? IV/Sắp xếp thành câu đúng 2. often/ Phong/ his/ fly/ kite/ how/ does? =>……………………………………………………. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. doing II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 2. Nam usually jogs in the early morning. III/ Chia động từ trong ngoặc: 2. does ---do? IV/Sắp xếp thành câu đúng 2. How often does Phong fly his kite? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t75 TEST FOR UNIT 12 I/Chọn đáp án đúng: 3. What do you do_____ your free time? (on/ at/ in) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 3. The street is busy on Monday morning.(always) III/ Chia động từ trong ngoặc: 3. Where (be) ________ Mai? She (be) ______ in the kitchen. She (cook) ______ lunch for her family. IV/Sắp xếp thành câu đúng 3. twice/ Mary/ swimming/ week/ a/ goes.. =>…………………………………………………… Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. in II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 3. The street is always busy on Monday morning III/ Chia động từ trong ngoặc: 3. is-is-is cooking IV/Sắp xếp thành câu đúng 3. Mary goes swimming twice a week Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t77 TEST FOR UNIT 12.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I/Chọn đáp án đúng: 4. I often ____my kite in the afternoon. (play/ fly/ do) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 4. My mother drinks hot tea. (never)=>…………………………………………………………… III/ Chia động từ trong ngoặc: 4. Which sports _________ your brothers (play) ______? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. fly II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 4. My mother never drinks hot tea III/ Chia động từ trong ngoặc: 4. do...play? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t78 TEST FOR UNIT 12 I/Chọn đáp án đúng: 5. They often _____ boots and warm clothes. (on/ wear/ take) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí: 5. Do the children fly their kites on the field? (sometimes) =>……………………………………………….. III/ Chia động từ trong ngoặc: 5. He never (go) _________ camping because he (not have) ___________ a ten. =>……………………………………………………. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. wear II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 5. Do the children sometimes fly their kites on the field? III/ Chia động từ trong ngoặc: 5. goes-doesn’t have Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t79 TEST FOR UNIT 13 I/Chọn đáp án đúng: 1. What_____ your brother doing now? – He is playing soccer.(is/ do/ are) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 1. What do you do when it’s warm? (often) =>……………………………………………………………. III.Đặt câu hỏi 1. We often play basketball in the spring. => ………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. is II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 1. What do you often do when it’s warm? III.Đặt câu hỏi 1. What do you often do in the spring? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t80 TEST FOR UNIT 13 I/Chọn đáp án đúng:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. _____ sports does he play?- Badminton. (What’s/ Which/ How) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 2. It is cold in the winter.(usually) =>……………………………………………........................................ III.Đặt câu hỏi 2. It’s often sunny in the dry season. => ………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. which II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 2. It is usually cold in the winter III.Đặt câu hỏi 2. what is the weather like in the dry season? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t81 TEST FOR UNIT 13 I/Chọn đáp án đúng: 3. _____ does your ffathergo fishing?- Every weekend. (How/ How often/ How much) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 3. Do you have cold shower in the summer?.(always) =>…………………………………………………. III.Đặt câu hỏi 3. My mother likes cool weather. => ………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. How often II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 3. Do you always have cold shower in the summer III.Đặt câu hỏi 3. What kind of weather does your mother like? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t82 TEST FOR UNIT 13 I/Chọn đáp án đúng: 4. ____ the weather like in the winter?- It’s very cold. (What’s/ What/ Which) II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 4. We go camping in the winter. (never) =>……………………………………………………………….. III.Đặt câu hỏi 4. It’s cold and windy in Ha Noi. => ………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. what’s II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 4. We never go camping in the winter. III.Đặt câu hỏi 4. What is the weather like in Hanoi? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t83 TEST FOR UNIT 13 I/Chọn đáp án đúng: 5. What do you often do _____ is it hot?- I often go swimming. (what/ which/ when).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 5. She doesn’t have some milk for her breakfast (sometimes) =>………………………………………… III.Đặt câu hỏi 5. I often go swimming when it is hot. => ………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. when II/ Đặt trạng từ vào đúng vị trí 5. She doesn’t sometimes have some milk for her breakfast III.Đặt câu hỏi 5. What do you do when it is hot? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t84 TEST FOR UNIT 14 I/Chọn đáp án đúng: 1. I’m going to stay_____ my uncle.(to/ with/ at) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. I (visit) _________my uncle and aunt tomorrow. III.Đặt câu hỏi 1. We are going to visit Hue this summer vacation. => …………………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. with II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. will III.Đặt câu hỏi 1. What are you going to do this summer? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t85 TEST FOR UNIT 14 I/Chọn đáp án đúng: 2. _____ are you going to stay in Ha Noi?- Four three days. (How often/ How far/ How long) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 2. He ___________often (not go) __________ to the movies on Sunday nights. III.Đặt câu hỏi 2. Minh is going to bring his camera. => …………………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. How long II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 2. doesn’t often go III.Đặt câu hỏi 2. What is Minh going to bring? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t86 TEST FOR UNIT 14 I/Chọn đáp án đúng: 3. Which place is Mai going to visit _____? (first/ firstly/ at first) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 3. My father (travel) _________to Ha Noi next week..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III.Đặt câu hỏi 3. Mr Tan is going to stay at his friend’s house. ____________________________________?. => …………………………………………………?. Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. first II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 3. will travel III.Đặt câu hỏi 3. Where is Mr Tan going to stay? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t87 TEST FOR UNIT 14 I/Chọn đáp án đúng: 4. She is going____ the citadel. (visit/ to visit/ visiting) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 4. The teacher (read) ___________the dialogue at the moment and we (listen) _________to him. III.Đặt câu hỏi 4. They are going to camping next week. => …………………………………………………? ________________________________________________? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. to visit II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 4. is reading are listening. III. Đặt câu hỏi 5. when are they going to camping? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t88 TEST FOR UNIT 14 I/Chọn đáp án đúng: 5. What about _____ volleyball this afternoon? (play/ to play/ playing) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 5. What about (play) _________basketball this afternoon? III.Đặt câu hỏi 5. I am going to visit my grandmother with my mother. => ……………………………………………..? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. playing II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 5. playing III.Đặt câu hỏi 5. who are you going to visit with? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t92 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 1. laura is from Canada. She speaks _____.(Canadian/ English and French/ American) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 1. Ha Noi is (small) _________than Ho Chi Minh city..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III.Đặt câu hỏi 1. The Mekong River is the longest river in Viet Nam. => ………………………………………………..? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 1. English and French II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 1. smaller III.Đặt câu hỏi 1. which River is the longest in Viet Nam? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t93 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 2. Susan is from Great Bristain. She’s _____. (English/ Bristainer/ British) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 2. Ho Chi Minh city is the (big)___________city in Viet Nam. III.Đặt câu hỏi 2. John is from the USA. => …………………………………………………………….? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. English II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 2. biggest III.Đặt câu hỏi 2. Where is Jone from? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t94 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 3. What’s Lee’s _____? (nation/ national/ nationality) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 3. The Eiffel Tower is (tall) _________than Pyramid of Cheops. III.Đặt câu hỏi 3. She speaks French. => …………………………………………………………….? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. nation II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 3. taller. III.Đặt câu hỏi 3. What language does she speak? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t95 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 4. Nam is____ vacation in Hue. (on/ in/ at) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 4. The desks are (short) ___________than the benches. III.Đặt câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. Joko is Japanese.. => ……………………………………………………………? Đáp án. I/Chọn đáp án đúng: 4. on II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 4. shorter III.Đặt câu hỏi 4. what languge does Joe speak? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t96 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 5. London is a big city, but Tokyo is _____ than London. (the biggest/ biggest/ bigger) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 5. The Nile River is the (long) _________river in the world. III.Đặt câu hỏi 5. The Great Wall of China is over 6,000 kilometers long. => …………………………………………….? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 5. bigger II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 5. longest III.Đặt câu hỏi 5. how long is The Great Wall of China ? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t97 TEST FOR UNIT 15 I/Chọn đáp án đúng: 6. Nam is ____ boy in the class. (the taller/ the tallest/ tallest) II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 6. The Mount Everest is the (high) ___________ mountain in the world. III.Đặt câu hỏi 6. I am going to stay with my uncle for three weeks. => …………………………………………………..? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 6. the tallest II/ Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc 6. highest III.Đặt câu hỏi 6. how long are you going to stay with my uncle ? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t98 I/Chọn đáp án đúng: 1. Mr Hai produces _____. (a lot of rice/ lots of rices/ may rices) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. My father (grow) _________a lot of vegetables in our garden. III.Đặt câu hỏi 1. My grandfather is the oldest person in my family. => …………………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. a lot of rice II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. grows III.Đặt câu hỏi 1. who is the oldest person in your family. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t99 I/Chọn đáp án đúng: 2. The population of the world _____. (is growing/ are growing/ grow) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 2. Don’t (throw) ___________trash on the street. III.Đặt câu hỏi 2. Yes. He has some paddy fields. => …………………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 2. is growing II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 2. throw III.Đặt câu hỏi 2. Does he have any paddy fields? Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t100 I/Chọn đáp án đúng: 3. Some Asian animals are _____danger. (in/ on/ at) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 3. People (burn) _________too much coal, oil and gas at present. III.Đặt câu hỏi 3. The farmer produces a lot of rice. => …………………………………………………? Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 3. in II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 3. are burning III.Đặt câu hỏi 3. who produces a lot of rice. Ngân hàng câu hỏi Anh 6 lượng kiến thức hết t101 TEST FOR UNIT 16 I/Chọn đáp án đúng: 4. There is ____ milk in the bottle. We should buy some more. (lots of / a few/ a little) II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 4. We should (protect) ___________the environment. III.Đặt câu hỏi 4. She goes to the market because she needs some vegetables. => Đáp án I/Chọn đáp án đúng: 4. a little II/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 4. protect III.Đặt câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4. Why does she go to the market?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×