Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de thi GHKI TVIET THU THUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ LẠC B Lớp : 4/ Họ và tên học sinh:. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I MÔN: Tiếng Việt (Kiểm tra đọc) Thời gian làm bài: 40 phút. ................................................. NĂM HỌC: 2011 - 2012. Đọc tiếng. Đọc hiểu. ĐIỂM Tổng hợp điểm đọc. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. A- Phần kiểm tra đọc : (10 điểm) I. Đọc thành tiếng : (5 điểm) - Học sinh đọc và trả lời nội dung câu hỏi đoạn vừa đọc trong các bài tập đọc sau: 1.Một người chính trực ( trang 36, 37). 2. Những hạt thóc giống ( trang 46,47). 3. Chị em tôi ( trang 59, 60). 4. Trung thu độc lập ( trang 66, 67) 5. Thưa chuyên với mẹ ( trang, 85, 86) II. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi; bài tập sau (5 điểm) : Đọc thầm bài “Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca” Sách Tiếng Việt 4, tâp 1 trang 55. Sau đó dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh tròn trước câu trả lời đúng : Câu 1: An- đrây- ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? . A. Chơi bóng với các bạn. B. Rủ bạn đi xem phim . C. Đến nhà bạn chơi. Câu 2 : Vì sao An-đrây-ca tự dằn vặt mình? A. Vì An- đrây-ca không mua được thuốc cho ông? B.Vì An- đrây-ca bị mẹ mắng. C. Vì An-đrây-ca nghĩ rằng ông mất do mình mải chơi nên mang thuốc về chậm. Câu 3: Qua câu chuyện em thấy An-đrây-ca là cậu bé như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Là cậu bé mải chơi. B. Là cậu bé biết thương ông, trung thực và biết hối hận về lỗi lầm của mình. C. Là cậu bé không nghe lời mẹ. . Câu 4 : Từ nào sau đây trái nghĩa với “trung thực” ? A.Thật thà B.Thẳng thắn C.Gian dối Câu 5: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần đoàn kết ? Trâu buộc ghét trâu ăn. Môi hở răng lạnh. Ở hiền gặp lành. Câu 6: Cho các từ sau : a- Tên người : lê Văn hưu ; trần hưng đạo ; pan Tê lê ép. b- Tên địa lý : trường sơn ; bình Định ; campuchia. Hãy viết lại những từ đã cho trên trên đây theo đúng cách viết tên riêng người, tên riêng địa lí mà em đã học : a - ............................................................................................................................... b - ................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2011 - 2012 A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) I.Đọc thành tiếng ( 5 đ) * GV cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc nêu trên.Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn k và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. + Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm (Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3-4 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0đ). + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm (Đọc quá 1- 1,5 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ) II.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ) Câu 1: A (0,5 đ) Câu 2: C (0,5 đ) Câu 3: B (0,5 đ) Câu 4: C (0,5 đ) Câu 5: B (1đ) Câu 6 : a. Lê Văn Hưu; Trần Hưng Đạo; Pan-tê-lê-ép. (1đ) b. Trường Sơn; Bình Định; Cam-pu-chia. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH MỸ LẠC B. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I. Lớp: 4/. Môn: Tiếng Việt ( Kiểm tra viết). Họ và tên:…………………………….. Năm học: 2011- 2012. Điểm. Giáo viên coi thi. Giáo viên chấm thi. B- Kiểm tra viết : (10 điểm) I. Viết chính tả (nghe – viết) : (5 điểm). Học sinh viết bài: “ Trung thu độc lập”, sách TV 4 tập 1 trang 66 đoạn từ: Ngày mai …. vui tươi.. Đề bài : Một bạn trong lớp em đã theo bố, mẹ chuyển trường đi nơi khác. Em hãy viết thư thăm hỏi và kể cho bạn nghe về tình hình học tập của lớp em hiện nay.. Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4 B-. Kiểm tra viết : (10 điểm) I/ Chính tả (Nghe - viết): (5đ) * Yêu cầu : - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn đạt 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… trừ 1 điểm toàn bài. II/ Tập làm văn: * Đảm bảo các yêu cầu sau, đạt 5 điểm : HS viết được bài văn viết thư gồm 3 phần : 1/ Phần đầu thư: (1 đ) - Địa điểm và thời gian viết thư - Lời thưa gửi 2/ Phần chính: (3 đ) - Nêu mục đích, lí do viết thư. - Thăm hỏi tình hình của người nhận thư. - Thông báo tình hình của người viết thư. - Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư. 3/ Phần cuối thư: (1 đ) - Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn. - Chữ kí và tên hoặc họ, tên. Còn lại tùy theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội diễn đạt, chữ viết…Giáo viên chấm bài tùy theo nội dung diễn đạt có thể cho theo các mức điểm từ 0,5 -1 -1,5……đến 5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Còn lại tuỳ theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết … Giáo viên chấm bài tùy chỉnh các mức điểm từ 4,5 ; 4,0 ; 3,5 ; 3,0 ; 2,5 ; 2,0 ; 1,5 ; 1,0 ; 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Còn lại tuỳ theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết … Giáo viên chấm bài tùy chỉnh các mức điểm từ 4,5 ; 4,0 ; 3,5 ; 3,0 ; 2,5 ; 2,0 ; 1,5 ; 1,0 ; 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×