Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

diem chuan dai hoc nam 2010 tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.36 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Công nghệ thông tin TP HCM Đại học Quốc tế (ĐH quốc gia TP HCM) công bố điểm chuẩn và thêm 700 chỉ tiêu NV2 cho các ngành do trường cấp bằng và liên kết quốc tế. Còn ĐH Công nghệ Thông tin vẫn còn 160 chỉ tiêu NV2 cho thí sinh 16-18 điểm. > Điểm chuẩn ĐH Giao thông, Ngoại ngữ Tin học, Văn Lang. Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2: Mã ngành. Tên ngành. Khối. Chỉ tiêu. NV1 Điểm. NV2 Điểm. Chỉ tiêu. Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng 150. Công nghệ thông tin. A. 80. 14.5. 15. 38. 151. Điện tử Viễn thông. A. 50. 14.5. 15. 33. 152. Khoa học máy tính. A. 80. 14.5. 15. 79. A. 17. 16. 16.5. 6. Kỹ thuật Y sinh B. 28. 16. 16.5. 3. 250. 350. Tổng. 45. A. 21. 15. 15.5. 9. 85. 15. 15.5. 17. 14. 15. 15.5. 5. Công nghệ Sinh B học D1 Tổng. 351. A Quản lý & Phát triển nguồn lợi B thủy sản Tổng A. 352. 440. Công nghệ thực B phẩm D1. Kỹ thuật Hệ thống công. 9. 120. 31. 10. 14.5. 15. 10. 35. 14.5. 15. 34. 45. 44. 7. 14.5. 15. 2. 38. 14.5. 15. 6. 5. 14.5. 15. 1. Tổng. 50. 9. A. 20. 14.5. 15. 15. D1. 20. 14.5. 15. 17.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghiệp 450. 451. Quản trị Kinh doanh. Tổng. 40. A. 102. 16.5. 17. D1. 88. 16.5. không xét. Tổng. 190. A. 58. 18. không xét. 42. 18. không xét. Tài chính - Ngân hàng D1 Tổng. 32 14. 14. 100. Tổng. 289. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New Jersey - Mỹ 167. Kỹ thuật Điện tử A - Viễn thông. 25. 13. 13.5. 25. 168. Kỹ thuật Máy tính. A. 25. 13. 13.5. 25. 362. Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp. A. 30. 13. 13.5. 28. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton New York - Mỹ 153. Khoa học máy tính. A. 30. 13. 13.5. 29. 169. Kỹ thuật máy tính. A. 30. 13. 13.5. 30. 170. Kỹ thuật Điện tử A - Viễn thông. 30. 13. 13.5. 30. A. 12. 13. 13.5. 8. B. 12. 14. 14.5. 8. D1. 6. 13. 13.5. 5. Tổng. 30. A. 30. 363. 364. Kỹ thuật Sinh học. Kỹ thuật Hệ thống Công. 21 13. 13.5. 29.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nghiệp Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham 160. Công nghệ thông tin. A. 50. 13. 13.5. 47. 161. Điện tử Viễn Thông. A. 50. 13. 13.5. 48. A. 14. 13. 13.5. 6. 32. 14. 14.5. 23. 4. 13. 13.5. 2. 360. 460. Công nghệ Sinh B học D1. Quản trị Kinh doanh. Tổng. 50. 31. A. 29. 13.5. 14. 8. D1. 31. 13.5. 14. 17. Tổng. 60. 25. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England 162. 361. 163. 461. Công nghệ thông tin. A. 35. 13. 13.5. 34. A. 8. 13. 13.5. 5. 32. 14. 14.5. 25. Công nghệ Sinh B học D1 Điện tử Viễn Thông Quản trị Kinh doanh. 0. 0. Tổng. 40. 64. A. 35. 13. 13.5. 32. A. 17. 13.5. 14. 0. D1. 23. 13.5. 14. 17. Tổng. 40. 49. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology 462. Quản trị Kinh doanh. A. 15. 13.5. 14. 8. D1. 15. 13.5. 14. 17. Tổng. 30. 25. Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AU) -New Zealand.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 176. Kỹ thuật Hệ thống máy tính. A. 20. 13. 13.5. 20. 177. Kỹ thuật Điện tử A viễn thông. 20. 13. 13.5. 20. 178. Kỹ thuật Phần mềm. 20. 13. 13.5. 20. A. Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) Thái Lan 171. Công nghệ thông tin & truyền thông. A. 40. 13. 13.5. 40. 172. Kỹ thuật Điện tử A. 40. 13. 13.5. 40. 173. Cơ điện tử. 40. 13. 13.5. 40. A. Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales 164. Công nghệ Điện A - Điện tử. 30. 13. 13.5. 30. 165. Công nghệ Viễn A thông. 30. 13. 13.5. 29. 166. Công nghệ Máy A tính. 30. 13. 13.5. 29. A. 10. 13.5. 14. 9. D1. 20. 13.5. 14. 20. Tổng. 30. 463. Quản trị kinh doanh. 29. Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington 174. Kỹ thuật Điện tử A. 20. 13. 13.5. 20. 175. Khoa học Máy tính. A. 20. 13. 13.5. 20. A. 10. 13. 13.5. 10. Kỹ thuật Y sinh B. 10. 14. 14.5. 9. 251. Tổng. 20. 19. 442. Kỹ thuật Xây dựng. A. 20. 13. 13.5. 20. 443. Kỹ thuật Cơ khí A. 20. 13. 13.5. 20.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 396 Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ 16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang ngành khác. Ngành học. Mã Điểm chuẩn Chỉ tiêu ngành NV1 NV2. Điểm xét NV2. Kỹ thuật phần mềm. 173. 18.5. 20. 18.5. Mạng máy tính và truyền thông. 175. 17. 20. 17. Khoa học máy tính. 171. 16.5. 50. 16.5. Hệ thống thông tin. 174. 16. 45. 16. Kỹ thuật máy tính. 172. 16. 30. 16. Tổng. 165. Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Công nghệ thông tin TP HCM Đại học Quốc tế (ĐH quốc gia TP HCM) công bố điểm chuẩn và thêm 700 chỉ tiêu NV2 cho các ngành do trường cấp bằng và liên kết quốc tế. Còn ĐH Công nghệ Thông tin vẫn còn 160 chỉ tiêu NV2 cho thí sinh 16-18 điểm. > Điểm chuẩn ĐH Giao thông, Ngoại ngữ Tin học, Văn Lang. Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2: Mã ngành. Tên ngành. Khối. Chỉ tiêu. NV1 Điểm. NV2 Điểm. Chỉ tiêu. Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng 150. Công nghệ thông tin. A. 80. 14.5. 15. 38. 151. Điện tử Viễn thông. A. 50. 14.5. 15. 33. 152. Khoa học máy tính. A. 80. 14.5. 15. 79. 250. Kỹ thuật Y sinh A. 17. 16. 16.5. 6. B. 28. 16. 16.5. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 350. Tổng. 45. A. 21. 15. 15.5. 9. 85. 15. 15.5. 17. 14. 15. 15.5. 5. Công nghệ Sinh B học D1 Tổng. 351. A Quản lý & Phát triển nguồn lợi B thủy sản Tổng A. 352. 440. 450. 451. Công nghệ thực B phẩm D1. Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp. Quản trị Kinh doanh. 9. 120. 31. 10. 14.5. 15. 10. 35. 14.5. 15. 34. 45. 44. 7. 14.5. 15. 2. 38. 14.5. 15. 6. 5. 14.5. 15. 1. Tổng. 50. A. 20. 14.5. 15. 15. D1. 20. 14.5. 15. 17. Tổng. 40. A. 102. 16.5. 17. D1. 88. 16.5. không xét. Tổng. 190. A. 58. 18. không xét. 42. 18. không xét. Tài chính - Ngân hàng D1 Tổng. 9. 32 14. 14. 100. Tổng. 289. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New Jersey - Mỹ 167. Kỹ thuật Điện tử A - Viễn thông. 25. 13. 13.5. 25. 168. Kỹ thuật Máy tính. A. 25. 13. 13.5. 25. 362. Kỹ thuật Hệ. A. 30. 13. 13.5. 28.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> thống Công nghiệp Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton New York - Mỹ 153. Khoa học máy tính. A. 30. 13. 13.5. 29. 169. Kỹ thuật máy tính. A. 30. 13. 13.5. 30. 170. Kỹ thuật Điện tử A - Viễn thông. 30. 13. 13.5. 30. A. 12. 13. 13.5. 8. B. 12. 14. 14.5. 8. D1. 6. 13. 13.5. 5. Tổng. 30. A. 30. 363. 364. Kỹ thuật Sinh học. Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp. 21 13. 13.5. 29. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham 160. Công nghệ thông tin. A. 50. 13. 13.5. 47. 161. Điện tử Viễn Thông. A. 50. 13. 13.5. 48. A. 14. 13. 13.5. 6. 32. 14. 14.5. 23. 4. 13. 13.5. 2. 360. 460. Công nghệ Sinh B học D1. Quản trị Kinh doanh. Tổng. 50. 31. A. 29. 13.5. 14. 8. D1. 31. 13.5. 14. 17. Tổng. 60. 25. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England 162. Công nghệ thông tin. 361. Công nghệ Sinh A. A. 35. 13. 13.5. 34. 8. 13. 13.5. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> học. 163. 461. Điện tử Viễn Thông Quản trị Kinh doanh. B. 32. 14. 14.5. 25. D1. 0. 0. Tổng. 40. 64. A. 35. 13. 13.5. 32. A. 17. 13.5. 14. 0. D1. 23. 13.5. 14. 17. Tổng. 40. 49. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology 462. Quản trị Kinh doanh. A. 15. 13.5. 14. 8. D1. 15. 13.5. 14. 17. Tổng. 30. 25. Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AU) -New Zealand 176. Kỹ thuật Hệ thống máy tính. A. 20. 13. 13.5. 20. 177. Kỹ thuật Điện tử A viễn thông. 20. 13. 13.5. 20. 178. Kỹ thuật Phần mềm. 20. 13. 13.5. 20. A. Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) Thái Lan 171. Công nghệ thông tin & truyền thông. A. 40. 13. 13.5. 40. 172. Kỹ thuật Điện tử A. 40. 13. 13.5. 40. 173. Cơ điện tử. 40. 13. 13.5. 40. A. Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales 164. Công nghệ Điện A - Điện tử. 30. 13. 13.5. 30. 165. Công nghệ Viễn A thông. 30. 13. 13.5. 29. 166. Công nghệ Máy A. 30. 13. 13.5. 29.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tính 463. Quản trị kinh doanh. A. 10. 13.5. 14. 9. D1. 20. 13.5. 14. 20. Tổng. 30. 29. Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington 174. Kỹ thuật Điện tử A. 20. 13. 13.5. 20. 175. Khoa học Máy tính. A. 20. 13. 13.5. 20. A. 10. 13. 13.5. 10. Kỹ thuật Y sinh B. 10. 14. 14.5. 9. 251. Tổng. 20. 19. 442. Kỹ thuật Xây dựng. A. 20. 13. 13.5. 20. 443. Kỹ thuật Cơ khí A. 20. 13. 13.5. 20 396. Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ 16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang ngành khác. Ngành học. Mã Điểm chuẩn Chỉ tiêu ngành NV1 NV2. Điểm xét NV2. Kỹ thuật phần mềm. 173. 18.5. 20. 18.5. Mạng máy tính và truyền thông. 175. 17. 20. 17. Khoa học máy tính. 171. 16.5. 50. 16.5. Hệ thống thông tin. 174. 16. 45. 16. Kỹ thuật máy tính. 172. 16. 30. 16. Tổng. 165. 1.300 chỉ tiêu NV2 ĐH Ngân hàng, Tự nhiên TP HCM Đại học Ngân hàng TP HCM công bố điểm trúng tuyển theo đó ngành lấy điểm cao nhất là Tài chính ngân hàng với 20 điểm. Trường có 290 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và cao đẳng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau: Ngành học. Mã Điểm chuẩn Chỉ tiêu ngành NV1 NV2 Đại học. Tài chính - Ngân hàng. 401. 20. Kế toán - kiểm toán. 403. 18,5. học Quản trịNgành kinh doanh. Khối 402. Hệ thống thông tin kinh tế 405 Đại học Tiếng Anh thương mại 751 - Toán-Tin học A Cao đẳng - Vật lý A Tài chính ngân hàng C65 - Điện tử viễn thông A. Điểm18chuẩn Chỉ 20tiêu NV1 NV2 17 80 420 18 15 90 14,5 13 17. - Nhóm ngành Công nghệ A Thông tin. 18. - Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn. A, B. - Hóa học. A. - Địa chất. A, B. 14, 17. - Khoa học Môi trường. A, B. 15.5, 18. Công nghệ Môi trường. A, B. 16,19. 14.5/15. Điểm chuẩn Điểm xét đại học NV2 Khoa học tự nhiên (đại học quốc gia TP HCM). Điểm >=19xét NV2 >=18 15. 80 190. 14.5 >=15. 50. 18. 30/30. 14.5/15. 16. - Khoa học vật liệu. A. 14. 50. 14. - Sinh học. B. 16. 90. 16. A, B. 17, 21. Điểm chuẩn ĐH Nhân văn, Công nghiệp, Công nghệ HCM - Công nghệ Sinh học. ĐH Khoa học xã hội vàCao nhân văn (ĐHQG TP HCM) đã công bố điểm chuẩn đẳng và điểm sàn xét tuyển NV2 vào trường. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất nghệ tin học A 10 675 10 làCông Báo chí - tuyên truyền (20 điểm).. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3, điểm chênh lệch giữa các khu vực cách nhau 0.5 điểm và 1 điểm với các đối tượng ưu tiên liền kề. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành: Ngành học. Khối thi. Điểm chuẩn Điểm xét NV1 NV2. Chỉ tiêu NV2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Văn học và ngôn ngữ. C, D1. 14. Báo chí - Truyền thông. C, D1. 20. Lịch sử. C, D1. 14. Nhân học. C, D1. 14. A. 14,5. C, D1. 14/16,5. A, B. 14. C, D1. 14,5/14. A, D1. 14. C. 15. A. 14,5. C, D1. 14. Giáo dục. C, D1. 14/14,5. Lưu trữ học. C, D1. 14. 15/15,5. 30, 10. Văn hóa học. C, D1. 14. 15. 20, 10. Công tác xã hội. C, D1. 14. B, D1. 17,5. C. 19. Đô thị học. A, D1. 14,5/14. 15. 15. Du lịch. C, D1. 19/18,5. D1. 18. Song ngữ Nga - Anh. D1, D2. 14/14,5. 15. 35/5. Ngữ văn Pháp. D1, D3. 14. 15. 30, 10. Ngữ văn Trung Quốc. D1, D4. 14. 15. 30, 10. Ngữ văn Đức. D1, D5. 14/14,5. 15. 40. D1. 19 15. 30. Triết học Địa lý Xã hội học Thư viện thông tin. Tâm lý học. Ngữ văn Anh. Quan hệ quốc tế Ngữ văn Tây Ban Nha. D1, D3 14,5/19. Nhật Bản học. D1, D6. 16,5/17. Hàn Quốc học. D1. 16. 15, 15. 35, 15. 16/16,5. 30/10. 15. 45, 15. 15. 45, 15.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐH Công nghiệp TP HCM cũng dành hơn 500 chỉ tiêu hệ đại học và 4.000 chỉ tiêu hệ cao đẳng.. Tên ngành học. Khối. Điểm chuẩn Điểm xét NV1 NV2. Chỉ tiêu NV2. Hệ đại học Công nghệ Kỹ thuật Điện. A. 14. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A. 14. Máy và thiết bị cơ khí. A. 13. Công nghệ Nhiệt lạnh. A. 13,5. 14. 50. 13,5. 50. 14. 100. Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A. 14. Khoa học Máy tính. A. 14. Công nghệ Kỹ thuật ô tô. A. 14. Công nghệ May - Thời trang. A. 13. Công nghệ Cơ - Điện tử. A. 14. Công nghệ Hóa dầu. A, B. 16,5/17,5. 16,5/17,5. 40. Công nghệ Hóa. A, B. 14/15. 14, 15. 50. Công nghệ Phân tích. A, B. 13, 14. 13, 14. 50. Công nghệ Thực phẩm. A, B. 14, 16. 14, 16. 50. Công nghệ Sinh học. A, B. 13, 14. 13, 14. 50. Công nghệ Môi trường. A, B. 14, 15. 14, 15. 50. Quản lý Môi trường. A, B. 13, 14. Quản trị Kinh doanh. A, D1. 16, 17. Kinh doanh Quốc tế. A, D1. 14,5/15,5. Kinh doanh Du lịch. A, D1. 13,5/14. Kế toán Kiểm toán. A, D1. 14/15. Tài chính Ngân hàng. A, D1. 14,5/16. Tài chính Doanh nghiệp. A. 13,5. Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2). D1. 18,5. 50 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hệ cao đẳng A, D1, B 10/10/11. 10/10/11. 4.000. Điểm chuẩn vào tất cả các ngành của ĐH Kỹ thuật Công nghệ đều bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Đồng thời tất cả các ngành cũng xét tuyển NV2 với điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV1. Tên ngành đào tạo Mã ngành Hệ đại học (2.200 chỉ tiêu) Điện tử viễn thông 101 Công nghệ thông tin 102 Kỹ thuật điện 103 Xây dựng dân dụng & công 104 nghiệp Xây dựng cầu đường 105 Cơ điện tử 106 Kỹ thuật môi trường 108 Cơ khí tự động 109 Công nghệ thực phẩm 110 Công nghệ sinh học 111 Công nghệ tự động 112 Thiết kế nội thất 301 Thiết kế thời trang 302 Quản trị kinh doanh 401 Kế toán 403 Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn Tiếng Anh Hệ cao đẳng (200 chỉ tiêu) Công nghệ thông tin Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ thực phẩm. 405 701 C65 C67. Khối. Điểm chuẩn NV1. A A, D1 A. 13 13 13. A. 13. A A A, B A A, B A, B A H, V H, V A, D1 A, D1 A, D1 C D1. 13 13 13, 14 13 13, 14 13, 14 13. 13 13 13 14 13. A, D1 A, D1 A, D1 C. 10 10 10 11. C68. A. 10. C69. A, B. 10,11. C71. Điểm chuẩn ĐH Y Dược, Thể dục TP HCM, An Giang.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Năm nay, điểm chuẩn của trường giảm mạnh so với năm ngoái. Đặc biệt, ngành Y học dự phòng giảm tới 9 điểm. Ngành lấy cao nhất là Dược sĩ và Bác sĩ răng hàm mặt 24 điểm. > Gần 3.500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quy Nhơn, Nông lâm TP HCM. Là một trong những trường có điểm chuẩn cao nhất khu vực phía nam nhưng năm nay nhiều ngành của ĐH Y Dược chỉ lấy 13, 14 điểm. Ngành Bác sĩ đa khoa năm ngoái lấy 27 (cao nhất) năm nay chỉ còn 23,5 điểm. Dưới đây là điểm trúng tuyển cho từng ngành. Tên ngành Bác sĩ đa khoa. Bác sĩ răng hàm mặt. Dược sĩ. Mã Đối tượng Khu vực Khu ngành ưu tiên 3 vực 2 301. 302. 303. Bác sĩ y học 304 cổ truyền. Điều dưỡng 305. 306 Y tế cộng đồng 307 Xét nghiệm. Vật lý trị liệu 308. Khu vực 2NT. Khu vực 1. 3. 23.5. 23. 22.5. 22. 2. 22.5. 22. 21.5. 21. 1. 21.5. 21. 20.5. 20. 3. 24. 23.5. 23. 22.5. 2. 23. 22.5. 22. 21.5. 1. 22. 21.5. 21. 20.5. 3. 24. 23.5. 23. 22.5. 2. 23. 22.5. 22. 21.5. 1. 22. 21.5. 21. 20.5. 3. 19. 18.5. 18. 17.5. 2. 18. 17.5. 17. 16.5. 1. 17. 16.5. 16. 15.5. 3. 18.5. 18. 17.5. 17. 2. 17.5. 17. 16.5. 16. 1. 16.5. 16. 15.5. 15. 3. 16.5. 16. 15.5. 15. 2. 15.5. 15. 14.5. 14. 1. 14.5. 14. 13.5. 13. 3. 21. 20.5. 20. 19.5. 2. 20. 19.5. 19. 18.5. 1. 19. 18.5. 18. 17.5. 3. 18.5. 18. 17.5. 17.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kỹ thuật hình ảnh. Kỹ thuật phục hình răng Hộ sinh. Gây mê hồi sức. 309. 310. 311. 312. Bác sĩ y học 315 dự phòng. 2. 17.5. 17. 16.5. 16. 1. 16.5. 16. 15.5. 15. 3. 19.5. 19. 18.5. 18. 2. 18.5. 18. 17.5. 17. 1. 17.5. 17. 16.5. 16. 3. 19.5. 19. 18.5. 18. 2. 18.5. 18. 17.5. 17. 1. 17.5. 17. 16.5. 16. 3. 18. 17.5. 17. 16. 2. 17. 16.5. 16. 15. 1. 16. 15.5. 15. 14.5. 3. 19. 18.5. 18. 17.5. 2. 18. 17.5. 17. 16.5. 1. 17. 16.5. 16. 15.5. 3. 17. 16.5. 16. 15.5. 2. 16. 15.5. 15. 14.5. 1. 15. 14.5. 14. 13.5. Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao TP HCM Tên ngành. Mã ngành. Điểm chuẩn. Điền kinh. 901. 18.0. Thể dục. 902. 18.0. Bơi lội. 903. 16.0. Bóng đá. 904. 17.0. Cầu lông. 905. 16.5. Bóng rổ. 906. 18.0. Bóng bàn. 907. 15.5. Bóng chuyền. 908. 18.0. Cờ vua. 910. 15.5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Võ. 911. 18.0. Vật-judo. 912. 17.5. Bắn sung. 913. 16.0. Quần vợt. 914. 16.5. Múa khiêu vũ. 915. 18.5. Điểm chuẩn ĐH An Giang Các ngành. Mã ngành. Khối. Hệ đại học. Chỉ tiêu Điểm NV1 Chỉ tiêu NV1 NV2 1800. 685. Sư phạm Toán. 101. A. 50 13.5. Sư phạm Vật lý. 102. A. 40 13.0. 30. Sư phạm Kỹ thuật 105 nông nghiệp. A, B. 50 13/14. 50. Sư phạm Tin học. 106. A. 40 13.0. 40. Sư phạm Hóa học. 201. A. 40 13.0. 25. Sư phạm Sinh Kỹ 301 thuật Nông Nghiệp. B. 40 14.0. 30. Sư phạm Ngữ văn 601. C. 50 15.0. Sư phạm Lịch sử. 602. C. 40 14.0. Sư phạm Địa lý. 603. C. 40 14.0. Sư phạm Giáo dục 604 chính trị. C. 40 14.0. 15. Sư phạm Tiếng Anh. 701. D1. 60 17.0. 40. Sư phạm Giáo dục 901 tiểu học. D1. 150 13.0. 130. Tài chính doanh nghiệp. 401. A, D1. 50 13.0. Kế toán doanh nghiệp. 402. A, D1. 100 14.0. Kinh tế đối ngoại. 405. A, D1. 50 13.0. Quản trị kinh doanh. 407. A, D1. 150 14.0. Tài chính Ngân hàng. 408. A, D1. 150 15.0. Nuôi trồng thủy. 304. B. 90 14.0. 70.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gần 3.500 chỉ tiêu NV2 ĐH Quy Nhơn, Nông lâm TP HCM ĐH Quy Nhơn và Nông lâm TP HCM đều có mức điểm trúng tuyển tương đương với sàn của Bộ. Cơ hội vào 2 trường này cho các thí sinh còn khá nhiều với mức điểm xét tuyển bằng điểm NV1. > Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ / Tra điểm thi tuyển sinh. Thí sinh dự thi. Ảnh: Hải Duyên.. Ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ hóa học là 2 ngành lấy cao nhất (khối B) của ĐH Nông Lâm với mức điểm 17. Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho các ngành: Thời gian nhận hồ sơ NV2 từ 25/8 đến 10/9.. Ngành học. Khối. Điểm Điểm xét Chỉ tiêu chuẩn NV1 NV2 NV2. A. 13. Hệ đại học Cơ khí chế biến bảo quản. 13,5. 40.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NSTP Cơ khí nông lâm. A. 13. 13,5. 40. Chế biến lâm sản. A. 13. 13,5. 40. Công nghệ giấy và bột giấy. A. 13. 13,5. 40. Thiết kế đồ gỗ nội thất. A. 13 13. 14. 30. Công nghệ Thông tin Công nghệ nhiệt lạnh. A. 13. 13,5. 40. Điều khiển tự động. A. 13. 13,5. 40. Cơ điện tử. A. 13. 13,5. 30. Công nghệ Kỹ thuật ô tô. A. 13. 13,5. 30. Công nghệ Hóa học. A, B. 13/17. Công nghệ sản xuất động vật A, B. 13/14. Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi. A, B. 13/14. Bác sĩ thú y. A, B. 13/15. Dược thú y. A, B. 13/15. Nông học (cây trồng và giống cây trồng) A, B. 13/14. Bảo vệ thực vật. A, B. 13/14. Lâm nghiệp. A, B. 13/14. 13,5. 30. Nông lâm kết hợp. A, B. 13/14. 13,5. 30. Quản lý tài nguyên rừng. A, B. 13/14. Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A, B. 13/14. 13,5. 30. Nuôi trồng thủy sản. A, B. 13/14. Ngư y (Bệnh học thủy sản. A, B. 13/14. 13,5. 30. Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản. A, B. 13/14. 13,5. 40. Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm. A, B. 13/14. Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng người. A, B. 13/15. Bảo quản chế biến NS và vi. A, B. 13/14. 13,5. 30. 14. 30.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> sinh thực phẩm Công nghệ Sinh học. A, B. 15/17. Công nghệ Sinh học môi trường. A, B. 13/15. Kỹ thuật Môi truờng. A, B. 13/14. Quẩn lý môi trường. A, B. 13/16. Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái. A, B. 13/16. Chế biến thủy sản. A, B. 13/14. Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. A, B. 13/14. 13,5. 30. Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp. A, B. 13/14. 13,5. 30. Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên. A, B. 13/14. Thiết kế cảnh quan. A, B. 13/14. Kinh tế nông lâm. A, D1 13. Kinh tế tài nguyên Môi trường. A, D1 13. Phát triển nông thôn và khuyến nông. A, D1 13. Quản trị Kinh doanh. A, D1 14. Quản trị Kinh doanh thương mại. A, D1 14. Quản trị Tài chính. A, D1 14. Kinh doanh nông nghiệp. A, D1 13. Kế toán. A, D1 14. Quản lý đất đai. A, D1 13. Quản lý thị trường bất động sản. A, D1 13. Công nghệ địa chính. A, D1 13. 13,5. 30. Hệ thống thông tin địa lý. A, D1 13. 13,5. 50. Hệ thống thông tin môi. A, D1 13. 13,5. 50. 50 13,5. 50.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> trường Tiếng Anh. D1. Tiếng Pháp-Anh. 19. D1,D3 19. 19,5. 50. Hệ cao đẳng Cao đẳng Tin học. 60. Cao đẳng Quản lý đất đai. A, D1. 10. 60. Cao đẳng Cơ khí Nông lâm. A. 10. 60. Cao đẳng Kế toán. A, D1. 10. 60. 10/11. 60. Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản A, B Điểm, chỉ tiêu xét NV2 tại phân hiệu Tây Nguyên Tên ngành. Mã ngành Chỉ tiêu. Điểm xét tuyển NV2 A. B. D1. upload.123 doc.net. 30. 13. 14. Lâm nghiệp. 120. 30. 13. 14. Kế toán. 121. 30. 13. 13. Quản lý đất đai. 122. 30. 13. 13. Quản lý môi trường. 123. 30. 13. 14. Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm. 124. 30. 13. 14. Thú y. 125. 30. 13. 14. Nông học. Điểm chỉ tiêu xét NV2 tại phân hiệu Ninh Thuận Tên ngành. Mã ngành Chỉ tiêu. Điểm xét NV2 A. B. D1. Nông học. 218. 75. 13. 14. Lâm nghiệp. 220. 75. 13. 14. Quản lý đất đai. 222. 75. 13. 13. Chăn nuôi. 226. 75. 13. 13.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Điểm chuẩn chi tiết ĐH Quy Nhơn:. Mã ngành Ngành đào tạo. Khối. Điểm chuẩn NV1. Các ngành sư phạm. 206. 101. Toán học. A. 17.0. 102. Vật lý. A. 15.0. 103. Kỹ thuật công nghiệp. A. 13.0. 201. Hóa học. A. 16.5. 301. Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp. B. 15.0. 601. Ngữ văn. C. 16.5. 602. Lịch sử. C. 16.0. A. 13.0. C. 17.0. C. 603 603 604 605 605 701 901 901. Địa lý Giáo dục chính trị Tâm lý giáo dục Tiếng Anh Giáo dục tiểu học. Chỉ tiêu Điểm xét NV2 NV. 37. 13. 14.0. 34. 14. B. 14.0. 18. 14. C. 14.0. 20. 14. D1. 15.0. A. 16.0. C. 16.5. 902. Thể dục thể thao. T. 19.0. 903. Giáo dục mầm non. M. 14.0. B. 14.0. 17. 14. D1. 13.0. 20. 13. 60. 13. 904 904. Giáo dục đặc biệt. 905. Giáo dục thể chất. T. 18.0. 113. Sư phạm Tin học. A. 13.0. Các ngành cử nhân khoa học. 565. 104. Toán học. A. 13.0. 50. 13. 105. Khoa học máy tính. A. 13.0. 46. 13.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 106. Vật lý. A. 13.0. 60. 13. 202. Hóa học. A. 13.0. 45. 13. 302. Sinh học. B. 14.0. 35. 14. A. 13.0. 10. 13. B. 14.0. 10. 14. A. 13.0. 20. 13. B. 14.0. 18. 14. 203 203 204 204. Địa chính Địa lý. 606. Ngữ văn. C. 14.0. 84. 14. 607. Lịch sử. C. 14.0. 108. 14. 608. Công tác xã hội. C. 14.0. 32. 14. C. 14.0. 14. 14. D1. 13.0. 14. 14. A. 13.0. 3. 13. C. 14.0. 3. 14. D1. 13.0. 48. 13. 609 609 610 610 751. Việt Nam học Hành chính học Tiếng Anh. Cử nhân kinh tế 401 401 403 403 404 404 405 405. 397. Quản trị kinh doanh Kinh tế (Kinh tế đầu tư) Kế toán Tài chính - Ngân hàng. A. 13.0. 100. 13. D1. 13.0. 44. 13. A. 13.0. 100. 13. D1. 13.0. 71. 13. A. 13.0. 50. 13. D1. 13.0. 32. 13. A. 13.0. 13. D1. 13.0. 13. Các ngành kỹ sư. 307. 107. Kỹ thuật Điện. A. 13.0. 113. 108. Điện tử - Viễn thông. A. 13.0. 84. 112. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng. A. 13.0. 13 13 13.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 303. Nông học. B. 14.0. 60. 205. Công nghệ Hóa học. A. 13.0. 50. 14 13. Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên, Mở TP HCM Ngày 11/8 ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn, theo đó ngành Giáo dục mầm non và Bác sĩ Đa khoa lấy điểm cao nhất, lần lượt là 21,5 và 21. ĐH Mở TP HCM lấy điểm NV1 trong khoảng 13-16. > Các trường ĐH, CĐ đã có điểm chuẩn. ĐH Tây Nguyên vẫn dành hơn 1.000 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và cao đẳng. Dưới đây là điểm chi tiết cho từng ngành:. Khối thi. Sư phạm Toán. 101. A. 16.5. Sư phạm Lý. 102. A. 15.5. Cử nhân Tin học. 103. A. Sư phạm Hóa. 104. A. Tên ngành. Chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV1. Mã ngành. Điểm chuẩn NV2. Đào tạo trình độ đại học:. Kinh tế Nông lâm A Kinh tế Nông lâm D Quản trị kinh doanh A Quản trị kinh doanh D Kế toán A Kế toán D Quản lý đất đai Bảo quản và chế biến nông sản A Bảo quản và chế biến nông sản B. 401 402 403 404. 50. 13,0 17.0. A. 20. 13,0. D1. 10. 13,0. A. 13.5. D1. 13.5. A. 14.0. D1. 13,0. A. 13,0. A. 20. 13,0. B. 20. 14,0. 405. Tài chính - Ngân hàng 406 A. A. 17.0. Bằng sàn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tài chính - Ngân hàng D. D1. 15,0. Quản trị kinh doanh thương mại. 407. A. 60. Luật kinh doanh. 500. A. 50. Công nghệ kỹ thuật điện tử. 501. A. 40. Công nghệ môi trường 502. A. 50. Sư phạm Tiểu học A. A. 15,0. C. 18,0 15.0. Sư phạm Tiểu học C. 901. 13,0 13,0 13,0 13,0. Sư phạm Sinh. 301. B. Bảo vệ thực vật. 302. B. 50. 14,0. Khoa học cây trồng. 303. B. 40. 14,0. Chăn nuôi -Thú y. 304. B. 60. 14,0. Thú y. 305. B. 50. 14,0. Lâm sinh. 306. B. 40. 14,0. Bác sĩ đa khoa. 307. B. Quản lý tài nguyên rừng-Môi trường. 308. B. Điều dưỡng. 309. B. Sinh học. 310. B. Sư phạm Ngữ Văn. 601. C. Giáo dục Chính trị. 604. C. 20. 14,0. Ngữ văn. 606. C. 50. 14,0. C. 50. 14,0. D1. 20. 13,0. C. 30. 14.0. D1. 20. 13,0. Triết học C Triết học D Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai C Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai D. 608. 21.0 14.5 16,0 50. 14,0 17.0. 902. Sư phạm Tiếng Anh. 701. D1. Tiếng Anh. 702. D1. 14.5 60. 13,0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo dục mầm non. 903. M. 21.5. Giáo dục Thể chất. 605. T. 19.0. Quản lý đất đai. C65. A. 40. Quản lý tài nguyên rừng - môi trường. C66. B. 40. Chăn nuôi-Thú y. C67. B. 50. 11,0. Lâm sinh. C68. B. 50. 11,0. Khoa học cây trồng. C69. B. 50. 11,0. Đào tạo trình độ cao đẳng 10,0 11,0. Sáng nay, ĐH Mở TP HCM cũng đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 cho cả hệ đại học và cao đẳng. Ngành. Mã ngành. Khối. Điểm chuẩn NV1. Điểm xét NV2. Hệ đại học Tin học. 101. A, D1. 13,5. 14,0. Xây dựng. 102. A. 13,5. 14,0. Công nghiệp. 103. A. Công nghệ sinh học. 301. A, B. 14,5. 15,0. Quản trị kinh doanh. 401. A, D1. 15,0. 15,5. Kinh tế. 402. A, D1. 14,0. 14,5. Tài chính - Ngân hàng. 403. A, D1. 16,0. 16,5. Kế toán. 404. A, D1. 15,0. 15,5. Hệ thống thông tin kinh tế. 405. A, D1. Luật kinh tế. 406. A, C, D1 14,0. 14,5. Đông Nam Á học. 501. C. 14,0. 14,0. D1. 13,0. 13,0. C. 14,0. 14,0. D1. 13,0. 13,0. C. 14,0. 14,0. D1. 13,0. 13,0. Xã hội học Công tác xã hội. 601 602. Tiếng Anh. 701. D1. 13,5. 14,0. Tiếng Trung Quốc. 704. D1, D4. 13,0. 13,5.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2.000 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Tôn Đức Thắng, Luật TP HCM Điểm trúng tuyển hầu hết các ngành của ĐH Tôn Đức Thắng giảm so với năm ngoái 0,5-2 điểm. Còn ĐH Luật TP HCM dành 280 chỉ tiêu NV2. > Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ / Tra cứu điểm thi tại đây. Năm nay ĐH Tôn Đức Thắng còn tới 1.200 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành hệ đại học và 600 chỉ tiêu cho 7 ngành hệ cao đẳng. Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 được tính từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 9/8 đến 10/9. Tên ngành học. Mã ngành Khối. Điểm 2009 Điểm 2010. Công nghệ thông tin. 101. A, D1. 15. 14. Toàn - tin ứng dụng. 102. A. 15. 13. Điện - Điện tử. 103. A. 15. 13. Bảo hộ lao động. 104. A, B. 15. 13,14. Xây dựng dân dụng và công nghiệp. 105. A. 15. 15. Xây dựng cầu đường. 106. A. 15. 13. Cấp thoát nước-Môi trường nước. 107. A, B. 15. 13,14. Quy hoạch đô thị. 108. A, V. 15. 13. Công nghệ hóa học. 201. A, B. 15,16. 15,17. Khoa học môi trường. 300. A, B. 15,16. 15. Công nghệ sinh học. 301. A, B. 17. 15. Tài chính-Tín dụng. 401. A, D1. 16. 16. Kế toán-Kiểm toán. 402. A, D1. 16. 16. Quản trị kinh doanh. 403. A, D1. 16. 16. Hệ Đại học.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Quản trị kinh doanh quốc tế. 404. A, D1. 16. 16. QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách sạn. 405. A, D1. 16. 16. Quan hệ lao động. 406. A, D1. 15. 13. Xã hội học. 501. A, D, C 14. 13.14. Việt Nam học. 502. A, D1, C 15. 13,14. Tiếng Anh. 701. D1. 14. 14. Tiếng Trung Quốc. 704. D1, D4. 14. 13. Trung - Anh. 707. D1, D4. 14. 13. Mỹ thuật công nghiệp. 800. H. 18. 18. Hệ cao đẳng Công nghệ thông tin. C65. A, D1. 10. 10. Điện - Điện tử. C66. A. 10. 10. Xây dựng dân dụng và công nghiệp. C67. A. 10. 10. Kế toán-Kiểm toán. C69. A, D1. 10. 10. Quản trị kinh doanh. C70. A, D1. 10. 10. Tài chính-Tín dụng. C71. A, D1. 10. 10. Tiếng Anh. C72. D1. 10. 10. Cũng trong sáng nay ĐH Luật TP HCM công bố điểm chuẩn. Trường còn 250 chỉ tiêu NV2 cho các ngành luật ( khối A -50, khối C - 50, khối D1, D3 - 150) và 30 chỉ tiêu ngành Quản trị luật. Điểm chuẩn cho ngành Luật Thương mại: Khối thi A C D1 D3. Điểm chuẩn NV1 20,5 21,5 18,5 19,5. Số lượng tuyển 70 110 154 30. Điểm chuẩn các ngành luật Dân sự, luật Hành chính, Luật Hình sự, luật Quốc tế: Khối thi. Điểm chuẩn NV1. Số lượng tuyển.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A C D1 D3. 15,0 17,5 15,0 15,0. 329 597 375 30. Điểm chuẩn NV1 15,0 14,5 14,5. Số lượng tuyển 60 113 10. Điểm chuẩn cho ngành quản trị Luật: Khối thi A D1 D3 XÃ HỘI > GIÁO DỤC Thứ ba, 10/8/2010, 18:02 GMT+7 E-mail. Bản In. Điểm chuẩn ĐH Y Dược Cần Thơ, Đà Lạt Ngành cao nhất của trường lấy 23 điểm. Trường còn 80 chỉ tiêu NV2 cho hai ngành Bác sĩ Y học dự phòng (30 chỉ tiêu) và Y tế công cộng (50 chỉ tiêu). Thời hạn nhận hồ sơ từ ngày 25/8 10/9.. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết cho các ngành và đối tượng ưu tiên: Tên ngành Bác sĩ đa khoa. 301. Bác sĩ răng hàm mặt. Dược. Mã Đối tượng Khu vực Khu ngành ưu tiên 3 vực 2. 302. 303. HSPT. 22. 21.5. 21. 2. 21. 20.5. 20. 1. 20. 19.5. 19. HSPT. 21.5. 21. 20.5. 2. 20.5. 20. 19.5. 1. 19.5. 19. 18.5. HSPT. 23. 22.5. 22. 2. 22. 21.5. 21. Tên ngành 1 Bác sĩ y học 304 dự phòng Toán học Điều dưỡng 305. 306. Khu vực 2NT. 3 2 1. Mã 21Khối ngành 17 Hệ đại học 16 101 A 15. Điểm Khu chuẩn Đại vực 1 học Đà Lạt: Trường 20.5 có tới hơn 19.5 2.000 chỉ tiêu hệ đại học, 18.5 cao đẳng và 20 thêm 360 chỉ tiêu hệ trung 19 cấp cho 3 18 ngành Pháp lý, Du lịch, 21.5 Kế toán. 20.5. Điểm 20.5 chuẩn 20 Chỉ tiêu 19.5Điểm xét NV1 NV2 NV2 16.5 16 15.5 1685 15.5 15 14.5 13 50 13 14.5 14 13.5. 3. 16. 15.5. 15. 14.5. 2. 15. 14.5. 14. 13.5. 1. 14. 13.5. 13. 12.5. 3. 16. 15.5. 15. 14.5.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Sư phạm toán học. 102. A. 16. 13. Tin học. 103. A. 13. 13. Sư phạm tin học. 104. A. 17. 13. Vật lý. 105. A. 13. SP Vật lý. 106. A. 15. Công nghệ thông tin. 107. A. 13. 120. 13. Điện tử viễn thông. 108. A. 13. 130. 13. Hóa học. 201. A. 13. 60. 13. SP hóa học. 202. A. 16. Sinh học. 301. B. 14. SP Sinh học. 302. B. 15. Môi trường. 303. A, B. 13/14. 30/40. 13/14. Nông học. 304. B. 14. 150. 14. Công nghệ sinh học. 305. B. 14. 40. 14. Công nghệ sau thu hoạch. 306. B. 14. 150. 14. Quản trị kinh doanh. 401. A. 13. 13. Kế toán. 403. A. 13. 13. Luật học. 501. C. 15. 14. Xã hội học. 502. C. 14. 80. 14. Văn hóc học. 503. C. 14. 60. 14. Ngữ văn. 601. C. 18. 40. 14. SP ngữ văn. 602. C. 14. Lịch sử. 603. C. 14. SP Lịch sử. 604. C. 17. Việt Nam học. 605. C. 14. Du lịch. 606. C, D1. 14/13. Công tác xã hội. 607. C. 14. 60. 13 13. 13 30/120. 14 14. 14 90. 14 14. 80. 14 14/13. 60. 14.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đông phương học. 608. C, D1. 14/13. 60/60. 14/13. Quốc tế học. 609. C, D1. 14/13. 14/13. Tiếng Anh. 701. D1. 13. 13. SP tiếng Anh. 751. D1. 13. 13. Hệ cao đẳng Công nghệ thông tin. C65. Công nghệ viễn thông. C66. Công nghệ sau thu hoạch. C67. Kế toán. C68. A. 100. 10. A. 100. 10. B. 100. 10. A. 100. 10. Tổng. 400. Hơn 3.000 chỉ tiêu NV2 vào HV Bưu chính, ĐH Hồng Đức Với mức điểm chuẩn 13,5-17, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông vẫn còn khoảng 1.000 chỉ tiêu NV2 vào cơ sở phía Bắc và phía Nam. ĐH Hồng Đức vẫn còn hơn 2.000 cơ hội với mức điểm 10-14. > Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội, Đại Nam, CĐ Sonadezi. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm chuẩn đối với cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH) và phía Nam (BVS). Mức chênh lệch giữa hệ có ngân sách và hệ không có ngân sách lên tới 3-6 điểm. Học viện vẫn còn khoảng 600 chỉ tiêu NV2 cho cơ sở phía Bắc và 400 chỉ tiêu NV2 cho cơ sở phía Nam. Dưới đây là mức điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3, mỗi khu vực ưu tiên giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm. Các ngành đào tạo. Mã ngành. Điểm hệ có ngân sách. Điểm hệ ngoài ngân sách. Kỹ thuật Điện tử viễn thông. 101. 23. 17. Kỹ thuật Điện - điện tử. 102. 20. 16. Công nghệ thông tin. 104. 23. 17. Quản trị kinh doanh. 401. 21. 17. Cơ sở phía Bắc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Kế toán. 402. 20. 17. Kỹ thuật Điện tử viễn thông. 101. 18. 14. Kỹ thuật Điện - điện tử. 102. 16. 13,5. Công nghệ thông tin. 104. 17. 14. Quản trị kinh doanh. 401. 17,5. 14. Kế toán. 402. 16. 14. Cơ sở phía Nam. Hơn 2.000 chỉ tiêu vào ĐH Hồng Đức với mức xét tuyển tương đương điểm sàn.. Ngành học. Mã ngành. Khối. Điểm Điểm NV1 NV2. Đại học. Lượng tuyển NV2 927. SP Toán. 101. A. 13,0. 13,0. 54. SP Vật lý (Lý - Hoá). 106. A. 13,0. 13,0. 60. SP Sinh (Sinh – Kỹ thuật). 300. B. 14,0. 14,0. 49. D1. 13,5. M. 13,5. Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học. 900. Không tuyển. SP Tiếng Anh. 701. D1. 17,0. 17,0. Giáo dục Mầm non. 901. M. 13,5. Không tuyển. SP Ngữ văn. 601. C. 15,0. Không tuyển. Công nghệ thông tin (Tin học). 103. A. 13,0. 13,0. 55. Kỹ thuật công trình. 107. A. 13,0. 13,0. 48. A. 14,0. 14,0. D1. 14,0. 14,0. A. 13,0. 13,0. D1. 13,0. 13,0. A. 13,0. 13,0. D1. 13,0. 13,0. A. 13,0. 13,0. Kế toán Kế toán Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Tài chính ngân hàng Tài chính ngân hàng Chăn nuôi Thú y. 401 402 403 302. 39. 22 55 56 35.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chăn nuôi Thú y Nuôi trồng Thuỷ Sản Nuôi trồng Thuỷ Sản Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật Nông học (T.trọt định hướng công nghệ cao) Nông học (T.trọt định hướng công nghệ cao). 303 304. B. 14,0. 14,0. A. 13,0. 13,0. B. 14,0. 14,0. A. 13,0. 13,0. B. 14,0. 14,0. A. 13,0. 13,0. 305. 47 45. 60 B. 14,0. 14,0. Ngữ văn (Quản lý văn hoá). 604. C. 14,0. 14,0. 62. Lịch sử (Quản lý di tích, danh thắng). 605. C. 14,0. 14,0. 67. Việt Nam học (Hướng dẫn Du Lịch). 606. C. 14,0. 14,0. 13. A. 13,0. C. 17,0. C. 14,5. Không tuyển. C. 14,0. 14,0. D1. 13,0. 13,0. Địa lý (QLTN môi trường) Địa lý (QLTN môi trường) Xã hội học (Công tác xã hội) Tâm lý học (Quản trị NS) Tâm lý học (Quản trị NS). 607 608 609. Không tuyển. 35. Liên kết với ĐH Mỏ-Địa chất, do trường này cấp bằng Lọc Hoá dầu. 404. A. 15,0. 15,0. 58. Kinh tế QTKD-DK. 405. A. 15,0. 15,0. 67. Hệ Cao đẳng (xét NV2). 910. SP Toán-Tin. C65. A. 10,0. 60. SP Hoá-Thí nghiệm. C66. A. 10,0. 50. SP Sinh-Thí nghiệm. C67. B. 11,0. 50. Giáo dục Mầm non. C68. M. 10,0. 60. SP Thể dục-CTĐội. C69. T,B. 11,0. 50. Giáo dục Tiểu học. C74. D1,M. 10,0. 60. SP Tiếng Anh. C75. D1. 13,0. 40. Kế toán. C70. A,D1. 10,0. 240.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Quản trị kinh doanh. C71. A,D1. 10,0. 100. Hệ thống điện. C72. A. 10,0. 50. A,. 10,0. B. 11,0. A. 10,0. A,. 10,0. Quản lý đất đai. C73. Công nghệ thông tin (Tin học). C76. Lâm nghiệp. C79. 50 50 50 B. 11,0. Trung cấp: Xét tuyển theo kết quả học lớp 12. 200. Trung cấp SP Mầm non. 130. Trung cấp Kế toán. 70. Tổng: ĐH, CĐ,TC. 2.037.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×