Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra chuong 1 Dai 9 co ma tran cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. TNKQ Chủ đề 1. Căn bậc hai; 2 điều kiện A 0,5 có nghĩa 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai. Thông hiểu. TL. TNKQ 1. TL. Vận dụng TNKQ. Tổng. TL 3. 0,25. 0,75 4. 6. 10 9. 1. 8. 1. 3. Căn bậc ba. 1 0,25. 2. 0,25. 2. 10. 14. Tổng 0,5. 0,5. 9. B. ĐỀ BÀI. Phần I.Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. -4 B. 4. C. 4 và -4. D. 256. 2. Câu 2 : Giá trị của hằng đẳng 25x với x < 0 là: A. 5x B. 25x C. -5x 1 Câu 3: 2  x có nghĩa khi: A. x > 2 B. x  2 C. x  2 2. D. -25x. D. x < 2. 2. Câu 4: Giá trị của biểu thức 5  4 là: A. 1 B. -1 C. -3 D. 3 Câu 5: Khai phương tích 3,6. 250 được kết quả là: A. 300 B. 3 C. 72 D. 30 Câu 6: Sắp xếp các biểu thức: 2 3 ; 3 2 ; 15 theo thứ tự tăng dần ta được A. 15 ; 2 3 ; 3 2. B. 2 3 ; 15 ; 3 2. C. 2 3 ; 3 2 ; 15. D. 3 2 ; 15 ; 2 3 3. Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3  2 ta được C. - 3 A. 3 + 6 B. 3 - 6 3 Câu 8:  27 bằng:. D. 3. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3. B. -3. C. 3 và -3. D. Không tồn tại căn bậc ba của số âm.. Phần II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1   2 18 2 3 b). a) 16  4  25 ; Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 3 x  1 4 ; b) 3 x  2 9 x  16 x 5 Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức 3 3 A = ( 1 x + ) : (1+ ) 1+ x 1- x 2 ( Với -1< x <1) a) Rút gọn biểu thức A 3 x 2 3 b) Tính giá trị của A khi Bài 4: (1 điểm) Cho a = 4  10  2 5  4  10  2 5 . Tính giá trị của biểu thức: a 4  4a 3  a 2  6 a  4 a 2  2a  12 T= C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. B. C. D. D. D. B. A. B. II. Tự luận: 8 điểm Câu Đáp án a) 16  4  25 = 4 + 2 – 5 = 1 Bài 1: 3 1 1 2,5 điểm   2 18 3 2 6 2 2 2 b) 3 = = 1 Bài 2: 3 x  1  4 2,5 điểm a) ĐK: (x ≥ 3 ). Điểm 1,5 3. 11 2 2. 1.  3 x  1 16. 0,5.  3 x 17. 0,5. 17 x 3 (TMĐK) . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17 Vậy nghiệm của phương trình là x = 3. 0,25. b) 3 x  2 9 x  16 x 5 (x  0 ) 0,25.  3 x  6 x  4 x 5. x 5. 0,25.  x 25. 0,25. Vậy nghiệm của phương trình là x 25. 0,25. . A = ( 1 x + a). 3 3 ) : (1+ ) 1+ x 1- x 2. (1  x)(1+ x)  3 (1+ x). =. Bài 3: 2 điểm. :. 1  x2  3. 0,25. 1- x 2. 1  x 2  3 (1  x)(1+ x) . (1+ x) 1- x 2  3 = 1  x. 1  x 1 x = = 1 x x b) Thay. 3 2  3 vào A ta được:. 0,25 0,5 A = 1. 3 2 3. . 2 3 3 2  2 3 2 3. 0,25. . 2(2  3) 4 3  4 2 3. 0,25.  ( 3  1) 2  3  1. Bài 4 1 điểm. 0,25. Ta có: a2 = 8 + 2 16  (10  2 5 ) = 8 + 6  2 5 = 8 + 2( 5 – 1) = 6 + 2 5 = ( 5 + 1)2 Vì a > 0 nên a = 5 + 1 Do dó (a – 1)2 = 5 hay a2 – 2ª = 4 a 4  4a 3 + a 2 + 6a + 4 a 2  2a +12 T= (a 2  2a)2  3(a 2  2a) + 4 42  3.4  4 1   a 2  2a +12 4  12 2 =. 0,25. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×